Cho hàm số y bảng fx có bảng biến thiên Số nghiệm đường của phương trình 2x 3 = 0 là

[1]


H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D




– V



DC



Dạng 1: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x=

[ ]

, xét các bài tốn liên quan đến phương trình có
dạng f x

[ ]

=a., f u x

[

[ ]

]

=a.

Dạng 2: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x=

[ ]

, xét các bài toán liên quan đến phương trình có
dạng f x

[ ]

=g m

[ ]

,f u x

[

[ ]

]

=g m

[ ]

.

Dạng 3: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x=

[ ]

, xét các bài toán liên quan đến phương trình có

dạng f x

[ ]

= f m

[ ]

, f u x

[

[ ]

]

= f m

[ ]

.

Dạng 4: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x=

[ ]

, xét các bài toán liên quan đến phương trình có

dạng f x

[ ]

=a f x;

[ ]

=a f u x;

[

[ ]

]

=a f u x;

[

[ ]

]

=a....

Dạng 5: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x=

[ ]

, xét các bài toán liên quan đến phương trình có
dạng f x

[ ]

=g m

[ ]

; f x

[ ]

=g m f u x

[ ]

;

[

[ ]

]

=g m

[ ]

; f u x

[

[ ]

]

=g m

[ ]

....

Dạng 6: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x=

[ ]

, xét các bài tốn liên quan đến phương trình có

dạng f x

[ ]

=g x f u x

[ ]

;

[

[ ]

]

=g v x

[

[ ]

]

.

Dạng 7: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x=

[ ]

, xét các bài toán liên quan đến phương trình,
bất phương trình chứa f x f x'

[ ]

; ''

[ ]

... .

Dạng 8: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x= '

[ ]

, xét các bài toán liên quan đến phương trình

có dạng f x=0; f u x =0;f x=g x f u x; =g v x ... .

Dạng 9: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x= '

[ ]

, xét các bài toán liên quan đến phương trình

có dạng f x

[ ]

=m f u x;

[

[ ]

]

=m f x;

[ ]

=g m f u x

[ ]

;

[

[ ]

]

=g m

[ ]

...

Dạng 10: Biết số nghiệm của phương trình f x =

[ ]

0 , xét các bài toán liên quan đến phương trình
có chứa f x f x'

[ ]

; ''

[ ]

... .

Dạng 11: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x=

[ ]

, xét các bài toán liên quan đến BẤT
PHƯƠNG TRÌNH có dạng f x

[ ]

≥g x f u x

[ ]

;

[

[ ]

]

≥g x

[ ] [

> < ≤, , ...

]

có thể có tham số.

Dạng 12: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x= '

[ ]

, xét các bài toán liên quan đến BẤT

PHƯƠNG TRÌNH có dạng f x

[ ]

≥g x f u x

[ ]

;

[

[ ]

]

≥g x

[ ] [

> < ≤, , ...

]

có thể có tham số.

CÁC DẠNG TỐN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN
BÀI TOÁN XÉT SỰ TƯƠNG GIAO



[2]

N



H



ĨM



T



ỐN



V




D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TOÁN


XÉT SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ [PHẦN 1. Từ dạng 1 đến dạng 4]


Dạng 1: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x=

[ ]

, xét các bài toán liên quan đến

phương trình có dạng f x=a., f u x =a.

Câu 1. Cho hàm số y f x=

[ ]

có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thuộc khoảng

[

0;π

]

của phương trình f

[

sinx = −

]

4 là

A. 0. B. 1. C. 2 . D. 4 .


Lời giải
Chọn C


Xét phương trình: f

[

sinx = −

]

4 sin

[

[ ]

1;0

]


sinxx 0;1

αβ


= ∈ −


⇔  = ∈


Vì x∈

[

0;π

]

⇒sinx∈

[

0;1

]

. Suy ra với x∈

[

0;π

]

thì f

[

sinx = −

]

4⇔sinx= ∈β

[ ]

0;1 . Vậy
phương trình đã cho có 2 nghiệm x∈

[

0;π

]

[thỏa mãn].

Vậy chọn C.



[3]

N




H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D




– V



DC



Phương trình

[

cos

]

133

f x = có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ;2 2


π π


− 


 


 ?


A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.


Lời giải
Chọn C


Đặt t=cosx, ;

[

0;1

]

2 2

x∈ − π π ⇒ ∈t


  .



Phương trình

[

cos

]

133

f x = trở thành

[ ]

13

3
f t =


Dựa vào bảng biến thiên trên ta có phương trình

[ ]

13

3


f t = có đúng một nghiệm t ∈

[ ]

0;1

Với một nghiệm t ∈

[ ]

0;1 , thay vào phép đặt ta được phương trình cosx t= có hai nghiệm phân biệt thuộc thuộc khoảng ;

2 2


π π


− 


 


 .


Vậy phương trình

[

cos

]

13

3


f x = có hai nghiệm phân biệt thuộc thuộc khoảng ;2 2


π π


− 


 


 .
Câu 3. Cho hàm số y f x=

[ ]

xác định trên \ 0

{ }

có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình 2 3f x − − =

[

5 7 0

]



A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Lời giải
Chọn C


[

]

[

]

7

2 3 5 7 0 3 5


2
f x− − = ⇔ f x− = .


Đặt t=3 5x− , phương trình trở thành

[ ]

7

2

f t = .


