Dây cáp điện Cadisun đã và đang đồng hành cùng ngành điện lực góp phần không nhỏ trong việc xây dựng nên các công trình, dự án điện tiêu biểu trên cả nước.
Ngoài ra sản phẩm dây điện Cadisun còn nhận được sự tin tưởng sử dụng lắp đặt trong các nhà máy, xưởng, xí nghiệp, cao ốc, văn phòng từ các doanh nghiệp.
Để mua được dây Cadisun chính hãng tránh hàng nhái, hàng kém chất lượng khách hàng cần trang bị một số đặc điểm nhận biết được nhà máy sản xuất Cadisun thực hiện.
Hiện nay khách hàng có thể tải và cập nhật bảng giá dây cáp điện Cadisun 2022 dành cho đại lý cùng rất nhiều thông tin chính sách từ nhà máy, củng như cách lựa chọn dây điện sao cho phù hợp cho công việc.
Bảng giá dây điện Cadisun 2022
Dây và cáp điện được dùng đề truyền tải điện hoặc dùng để đấu nối các thiết bị điện trong công nghiệp và dân dụng và mỗi loại dây điện Cadisun được sản xuất được sử dụng tương ứng với đặc điểm, công suất và mục đích sử dụng khác nhau. Mỗi loại cáp điện Cadisun có giá bán khác nhau và được ứng dụng trong các môi trường hoàn toàn khác nhau.
Bảng giá dây và cáp điện CADI-SUN
Bảng giá dây và cáp điện trung thế CADI-SUN [ruột đồng]
Bảng giá dây và cáp điện trung thế CADI-SUN [ruột nhôm]
Các loại dây cáp điện Cadisun được sản xuất và phân phối ra thị trường như sau
– Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC: CV 1 ruột
– Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC: CVV 2, 3, 4 ruột
– Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PXLE, vỏ PVC:CXV 1, 2, 3, 4 ruột
– Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC giáp 2 lớp bằng CVV/DATA 1, 2, 3, 4 ruột
– Cáp trung thế ruột đồng: CXV, CXV/S, CXV/SE/DSTA 12/20[24]kV
– Cáp điện lực ruột nhôm, cách điện XPLE, vỏ PVC: AXV 1, 2, 3, 4 ruột
– Cáp điện kế cách điện PVC, vỏ PVC. Dây đồng trần xoắn C, Cm
– Cáp điều khiển ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC các loại
– Cáp điện hạ thế 1, 2 lõi đường kính 1.5 mm, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC
– Cáp điện lực hạ thế 3 lõi pha lõi đường kính 2.5 mm + 1 lõi đất lõi đường kính 1.6 mm, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.
– Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC giáp bằng bảo vệ vỏ PVC.
– Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ 1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC có giáp băng nhôm bảo bảo vệ, vỏ PVC.
– Cáp điện lực hạ thế 1 lõi ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC.
– Cáp điện lực ruột nhôm, cách điện XPLE, vỏ PVC, giáp băng AXV/DATA, AXV/DSTA: 1, 2, 3, 4 ruột
– Cáp trung thế ruột nhôm AXV, AXV/S, AXV/SE/DSTA 12/20[24]Kv; AsXV
– Cáp điện lực chống cháy CV/FR, CXV/FR 1, 2, 3, 4; [3+1] ruột
Một số lưu ý khi mua dây Cadisun chính hãng
Người tiêu dùng có thể phân biệt dây điện Cadi-sun chính hãng với hàng giả, hàng nhái thông qua một số dấu hiệu nhận biết điển hình trên sản phẩm.
CADI-SUN khuyến cáo:
Người tiêu dùng nên sáng suốt khi lựa chọn các sản phẩm của Cadi-sun nói riêng và các mặt hàng khác trên thị trường nói chung, không nên vì ham rẻ mà mua phải các mặt hàng kém chất lượng. Nếu muốn tìm mua hàng chính hãng, khách hàng nên đến các cơ sở uy tín, các cửa hàng, đại lý Alen của nhà sản xuất được ủy quyền để được sở hữu các loại hàng hóa đảm bảo chất lượng.