Với mỗi nghiệm t thì có một nghiệm 5


3
t


x= + nên số nghiệm t của phương trình

[ ]

7

2
f t =



[4]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC




N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x=

[ ]

suy ra phương trình

[ ]

7

2


f t = có 3 nghiệm
phân biệt nên phương trình 2 3f x − − =

[

5 7 0

]

có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 4. Cho hàm số y f x=

[ ]

liên tục trên  thỏa mãn điều kiện lim

[ ]



x→−∞ f x = xlim→+∞ f x

[ ]

= −∞ và có

đồ thị như hình dưới đây


Với giả thiết, phương trình f

[

1− x3+x

]

=acó nghiệm. Giả sử khi tham số a thay đổi, phương trình đã

cho có nhiều nhất mnghiệm và có ít nhất nnghiệm. Giá trị của m n+ bằng


A. 4 . B. 6 . C. 3. D. 5.


Lời giải
Chọn C


Dễ thấy điều kiện của phương trình đã cho là x ≥ . 0


Đặt t= −1 x x3+

[ ]

1 ⇒ ∈ −∞t [ ;1].

Dễ thấy phương trình

[ ]

1 ln có nghiệm duy nhất ∀ ∈ −∞t [ ;1] .

Phương trình đã cho có dạng: f t

[ ]

=a [2], 1t≤ .


[5]

N



H



ĨM



T



ỐN



V




D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



Do đó:


[2] vơ nghiệm khi a > . 1


[2] có hai nghiệm khi − ≤ 


.


Suy ra:

[

[ ]

]



[ ]

[ ]



[ ]

[ ]



[ ]

[ ]



1
23


1


1 2


3
f x x


f f x f x x


f x x=




= ⇔ =


 =




.


+] Xét [1]: f x

[ ]

= ∈ −x1

[

1;0

]

, ta có đường thẳng y x= 1 cắt đồ thị hàm số y f x=

[ ]

tại 3

điểm phân biệt nên phương trình

[ ]

1 có 3 nghiệm phân biệt.


+] Xét

[ ]

2 : f x

[ ]

= ∈x2

[ ]

0;1 , ta có đường thẳng y x= 2 cắt đồ thị hàm số y f x=

[ ]

tại 3
điểm phân biệt nên phương trình

[ ]

2 có 3 nghiệm phân biệt.

+] Xét

[ ]

3 : f x

[ ]

=x3 >2, ta có đường thẳng y x= 3 cắt đồ thị hàm số y f x=

[ ]

tại 1 điểm

nên phương trình

[ ]

3 có 1 nghiệm.

Do các nghiệm không trùng nhau nên tổng số nghiệm là: m = + + = . 3 3 1 7


Câu 6. Cho hàm số y f x=

[ ]

có đồ thị như hình vẽ sau.

Số nghiệm của phương trình f

[

2sinx = trên đoạn

]

1

[

0;2π

]



A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Lời giải
Chọn C


Đặt t =2sinx, t ∈ −

[

2;2

]

.


[7]

N


H


ĨM


T


ỐN


V


D


– V


DC


N















sin 1sin 212sin 1 sin

2 211235

t l


t n
f t
t n
t l
x

x
x x= −

  = −


= − 
 
= ⇔  ⇔ ⇔

= − 


 = −==−= − .


Với sin 1 2


2


x= − ⇔ = −x π +k π ,

[

0;2

]



23

x∈ π ⇒ =x π .



Với sin 1 3 2


4
2 23

x k


x
x k
π π
π π = − += − ⇔  = +


,

[

0;2

]

53

x∈ π ⇒ =x π , 4



3


π .


Vậy phương trình có 3 nghiệm


Câu 7. Cho hàm số y f x=

[ ]

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình f f x = có bao nhiêu nghiệm.

[

[ ]

]

0

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.


Lời giải.
Chọn D


y=c


y=b



y=a



Phương trình f x = có ba nghiệm phân biệt là:

[ ]

0

[

]


[

]


[ ]


[

]


[ ]


[

]

2; 10;11;2

x a a


x b b
x c c

 = ∈ − −= ∈= ∈



[8]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN




V



D



– V



DC



Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm phân biệt.


Câu 8. Cho hàm số y f x=

[ ]

có đồ thị như hình vẽ.

x
y


1-1


-13


Số nghiệm của phương trình 3 [ ] 4 0f x − = là


A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.


Lời giải
Chọn B


Ta có 3

[ ]

4 0

[ ]

4

[ ]

13

f x − = ⇔ f x = .


Phương trình

[ ]

1 là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x=

[ ]

và đường thẳng 4

3


y = . Số nghiệm của

[ ]

1 chính là số giao điểm của hai đồ thị hàm số.

x
y


1-1


y = 43


-13


Dựa vào đồ thị của hai hàm số

[ ]

, 43

y f x y= = ta thấy hai đồ thị cắt nhau tại 3 điểm phân biệt
nên phương trình

[ ]

1 có 3 nghiệm phân biệt. Vậy phương trình ban đầu có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 9. Cho hàm số y f x=

[ ]

có bảng biến thiên như sau



[9]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V




D



– V



DC



A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.


Lời giải


Phương trình 2f x − =

[ ]

3 0

[ ]

32

f x

⇔ = .

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x=

[ ]

với đường thẳng 3

2
y = .


Từ bảng biến thiên suy ra số nghiệm thực của phương trình 2f x − = là

[ ]

3 0 2.

Câu 10. Cho hàm số f x liên tục trên  có đồ thị

[ ]

y f x=

[ ]

như hình vẽ bên. Phương trình

[ ]



[

2

]

0

f − f x = có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.



A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.


Lời giải
Chọn B


Theo đồ thị:


[ ]



[

]



[

]



[

]



[ ]



[

]

[ ]

[ ]



[ ]



[ ]

[ ]


[ ]

[ ]


[ ]

[ ]



2 1 2 2 1


0 0 1 2 0 2 2 2


1 2 2 2 3


x a a f x a f x a


f x x b b f f x f x b f x b


x c c f x c f x c


= − < < − − = = −


  


  


= ⇔ = < < ⇒ − = ⇔ − = ⇔  = −


 = < <  − =  = −


  


Nghiệm của phương trình [1]; [2]; [3] là giao điểm của đường thẳng y= − ; 2 a y= − ; 2 b2


y= − với đồ thị hàm số c f x .

[ ]



 a∈ −

[

2;1

]

⇒ − ∈2 a

[ ]

3;4 suy ra phương trình [1] có đúng 1 nghiệm.
 b∈

[ ]

0;1 ⇒ − ∈2 b

[ ]

1;2 suy ra phương trình [2] có đúng 1 nghiệm.
 c∈

[ ]

1;2 ⇒ − ∈2 c

[ ]

0;1 suy ra phương trình [3] có 3 nghiệm phân biệt.

Kết luận: Có tất cả 5 nghiệm phân biệt.




[10]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V




D



– V



DC



Có bao nhiêu số ngun m để phương trình 2f x

[ ]

+ =m 0 có 4 nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.

Lời giải
Chọn B


Ta có: 2

[ ]

0

[ ]

[ ]

*2

m
f x m+ = ⇔ f x =− .


Phương trình

[ ]

* có 4 nghiệm phân biệt ⇔ đường thẳng

[ ]

:2

m


d y= − cắt đồ thị hàm số


[ ]



y f x= tại 4 điểm phân biệt 2 12



m−


⇔ − < < ⇔ − <




loạiloại


Phương trình

[

]

[

] [

]



[

] [

]



cos 2 0


cos 2 0 cos 2 1 cos 2 1


x


f x x a a


x b b


 =




= ⇔ = < −
 = >


loạiloại


⇔ cos 2 0

[

]

.

4 2


x= ⇔ =x π +kπ k∈ 



[11]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN




V



D



– V



DC



Câu 13. Cho hàm số bậc ba y f x=

[ ]

có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây

Tìm số nghiệm thực của phương trình f

[

− +x2 4x−3

]

= −2.

A. 1 B. 3. C. 4. D. 5.


Lời giải
ChọnA


Ta có − +x2 4x−3 xác định khi 1≤ ≤x 3.


Từ đồ thị của hàm số, ta có


[

]

[

]



[ ]



2


2 2



2


4 3 0


4 3 2 4 3 1 .


4 3 2;3


x x a


f x x x x


x x b


 − + − = cho ta hai giá trị của 1
x .


Phương trình đã cho trở thành:

[ ]

[ ]

[ ]


[ ]



2 1


2 0


2
f t
f t f t


f t= −


− − = ⇔


  


  =


 .


Từ đồ thị hàm số y f t=

[ ]

trên

[

1;+∞ suy ra phương trình

]

f t = −

[ ]

1 có 1 nghiệm t = và 2
phương trình f t = có

[ ]

2 1 nghiệm t > do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm. 2

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.


Câu 18. Cho hàm số y f x=

[ ]

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m

[

−1 10; 0

]

để phương trình f x

[

3−3x2+2

]

=m2−3m có nghiệm thuộc


[14]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H




ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



A. 21. B. 5. C. 6 . D. 4.


Lời giải
Chọn D


Đặt t x= 3−3x2+2.


Vì 1≤ < ⇒ − ≤


+ +


Bảng biến thiên


x −∞ +∞


[ ]



'


u x +


[ ]




u x


0−∞


Do đó f x

[

− x2+ ≤1 3

]

với mọi x ∈ .

YCBT⇔ f m

[ ]

≤ ⇔3 m≤2.
Vì m ngun dương nên m∈

{ }

1;2


[43]

N


H


ĨM


T


ỐN


V


D


– V


DC


N


H


ĨM


T


ỐN


V


D


– V


DC



Tập hợp các giá trị dương của tham số m để phương trình 2

[ ]

1

[ ]


2

f  f x + = f m


  có 9


nghiệm là:


A.

[ ]

0;1 . B. 1 ;0

2  


 . C.


10;


2  


 . D.

[

0;1 .

]



Lời giải
Chọn C


Đặt 2

[ ]

12

t= f x + , suy ra

[ ]



1


2 12


2 4


t t


f x = − = −


Phương trình viết lại: f t

[ ]

= f m

[ ] [ ]

1

Số nghiệm phương trình [1] bằng số giao điểm của đường đồ thị hàm số f t

[ ]

và đường thẳng

[ ]



y f m=


Xét phương trình

[ ]

2 1

4
t
f x = −


Nếu


2 1 0
4


2 1 44

t


t−

 −


thì phương trình

[ ]

2 1

4
t


f x = − có một nghiệm.


Nếu 2 1 04
2 1 4


4
t
t−

 =

−

 = −




thì phương trình

[ ]

2 1

4
t


f x = − có hai nghiệm


Nếu 4 2 1 04

t −



− < < thì phương trình

[ ]

2 1

4
t


f x = − có ba nghiệm


Từ bảng biến thiên của hàm số f x ta suy ra phương trình

[ ]

f t

[ ]

= f m

[ ]

có nhiều nhất ba nghiệm.

Suy ra phương trình 2

[ ]

1

[ ]

2

f  f x + = f m



  có 9 nghiệm


⇔ f t

[ ]

= f m

[ ]

có ba nghiệm thỏa 4 2 1 04

t −

− < ∀ ∈


− + −


Sau đây là BBT của hàm số g x trên đoạn

[ ]

[ ]

0;4

f 4

[ ]


+



2 15- 12

[

]



4


0



g[x]


g'[x]

x



Vậy phương trình g x

[ ]

= f

[ ]

3 có đúng một nghiệm.