Bao bì mã số sản phẩm Cadisun
Mã số đồng nhất trên dây điện và trên nhãn mác sản phẩm chính hãng. Cadi-sun có một hệ thống mã số sản phẩm và trên mỗi sản phẩm sẽ được cấp một mã số riêng biệt.
Khi cần truy xuất các vấn đề liên quan đến các lô hàng, công ty sẽ dựa vào các mã số này. Cụ thể, nếu mã số trên sản phẩm dây điện đồng nhất với mã trên nhãn thì có thể kết luận đấy là hàng Cadi-sun chính hãng. Ngược lại, nếu hai mã số có sự sai lệch thì đấy là sản phẩm giả, nhái thương hiệu Cadi-sun.
Bao bì đóng gói
- Sản phẩm dây điện Cadi-sun được đóng gói chắc chắn, ngay ngắn. Trên bao bì sản phẩm luôn kèm theo nhãn mác sản phẩm. Chữ và số liệu được in rõ ràng, sắc nét, không bị lem màu, nhòe màu.
- Trong khi đó các sản phẩm dây điện giả, nhái thương hiệu Cadi-sun thường không quá chú trọng vào bao bì đóng gói và các thông số của sản phẩm.
Tem chống hàng giả
Trên sản phẩm dây điện dân dụng Cadi-sun đều sử dụng tem vỡ chống hàng giả. Bao bì sản phẩm dây điện dân dụng Cadi-sun chính hãng luôn được dán tem chống hàng giả. Trên tem có các đường dập cắt để tránh trường hợp tem bị xé ra dễ dàng hoặc bị dùng lại nhiều lần.
Vỏ nhựa dây điện
Bề mặt vỏ nhựa của sản phẩm dây điện Cadi-sun chính hãng rất nhẵn mịn và có màu bóng đều, Dây điện Cadi-sun chính hãng có vỏ nhựa nhẵn mịn, bóng và đều màu. Khi bẻ gập dây điện và quan sát, nếu bề mặt vỏ nhựa vẫn như cũ, không bị đổi màu hay biến dạng thì đó là sản phẩm dây điện Cadi-sun chính hãng. Ngược lại, nếu phần vỏ này bị đổi màu và có dấu hiệu bị nứt rạn thì đó là sản phẩm giả, nhái thương hiệu Cadi-sun.
Ruột đồng dây điện
Dây điện Cadi-sun chính hãng có sợi đồng màu đỏ sáng, mềm và linh hoạt khi bẻ gập, Ruột đồng của dây điện Cadi-sun chính hãng có màu sáng đỏ; sợi đồng chính hãng mềm và rất linh hoạt, dễ dàng bẻ gập. Trong khi đó, ruột đồng của dây điện giả, nhái thương hiệu Cadi-sun không có được màu sắc trên và sợi đồng cứng hơn, rất khó bẻ cong, không linh hoạt.
Phân biệt qua ý kiến khách hàng
Tuy dây điện Cadi-sun là một sản phẩm mang tính chất kỹ thuật đặc thù nhưng khách hàng vẫn có thể phân biệt được bằng cảm quan như: cảm quan sản phẩm, hình thức đóng gói, tem chống hàng giả; mã số sản phẩm. Ngoài ra, một số khách hàng còn nhận diện được mặt hàng Cadi-sun chính hãng thông qua độ bền của sản phẩm trong quá trình sử dụng.
Với thương hiệu lâu năm và uy tín trên thị trường, dây và cáp điện Cadisun cung cấp luôn được đánh giá cao về chất lượng. Tuy nhiên, trên thị trường không thể tránh các sản phẩm hàng nhái, hàng kém chất lượng. Để có thể sử dụng các sản phẩm chính hãng, bạn có thể tìm mua tại các nhà phân phối của Cadisun.