Câu 2. Cho hàm số f x

[ ]

có đồ thị như hình vẽ. Đặt g x[ ]= f f x[ [ ] 1]− . Tìm số nghiệm của


'[ ] 0
g x = .


A. 6 B. 8 C. 9 D. 10


Lời giải
Chọn C


Xét g x'[ ]= f x f f x'[ ]. '[ [ ] 1]−


Ta có: '[ ] 0 '[ ] 0 [1]'[ [ ] 1] 0 [2]

f x



g x


f f x=


= ⇔  − =



[78]

N



H



ĨM



T




ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N




H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Từ [1]:


, [ 1,0]'[ ] 0 1


, [1,2]
x a a


f x x


x b b


= ∈ −



= ⇔ =


 = ∈




Từ [2]:


[ ] 1 , [ 1,0]'[ [ ] 1] 0 [ ] 1 1


[ ] 1 , [1,2]


f x a a


f f x f x


f x b b


− = ∈ −





− = ⇒ − =


 − = ∈





[ ] 1, 1 0[ ] 2


[ ] 1, 1 1 3


f x a a


f x


f x b b


= + + >



⇒ =


 = + < + ⇒ + ≥ ⇒  + 



[88]

N



H



ÓM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N




H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V




DC



Ta có bảng xét dấu


Từ bảng xét dấu suy ra bất phương trình g x và hàm số 0 y f x=

[ ]

có 3 điểm cực trị là 0, ,x x . Do vậy, phương trình 1 2

0


y′ = có 3 nghiệm phân biệt là 0, ,x x . 1 2



[92]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN




V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Đồ thị hàm số y′= f x′

[ ]

có dạng sau:

Từ đồ thị hàm số y′= f x′

[ ]

suy ra phương trình f x′′

[ ]

=0 có 2 nghiệm phân biệt x x3, 4 nên
đồ thị hàm số y′′= f x′′

[ ]

là một parabol có dạng sau:


Ta có f x f x m′′

[ ]

 ′′

[ ]

− =0

[ ]


[ ]



0
f x
f x m


′′ =


⇔ 


′′ =


 .


Phương trình f x f x m′′

[ ]

 ′′

[ ]

− =0 có bốn nghiệm phân biệt⇔phương trình f x′′

[ ]

=m có
hai nghiệm phân biệt khác x x3, 4 ⇔parabol y′′= f x′′

[ ]

cắt đường thẳng y m= tại hai điểm

phân biệt có hồnh độ khác x x . 3, 4


Tung độ đỉnh của parabol y′′= f x′′

[ ]



4
b
f


a


 


′′ − 


  nên phương trình f x′′

[ ]

=m có hai

nghiệm phân biệt ,

[

0

]

4

b


m f m


a


 


′′


⇔ > −  ≠


  mà 2 4 1


b
f


a


 


′′


− < − < −


  và m nguyên thuộc


[

−8;2019

]

nên− ≤ ≤1 m 2019,

[

m≠0

]




[93]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM




T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Câu 8. Cho hàm đa thức bậc ba y f x=

[ ]

có đồ thị như hình bên dưới. Hỏi phương trình



[

]

0

f f x′ = có bao nhiêu nghiệm?


A. 4 . B. 5. C. 3. D. 6.


Lời giải
Chọn B


Đặt f x

[ ]

=ax bx cx d3+ 2+ + .

[ ]

3 2 2

f x′ = ax + bx c+ .


Dựa vào đồ thị ta có:

[ ]



[ ]


[ ]


[ ]



1 3 3 1


1 1 1 0


3 2 0 3



1 0


3 2 0 1


1 0


f a b c d a


f a b c d b


a b c c


f


a b c d


f


− =


 − + − + =  =


  


= − + + + = − =


 ⇔ ⇔


 ′ − =  − + =  = −



  


 ′ =  + + =  =


.


Suy ra f x

[ ]

=x3−3 1x+ .

Ta có


[ ]



[

]

[ ]

[ ]

[ ]



[ ]



33


1 3 1 1 1


0


1 3 1 1 2


f x x x


f f x



f x x x




= − − + = −


′ = ⇔  ⇔ 


= − + =


 


  .


Dựa vào độ thị hàm số ta suy ra phương trình

[ ]

1 có 2 nghiệm và phương trình

[ ]

2 có 3 nghiệm. Các nghiệm của 2 phương trình này khơng trùng nhau. Do đó phương trình

[ ]



[

]

0

f f x′ = có 5 nghiệm.



[94]

N



H



ĨM




T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC




N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Câu 1. Cho hàm số f x[ ]=ax bx cx dx ex m5+ 4+ 3+ 2+ − với a b c d e m∈, , , , , . Hàm số y f x= '[ ] có


đồ thị như hình vẽ [đồ thị của y f x= '[ ] cắt Ox tại 4 điểm có hồnh độ − −3; 1; 0,5 và 2].
Hỏi phương trình f x[ ]= −m có mấy nghiệm phân biệt.


A. 3. B. 1. C. 5. D. 4 .


Lời giải


Chọn C


Từ đồ thị ta có


[

][

][

][

]

[

4 3 2

]




'[ ] 3 1 2 1 2 2 3 12 7 6


f x =a x+ x+ x− x− =a x + x − x − x+ .


[

4 3 2

]

2 5 3 4 3 7 2

[ ] 2 3 12 7 6 d 4 6


5 4 2


f x a x x x x x a x x x x x m


⇒ = + − − + =  + − − + −


 


.

Giải phương trình :


5 4 3 2


4 3 2


0


2 3 7


[ ] 4 6 0 2 3 7


5 4 2 4 6 0 [1]


5 4 2


x


f x m x x x x x


x x x x


=


= − ⇔ + − − + = ⇔


 + − − + =




.


Ta thấy phương trình [1] có 4 nghiệm phân biệt khác 0 .


Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt.



[95]

N



H




ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V




DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Phương trình f x =

[ ]

0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


Lời giải


Chọn A


Từ đồ thị hàm số đã cho, ta có bảng biết thiên của hàm số y f x=

[ ]

:

Qua BBT và f

[ ]

3 0< ta thấy phương trình f x = vô nghiệm.

[ ]

0


Câu 3. Cho hàm số y f x=

[ ]

liên tục trên  và có đồ thị f x′

[ ]

như hình vẽ, biết f a

[ ]

=0. Phương
trình f x

[ ]

=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.


Lời giải


Chọn B


Xét 1=

[ ]

=

[ ]

=

[ ]

[ ]

.

b


b
a
a


S f x dx f x f b f a


[ ]

[ ]

[ ]

[ ]



2 = −

′ = − = − .

c


c
b
b



S f x dx f x f b f c


Vì S S1< 2⇒ f b

[ ]

− f a

[ ]

< f b

[ ]

− f c

[ ]

⇒ f a

[ ]

> f c

[ ]

.

Dựa vào đồ thị của hàm số f x′

[ ]

, ta có bảng biến thiên của hàm f x

[ ]

như sau:

x a b c


[ ]



f x′ − 0 + 0 − 0 +


[ ]



f x f a

[ ]



[ ]



f b


[ ]



f c



[96]

N



H



ÓM




T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC




N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Câu 4. Cho hàm số y f x=

[ ]

có đạo hàm liên tục trên đoạn

[

−3; 3

]

và đồ thị hàm số y f x= ′

[ ]

như
hình vẽ bên. Biết f

[ ]

1 6= và

[ ]

[ ] [

]



2


12

x



g x = f x − + . Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Phương trình g x = có đúng hai nghiệm thuộc

[ ]

0

[

−3;3

]

.

B. Phương trình g x =

[ ]

0 có đúng một nghiệm thuộc

[

−3;3

]

.


C. Phương trìnhg x = khơng có nghiệm thuộc

[ ]

0

[

−3;3

]

.

D. Phương trìnhg x =

[ ]

0 có đúng ba nghiệm thuộc

[

−3;3

]

.

Lời giải


Chọn B


Ta có: g x′

[ ]

= f x′

[ ] [

− +x 1 .

]



Ta thấy đường thẳng y x= +1 là đường thẳng đi qua các điểm

[

− −3; 2 , 1;2 , 3;4 .

] [ ] [ ]



Do f

[ ]

1 6= ⇒g

[ ]

1 4.=Từ hình vẽ ta thấy:

[ ]



1


3


d 6
f x x




>′



⇒ f

[ ]

1 − f

[ ]

− >3 6⇒ f

[ ]

− ⇒ f

[ ]

3 8> ⇒g

[ ]

3 = f

[ ]

3 8 0− > .

Từ đồ thị hàm số y f x= ′

[ ]

và đường thẳng y x= +1 cùng với các kết quả trên ta có bảng biến

thiên sau:


Từ bảng biến thiên ta có phương trình g x =

[ ]

0 có đúng một nghiệm thuộc

[

−3;3 .

]




[97]

N



H



ĨM



T



ỐN



V




D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM




T



OÁN



VD



– V



DC



Biết

f

[ ]

0 0

=

. Khi đó số nghiệm của phương trình

f x

[

2

x

]

=

0

là:

A. 2. B. 4.


C. 3. D. 6.


Lời giải:
Chọn B


*Cách 1: Từ đồ thị ta có BBT sau:


Từ BBT ta có

[ ]

0

0


2



x


f x



x a




=




= ⇔  = >



Do đó

[

]

[ ]



[ ]



22


2


0 1


0



2



x

x



f x

x



x

x a



 − =



= ⇔ 



− =





Ta có [1]

0


1



x


x



=



⇔  =



[2]

x

2

− − =

x a

0

, có

∆ = +

1 4

a

> ∀ >

0

, a

2

nên [2] ln có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và 1

Vậy PT

f x

[

2

x

]

=

0

có 4 nghiệm phân biệt.

*Cách 2: Từ đồ thị ta có

[ ]

0

0


2



x


f ' x



x



=



= ⇔  =



Đặt

g x

[ ]

=

f x

[

2

x

]




Ta có

g' x

[ ]

=

f x

[

2

x '

]

=

[

2

x

1

]

f ' x

[

2

x

]



[ ]

[

2

]



2

1 0

1



0

1 0

1 2



0

2



x



g' x

x

; ; ; ;



f ' x

x



− =





= ⇔

⇔ ∈ −



=








[98]

N



H




ÓM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V




DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Từ BBT ta thấy phương trình

g x

[ ]

=

f x

[

2

x

]

=

0

có 4 nghiệm phân biệt.