Đại lý cấp 1 Cadisun
Đại lý cấp 1 dây cáp điện Alen tự hào là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm dây cáp điện Cadisun chính hãng. Ngoài ra Alen còn cung cấp các thương hiệu lớn khác như Cadivi, Daphaco, Trần Phú, Thịnh Phát, Tài Trường Thành, …. Mọi thông tin khách hàng yêu cầu xin liên hệ với chúng tôi thông qua số
Hotline: 0932.080.050 [Ms Tuyết]
Hotline: 0931.331.200 [Ms Lợi]
Hotline: 0946.828.788 [Ms Thảo]
Mail: alen@alen.vn
Xem thêm bài viết: Giá bán dây cáp điện cadivi
1 | VCmD 2x0.5 | 20 | 5.567 |
2 | VCmD 2x0.75 | 30 | 7.919 |
3 | VCmD 2x1.0 | 30 | 9.907 |
4 | VCmD 2x1.5 | 30 | 13.907 |
5 | VCmD 2x2.5 | 50 | 22.303 |
Điện áp 300/500V, dùng để lắp đặt bên trong | |||
1 | VCSF 1x0.5 | 20 | 2.710 |
2 | VCSF 1x0.75 | 30 | 3.874 |
3 | VCSF 1x1.0 | 30 | 4.789 |
Điện áp 450/750V, dùng để lắp đặt cố định | |||
4 | VCSF 1x1.5 | 30 | 6.847 |
5 | VCSF 1x2.5 | 50 | 11.119 |
6 | VCSF 1x4.0 | 52 | 17.612 |
7 | VCSF 1x6.0 | 80 | 26.812 |
8 | VCSF 1x10.0 | 140 | 47.444 |
Báo giá dây đôi mềm
Báo giá dây tròn mềm
Báo giá cáp điện Cadisun
Để xem đầy đủ bảng giá của nhà máy, Quý khách vui lòng click vào mũi tên ở góc phải bảng cuộn dưới đây:
1 | CXV 1x1.5 | 7 | 8.398 |
2 | CXV 1x2.5 | 7 | 12.740 |
3 | CXV 1x4 | 7 | 19.040 |
4 | CXV 1x6 | 7 | 27.511 |
5 | CXV 1x10 | 7 | 43.543 |
6 | CXV 1x16 | 7 | 67.497 |
7 | CXV 1x25 | 7 | 103.579 |
8 | CXV 1x35 | 7 | 143.821 |
9 | CXV 1x50 | 7 | 196.961 |
10 | CXV 1x70 | 19 | 278.864 |
11 | CXV 1x95 | 19 | 387.690 |
12 | CXV 1x120 | 19 | 485.837 |
13 | CXV 1x150 | 19 | 604.782 |
14 | CXV 1x185 | 37 | 752.166 |
15 | CXV 1x240 | 37 | 989.957 |
16 | CXV 1x300 | 37 | 1.237.275 |
17 | CXV 1x400 | 61 | 1.601.654 |
18 | CXV 1x500 | 61 | 2.011.092 |
19 | CXV 1x630 | 61 | 2.542.116 |
20 | CXV 1x800 | 61 | 3.242.822 |
Cáp đồng 2 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC | |||
1 | CXV 2x1.5 | 7 | 18.858 |
2 | CXV 2x2.5 | 7 | 28.118 |
3 | CXV 2x4 | 7 | 41.262 |
4 | CXV 2x6 | 7 | 59.503 |
5 | CXV 2x10 | 7 | 92.156 |
6 | CXV 2x16 | 7 | 141.170 |
7 | CXV 2x25 | 7 | 216.950 |
8 | CXV 2x35 | 7 | 299.373 |
9 | CXV 2x50 | 7 | 408.404 |
10 | CXV 2x70 | 19 | 577.942 |
11 | CXV 2x95 | 19 | 800.588 |
12 | CXV 2x120 | 19 | 993.049 |
13 | CXV 2x150 | 19 | 1.235.740 |
Cáp đồng 3 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC | |||
1 | CXV 3x1.5 | 7 | 28.492 |
2 | CXV 3x2.5 | 7 | 41.489 |
3 | CXV 3x4 | 7 | 60.885 |
4 | CXV 3x6 | 7 | 86.752 |
5 | CXV 3x10 | 7 | 136.011 |
6 | CXV 3x16 | 7 | 207.550 |
7 | CXV 3x25 | 7 | 320.354 |
8 | CXV 3x35 | 7 | 442.459 |
9 | CXV 3x50 | 7 | 605.013 |
10 | CXV 3x70 | 19 | 857.068 |
11 | CXV 3x95 | 19 | 1.189.426 |
12 | CXV 3x120 | 19 | 1.475.846 |
13 | CXV 3x150 | 19 | 1.836.851 |
14 | CXV 3x185 | 37 | 2.282.701 |
15 | CXV 3x240 | 37 | 3.002.827 |
16 | CXV 3x300 | 37 | 3.751.900 |
17 | CXV 3x400 | 61 | 4.854.148 |
Cáp đồng 4 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC. [1 ruột trung tính nhỏ hơn] | |||
1 | CXV 3x2.5+1x1.5 | 7 | 49.143 |
2 | CXV 3x4+1x2.5 | 7 | 73.102 |
3 | CXV 3x6+1x4 | 7 | 104.944 |
4 | CXV 3x10+1x6 | 7 | 162.179 |
5 | CXV 3x16+1x10 | 7 | 251.751 |
6 | CXV 3x25+1x16 | 7 | 386.460 |
7 | CXV 3x35+1x16 | 7 | 508.157 |
8 | CXV 3x35+1x25 | 7 | 545.911 |
9 | CXV 3x50+1x25 | 7 | 708.388 |
10 | CXV 3x50+1x35 | 7 | 749.470 |
11 | CXV 3x70+1x35 | 19 | 1.000.113 |
12 | CXV 3x70+1x50 | 19 | 1.053.777 |
13 | CXV 3x95+1x50 | 19 | 1.372.639 |
14 | CXV 3x95+1x70 | 19 | 1.456.151 |
15 | CXV 3x120+1x70 | 19 | 1.753.583 |
16 | CXV 3x120+1x95 | 19 | 1.862.778 |
17 | CXV 3x150+1x70 | 19 | 2.112.756 |
18 | CXV 3x150+1x95 | 19 | 2.222.149 |
19 | CXV 3x150+1x120 | 19 | 2.322.687 |
20 | CXV 3x185+1x95 | 37 | 2.668.802 |
21 | CXV 3x185+1x120 | 37 | 2.769.035 |
22 | CXV 3x185+1x150 | 37 | 2.889.366 |
23 | CXV 3x240+1x120 | 37 | 3.485.615 |
24 | CXV 3x240+1x150 | 37 | 3.605.250 |
25 | CXV 3x240+1x185 | 37 | 3.754.086 |
26 | CXV 3x300+1x150 | 37 | 4.351.549 |
27 | CXV 3x300+1x185 | 37 | 4.501.610 |
28 | CXV 3x300+1x240 | 37 | 4.740.990 |
Cáp đồng 4 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC | |||
1 | CXV 4x1.5 | 7 | 35.899 |
2 | CXV 4x2.5 | 7 | 53.780 |
3 | CXV 4x4 | 7 | 78.859 |
4 | CXV 4x6 | 7 | 113.561 |
5 | CXV 4x10 | 7 | 178.585 |
6 | CXV 4x16 | 7 | 273.570 |
7 | CXV 4x25 | 7 | 423.858 |
8 | CXV 4x35 | 7 | 586.278 |
9 | CXV 4x50 | 7 | 804.959 |
10 | CXV 4x70 | 19 | 1.140.842 |
11 | CXV 4x95 | 19 | 1.569.083 |
12 | CXV 4x120 | 19 | 1.965.185 |
13 | CXV 4x150 | 19 | 2.446.857 |
14 | CXV 4x185 | 37 | 3.042.174 |
15 | CXV 4x240 | 37 | 3.998.883 |
16 | CXV 4x300 | 37 | 4.996.408 |
17 | CXV 4x400 | 61 | 6.467.657 |
Cáp đồng 5 ruột [1 ruột trung tính và 1 ruột tiếp địa nhỏ hơn] bọc cách điện PVC, bọc vỏ PVC | |||