*Cách 3: Từ GT ta có

f ' x

[ ]

=

3

ax

2

+

2

bx c

+

. Từ đồ thị ta có

f '

[ ]

0 0

= ⇒ =

c

0

;

[ ]

2 0 12

4

0 3

0



f '

= ⇒

a

+

b c

+ = ⇒

a b

+ =

[1]

Lại có

f '

[ ]

1

= −

1

nên

3

a

+

2

b

=−

1

[2] Từ [1], [2] ta có

1

1


3




a

=

; b

= −



Do đó

[ ]

2

2

[ ]

[

2

2

]

3 2

3


x



f ' x

=

x

x

f x

=

x

x dx

=

x

+

C



Lại có

f

[ ]

0 0

= ⇒ =

C

0

do đó

[ ]

3 2

3


x



f x

=

x



Ta có

[ ]

0

3 2

0

0



3


3



x


x



f x

x



x



=




= ⇔

= ⇔  =






Khi đó

[

]



22


2


0

1



0



0

1

13



3



2



x

;x



x

x



f x

x



x

x

x



=

=






 − =



= ⇔

±



− =

=





có 4 nghiệm.

Câu 6. Cho hàm số y f x=

[ ]

có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Phương trình

[

4 2

]

1 3 3 2 8 3

3


f x x− = − x + x − x+ có bao nhiêu nghiệm thực trên khoảng

[ ]

0;4 ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.


Lời giải



[99]

N



H



ĨM



T




ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N




H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



[ ]

[

4 2

]

1 3 3 2 8 3

3


g x = f x x− + x − x + x−


[ ] [

4 2

]

[

4 2

]

2 6 8

g x′ = − x f′ x x− +x − x+ =

[

2−x

]

2f′

[

4x x− 2

]

+ −4 x

  .


Với x ∈

[ ]

0;4 thì 4− > ; x 0 0 4< x x− 2 ≤4 nên f′

[

4x x− 2

]

≥0.

Suy ra 2f′

[

4x x− 2

]

+ − >4 x 0


, ∀ ∈x

[ ]

0;4 . Bảng biến thiên

[ ]

2

[ ]

4 11 26; [0] [0] 3 6; [4] [0] 7 2.

3 3 3 3


g = f + = g = f − = − g = f + = −


Suy ra phương trình

[

4 2

]

1 3 3 2 8 3

3


f x x− = − x + x − x+ có hai nghiệm thực trên khoảng

[ ]

0;4 .

Câu 7. Cho hàm số y f x=

[ ]

liên tục trên  có đồ thị hàm số y f x= ′

[ ]

như hình bên. Biết

[ ]

0

f a > , hỏi đồ thị hàm số y f x=

[ ]

có thể cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?

A. 4 điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm. D. 3 điểm.
Lời giải


Chọn B



[100]

N



H




ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V




DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Theo hình vẽ ta có: c '

[ ]

d

[ ]

[ ]

0

[ ]

[ ]



a


f x x f c= − f a < ⇔ f c < f a


.

Từ đó, ta có thể lập được bảng biến thiên như sau:


.
Vậy đồ thị hàm số y f x=

[ ]

có thể cắt trục hồnh tại nhiều nhất 2 điểm.


Câu 8. Cho hàm số bậc y f x=

[ ]

thỏa mãn f

[ ]

− =1 f

[ ]

3 0= , f

[ ]

1 = −1 và đồ thị của hàm số

[ ]



y f x= ′ có dạng như hình dưới đây. Phương trình

[

f x

[ ]

]

3 = f

[ ]

1 có bao nhiêu nghiệm thực

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Lời giải


Chọn C


Từ đồ thị và giả thiết, ta có bảng biến thiên của y f x=

[ ]

:

x



[ ]



f x′


[ ]



f x


−∞ −1 1 3 +∞


0

0

0



+

+




0 0


[ ]

1
f

Xét hàm số y=

[

f x

[ ]

]

3 ta có y′=

[

[

f x

[ ]

]

3

]

′ = 3f x

[ ]

2.f x′

[ ]

.


[101]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H




ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC




x



[ ]



f x′


[ ]



f x


[ ]

2

[ ]



2.f x  .f x′


[ ]



[

]

3

y= f x


−∞ −1 1 3 +∞


0

0

0



+

+



+

+










0 0


[ ]



[

]

3

1
f


Do

[

f

[ ]

1

]

3 = f

[ ]

1 = −1

Vậy phương trình

[

f x

[ ]

]

3 = f

[ ]

1 có 3 nghiệm phân biệt

Câu 9. Cho hàm số f x

[ ]

=ax bx cx d3+ 2+ +

[

a b c d ∈, , ,

]

. Đồ thị hàm số f x′

[ ]

như sau:

và 2018 1 2019 0f

[ ]

= f

[ ]

. Hỏi tập nghiệm của phương trình f x

[ ]

= f x′

[ ]

có số phần tử là?

A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.


Lời giải


Chọn B


Ta có f x′

[ ]

=3ax2+2bx c+

Dựa vào đồ thị ta có f x′

[ ]

=3a x

[

+2

][

x− =1 3

]

a x

[

2+ −x 2

]

và a ≠0


Suy ra

[ ]

3 3 2 6

2


f x =a x + x − x+d


 


Theo đề bài 2018 1 2019 0f

[ ]

= f

[ ]

2018 7 2019

2a d d


 


⇔ − + =


  ⇔ = −d 7063a.


Vậy ta có f x

[ ]

= f x′

[ ]



[

]



3 3 2 6 7063 3 2 2


2


a x x x a a x x


⇔  + − − = + −



[102]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



V




D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



3 3 2 9 7057 0


2


x x x


⇔ − − − = . Vậy phương trình có 1 nghiệm.


Câu 10. Cho hàm số bậc ba y f x=

[ ]

có đạo hàm là hàm số y f x= ′

[ ]

với đồ thị như hình vẽ sau đây:

Biết rằng đồ thị hàm số y f x=

[ ]

tiếp xúc với trục hồnh tại điểm có hồnh độ âm. Hỏi
phương trình f x − =

[

3

]

0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.


Lời giải


Dựa vào dữ kiện của bài tốn ta có bảng biến thiên của hàm số y f x=

[ ]

như sau:

Suy ra phương trình f x =

[ ]

0 có hai nghiệm phân biệt x = −2 và x x= 0 với x ∈0

[

0;+ ∞

]

.

Do đó f x − =

[

3 0

]



0


3 23

x



x x


 − = −⇔ 


− =


 0


13

x



x x


 =⇔ 


= +




[

0

]



13

x



x x


= ±


⇔  = ± +


 .


Vậy phương trình f x − =

[

3

]

0 có 4 nghiệm phân biệt.

[CỊN TIẾP PHẦN CUỐI]


O x


y


3−



[103]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H




ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



CÁC DẠNG TỐN VỀ HÀM ẨN LIÊN QUAN ĐẾN BÀI TOÁN


XÉT SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ [PHẦN CUỐI: TỪ DẠNG 9-12]
Dạng 9: Biết đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x= '

[ ]

, xét các bài tốn liên quan đến
phương trình có dạng f x

[ ]

=m f u x;

[

[ ]

]

=m f x;

[ ]

=g m f u x

[ ]

;

[

[ ]

]

=g m

[ ]

...

Câu 1. Cho hàm số y f x=

[ ]

. Đồ thị của hàm số y f x= ′

[ ]

như hình vẽ bên. Tìm điều kiện của m đề
phương trình f x[ ]=mcó nghiệm x∈ −

[

2;6

]

?

A. f

[ ]

− ≤ ≤2 m f

[ ]

0 . B. f

[ ]

− ≤ ≤2 m f

[ ]

5 .

C. f

[ ]

5 ≤ ≤m f

[ ]

6 . D. f

[ ]

0 ≤ ≤m f

[ ]

2 .

Lời giải


Chọn B.


Gọi S , 1 S , 2 S , 3 S lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 4 y f x= ′

[ ]

với


và trục hoành.


Quan sát hình vẽ, ta có
 0

[ ]

2

[ ]



2 0


d d


f x x f x x




′ > − ′


[ ]

0

[ ]

0

2 2


f x − f x⇔ >


[ ]

0

[ ]

2

[ ]

0

[ ]

2

f f f f


⇔ − − > − ⇔ f

[ ]

− − ⇔ f

[ ]

2 < f

[ ]

6Ta có bảng biến thiên

O3


− −2 −1 1 2 3 4 5 6 7 x
y


4


2


2−


1


S


2


S


3


S


4


S


O1−2−3


− 1 2 3 4 5 6 7 x


y


4


2



[104]

N




H



ÓM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V




DC



Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán ⇔ f

[ ]

− ≤ ≤2 m f

[ ]

5 .

Câu 2. Cho hàm sốy f x= [ ]. Hàm số y f x= ′[ ] có bảng biến thiên như sau:


Phương trình [ ] cosf x − πx−2m= có nghiệm 0 x ∈o [2;3] khi và chỉ khi


A. 1

[ ]

2 1

[ ]

3

2 f ≤m≤ 2 f . B.

[ ]

[ ]



1 3 1 2


2 f . 0

Vậyg x′[ ]= f x′[ ]+πsinπx> ∀ ∈0, x [2;3].
Bảng biến thiên của hàm số [ ]g x


Câu 3. Cho f x là hàm số đa thức bậc 5, có

[ ]

f

[ ]

1 0= và đồ thị hàm số y f x đối xứng qua = ′

[ ]


đường thẳng x =1 như hình dưới đây.

Biết phương trình f x

[

+ = có nghiệm 1

]

m x∈ −

[

1;1

]

khi và chỉ khi m a b∈

[ ]

; . Khi đó a b+

bằng


A. 1


5


− . B. 1


5. C. 13. D. 0.


Lời giải


x

−2 0 2 5 6

[ ]



f x′

0 + 0 − 0 + 0 − 0


[ ]



f x



f

[ ]

5



[ ]

0

f

f

[ ]

6



[ ]

2
f




[105]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC




N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V



DC



Chọn D


Từ đồ thị [C] đã cho của hàm số y f x ta suy ra được đồ thị [C’] của hàm số = ′

[ ]

y f x= ′

[

+ 1

]

bằng cách tịnh tiến [C] sang trái 1 đơn vị. Khi đó [C’] đối xứng qua trục Oy và do nó là đồ thị

hàm đa thức bậc 4, nên [C’] là đồ thị hàm số trùng phương dạng y ax bx c= 4+ 2+ . Ta có [C’]



lần


lượt đi qua các điểm

[

0; 1− ;

]

[ ]

2; 3 ;

[

− − nên lập hệ giải ra ta được 1; 3

]

y x= −4 3x2−1.

Suy ra f x'[ 1]+ = −x4 3x2 −1 từ đó

[

1

]

5 3

5

x


f x+ = − − +x x C. Lại có f

[ ]

1 0= nên C =0.
Vậy

[

1

]

5 3

5
x


f x+ = − −x x.


Ta thấy f x'[ 1]+ = −x4 3x2− < ∀ ∈ −1 0 x

[ ]

1;1 nên hàm số

[

1

]

[ ] 5 3

5
x


f x+ =g x = − −x x nghịch
biến trên đoạn

[ ]

−1;1 . Do đó phương trình f x

[

+ = có nghiệm 1

]

m x∈ −

[

1;1

]

khi và chỉ khi
m∈

[

g[1]; [ 1]g − hay

]

9 9;

5 5
m ∈ − 


  suy ra


9; 9 0


5 5


a= − b= ⇒ + =a b .