1 | CXV 3x2.5+2x1.5 | 7 | 57.990 |
2 | CXV 3x4+2x2.5 | 7 | 86.635 |
3 | CXV 3x6+2x4 | 7 | 124.521 |
4 | CXV 3x10+2x6 | 7 | 190.869 |
5 | CXV 3x16+2x10 | 7 | 297.683 |
6 | CXV 3x25+2x16 | 7 | 456.635 |
7 | CXV 3x35+2x16 | 7 | 579.992 |
8 | CXV 3x35+2x25 | 7 | 655.553 |
9 | CXV 3x50+2x25 | 7 | 819.362 |
10 | CXV 3x50+2x35 | 7 | 900.500 |
11 | CXV 3x70+2x35 | 19 | 1.154.367 |
12 | CXV 3x70+2x50 | 19 | 1.262.954 |
13 | CXV 3x95+2x50 | 19 | 1.580.216 |
14 | CXV 3x95+2x70 | 19 | 1.746.282 |
15 | CXV 3x120+2x70 | 19 | 2.046.614 |
16 | CXV 3x120+2x95 | 19 | 2.267.348 |
17 | CXV 3x150+2x70 | 19 | 2.410.113 |
18 | CXV 3x150+2x95 | 19 | 2.631.247 |
19 | CXV 3x150+2x120 | 19 | 2.827.593 |
20 | CXV 3x185+2x95 | 37 | 3.076.814 |
21 | CXV 3x185+2x120 | 37 | 3.274.741 |
22 | CXV 3x185+2x150 | 37 | 3.515.663 |
23 | CXV 3x240+2x120 | 37 | 3.996.010 |
24 | CXV 3x240+2x150 | 37 | 4.240.698 |
25 | CXV 3x240+2x185 | 37 | 4.537.913 |
26 | CXV 3x300+2x150 | 37 | 4.994.344 |
27 | CXV 3x300+2x185 | 37 | 5.291.927 |
28 | CXV 3x300+2x240 | 37 | 5.770.755 |
Cáp đồng ngầm 1 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC. Giáp băng nhôm DATA] | |||
1 | DATA 1x50 | 19 | 220.561 |
2 | DATA 1x70 | 19 | 306.213 |
3 | DATA 1x95 | 19 | 414.532 |
4 | DATA 1x120 | 37 | 515.018 |
5 | DATA 1x150 | 37 | 636.555 |
6 | DATA 1x185 | 37 | 786.291 |
7 | DATA 1x240 | 37 | 1.028.300 |
8 | DATA 1x300 | 37 | 1.281.645 |
9 | DATA 1x400 | 61 | 1.652.780 |
Cáp đồng ngầm 2 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC | |||
1 | DSTA 2x1.5 | 7 | 30.586 |
2 | DSTA 2x2.5 | 7 | 40.727 |
3 | DSTA 2x4 | 7 | 54.731 |
4 | DSTA 2x6 | 7 | 72.789 |
5 | DSTA 2x10 | 7 | 107.171 |
6 | DSTA 2x16 | 7 | 158.695 |
7 | DSTA 2x25 | 7 | 236.015 |
8 | DSTA 2x35 | 7 | 320.057 |
9 | DSTA 2x50 | 7 | 432.478 |
10 | DSTA 2x70 | 19 | 607.421 |
11 | DSTA 2x95 | 19 | 843.345 |
12 | DSTA 2x120 | 19 | 1.047.605 |
13 | DSTA 2x150 | 19 | 1.301.749 |
Cáp đồng ngầm 3 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC | |||
1 | DSTA 3x1.5 | 7 | 40.057 |
2 | DSTA 3x2.5 | 7 | 54.587 |
3 | DSTA 3x4 | 7 | 74.067 |
4 | DSTA 3x6 | 7 | 100.086 |
5 | DSTA 3x10 | 7 | 150.358 |
6 | DSTA 3x16 | 7 | 225.920 |
7 | DSTA 3x25 | 7 | 338.999 |
8 | DSTA 3x35 | 7 | 463.077 |
9 | DSTA 3x50 | 7 | 629.146 |
10 | DSTA 3x70 | 19 | 888.170 |
11 | DSTA 3x95 | 19 | 1.229.730 |
12 | DSTA 3x120 | 19 | 1.531.691 |