Vậy

[ ]

2 2 [3] [2] sin 2 2 [3] sin 3 1

[ ]

2 1

[ ]

3

2 2


g < m g< ⇔ f + π < m f< + π ⇔ f < [ loại vì m 


⇒∆ = + − > ⇔ >


m


m
m


Mà  ∈ −

[

∈5;5

]

⇒ ∈

{ }

4;5 .


m


m


m Vậy có 2 giá trị nguyên m thoả mãn bài toán.


Câu 6. Cho hàm số y f x ax bx cx dx e a b c d e=

[ ]

= 4+ 3+ 2+ + , , , , ,

[

∈;a≠0

]

có đạo hàm trên  thỏa
mãn f − = −

[ ]

1 2, f

[ ]

1 3= , f

[ ]

4 = − và có đồ thị 3 y f x= '

[ ]

như hình vẽ sau:

Phương trình f x m

[ ]

− +2019 0= có 1 nghiệm khi

A. m =2016. B. m =2017. C. m =2018. D. m =2019


Lời giải


Chọn A.


Từ đồ thị hàm sốy f x= ′

[ ]

và giả thiết ta có bảng biến thiên:

Ta có f x m

[ ]

− +2019 0= ⇔ f x m

[ ]

= −2019 *

[ ]

.


Qua bảng biến thiên ta thấy để phương trình [*] có 1 nghiệm thì m−2019= − ⇔3 m=2016.



[108]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN




VD



– V



DC



Phương trình f x

[ ]

= có bao nhiêu nghiệm? m

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


Lời giải
Chọn C


Từ đồ thị hàm số có

[ ]

4

[

3

]

5

[

1 4

]

3 13 2 2 15

4


f x′ == a x+ x+  x− = ax + ax − ax− a


  .


[ ]

4 13 3 2 15

3


f x ax ax ax ax m


⇒ = + − − + .



[ ]

4 13 3 2 15

3


f x = ⇔m ax + ax ax− − ax m m+ = 4 13 3 2 15 0


3


ax ax ax ax


⇔ + − − =


3 13 2 15 0


3


x x x x 
⇔  + − − =


 


0533

x


x
x


=



⇔ =


 = −


.


Vậy phương trình f x

[ ]

= có 3 nghiệm. m

Câu 8. Cho hàm số f x[ ]thỏa mãn 3 0;2


f   f

 

0 3; f

 

1 0; f

 

2 3 . Hàm số y f x 

 

liên tục trên  và có đồ thị như sau:

Với m 

 

0;3 số nghiệm thực của phương trình f x

2 3

m; [m là tham số thực], là

A. 3 B. 4


C. 6. D. 5.


Lời giải
Chọn C



[109]

N




H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T



ỐN



VD



– V




DC



Đặt t x 2  3 t 3, ta có phương trình

 



 

0;3

 

*
f t m
m

  


 có 3 nghiệm phân biệt, hơn nữa
do 3 0; 2

 

3

2


f  f  nên phương trình

 

* có 3 nghiệm phân biệt t t t1 2 3, , 32;2

 


  [thỏa


mãn điều kiện] suy ra mỗi phương trình 2 3 ; 3;2 ; 1,2,3.2


i i



t x  t    i


  đều có 2 nghiệm
phân biệt. Vậy phương trình f x

2 3

m có tất cả 6 nghiệm phân biệt với m 

 

0;3

Câu 9. Cho đồ thị hàm số y f x=

[ ]

xác định và có đạo hàm trên . Hàm số y f x= ′

[ ]

có đồ thị như
hình vẽ. Số nghiệm nhiều nhất của phương trình f x

[ ]

2 =m [m là tham số thực] là?

A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5


Lời giải
Chọn C


Dựa vào đồ thị hàm số y f x= ′

[ ]

ta có bảng biến thiên của đồ thị hàm số y f x=

[ ]

như sau:

Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình f x

[ ]

=mcó tối đa hai nghiệm dương, do đó phương
trình f x

[ ]

2 =mcó tối đa 4 nghiệm.

Câu 10. Cho hàm số y f x=

[ ]

liên tục trên , f

[ ]

0 + f

[ ]

5 2 3= f

[ ]

và có bảng biến thiên của hàm số

[ ]



y f x= ′ như sau:


x −∞ −1 x 1 0 x 2 3 x 3 4 +∞


[ ]



f x′ 0 0 0 0


Tập nghiệm của phương trình f x

[

2− =1

]

f

[ ]

3 có bao nhiêu phần tử?

A. 4. B. 5. C. 6 . D. 7 .



[110]

N



H



ĨM



T



ỐN



V



D



– V



DC



N



H



ĨM



T




ỐN



VD



– V



DC



Từ BBT của hàm số y f x= ′

[ ]

suy ra dấu của f x′

[ ]

và có BBT của hàm số y f x=

[ ]

như sau:

x −∞ −1 0 3 4 +∞


[ ]



f x′ − 0 + 0 + 0 − 0 +


[ ]



f x f −

[ ]

1 f

[ ]

0 f

[ ]

3 f

[ ]

4

Lại có f

[ ]

0 + f

[ ]

5 =2 3f

[ ]

, mà f

[ ]

0 < f

[ ]

3 nên f

[ ]

5 > f

[ ]

3 .

Mặt khác với mọi x∈ ta có x − ≥ − , do đó 2 1 1 f x

[

2− =1

]

f

[ ]

3

[

]



22


1 3


1 4 5


x


x a a


 − =⇔ 


− = <

Chủ Đề