13 | DSTA 3x150 | 19 | 1.904.047 |
14 | DSTA 3x185 | 37 | 2.357.275 |
15 | DSTA 3x240 | 37 | 3.089.286 |
16 | DSTA 3x300 | 37 | 3.846.077 |
17 | DSTA 3x400 | 61 | 4.971.844 |
Cáp đồng ngầm 4 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC. [1 ruột trung tính nhỏ hơn] | |||
1 | DSTA 3x2.5+1x1.5 | 7 | 61.604 |
2 | DSTA 3x4+1x2.5 | 7 | 86.887 |
3 | DSTA 3x6+1x4 | 7 | 118.492 |
4 | DSTA 3x10+1x6 | 7 | 177.399 |
5 | DSTA 3x16+1x10 | 7 | 268.755 |
6 | DSTA 3x25+1x16 | 7 | 405.628 |
7 | DSTA 3x35+1x16 | 7 | 529.019 |
8 | DSTA 3x35+1x25 | 7 | 568.551 |
9 | DSTA 3x50+1x25 | 7 | 733.650 |
10 | DSTA 3x50+1x35 | 7 | 777.518 |
11 | DSTA 3x70+1x35 | 19 | 1.043.994 |
12 | DSTA 3x70+1x50 | 19 | 1.099.370 |
13 | DSTA 3x95+1x50 | 19 | 1.423.986 |
14 | DSTA 3x95+1x70 | 19 | 1.510.722 |
15 | DSTA 3x120+1x70 | 19 | 1.814.798 |
16 | DSTA 3x120+1x95 | 19 | 1.933.746 |
17 | DSTA 3x150+1x70 | 19 | 2.190.761 |
18 | DSTA 3x150+1x95 | 19 | 2.286.200 |
19 | DSTA 3x150+1x120 | 19 | 2.387.342 |
20 | DSTA 3x185+1x95 | 37 | 2.737.360 |
21 | DSTA 3x185+1x120 | 37 | 2.843.147 |
22 | DSTA 3x185+1x150 | 37 | 2.965.398 |
23 | DSTA 3x240+1x120 | 37 | 3.566.893 |
24 | DSTA 3x240+1x150 | 37 | 3.688.459 |
25 | DSTA 3x240+1x185 | 37 | 3.839.132 |
26 | DSTA 3x300+1x150 | 37 | 4.441.446 |
27 | DSTA 3x300+1x185 | 37 | 4.596.586 |
28 | DSTA 3x300+1x240 | 37 | 4.838.656 |
Cáp đồng ngầm 4 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC | |||
1 | DSTA 4x1.5 | 7 | 48.098 |
2 | DSTA 4x2.5 | 7 | 66.853 |
3 | DSTA 4x4 | 7 | 92.310 |
4 | DSTA 4x6 | 7 | 127.762 |
5 | DSTA 4x10 | 7 | 194.556 |
6 | DSTA 4x16 | 7 | 294.239 |
7 | DSTA 4x25 | 7 | 444.174 |
8 | DSTA 4x35 | 7 | 609.988 |
9 | DSTA 4x50 | 7 | 831.663 |
10 | DSTA 4x70 | 19 | 1.184.313 |
11 | DSTA 4x95 | 19 | 1.615.650 |
12 | DSTA 4x120 | 19 | 2.019.795 |
13 | DSTA 4x150 | 19 | 2.508.861 |
14 | DSTA 4x185 | 37 | 3.114.710 |
15 | DSTA 4x240 | 37 | 4.079.309 |
16 | DSTA 4x300 | 37 | 5.091.265 |
17 | DSTA 4x400 | 61 | 6.612.825 |
Cáp đồng ngầm 5 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC. [1 ruột trung tính và 1 ruột tiếp địa nhỏ hơn] | |||
1 | DSTA 3x2.5+2x1.5 | 7 | 71.573 |
2 | DSTA 3x4+2x2.5 | 7 | 101.524 |
3 | DSTA 3x6+2x4 | 7 | 142.133 |
4 | DSTA 3x10+2x6 | 7 | 211.139 |
5 | DSTA 3x16+2x10 | 7 | 320.725 |
6 | DSTA 3x25+2x16 | 7 | 480.667 |
7 | DSTA 3x35+2x16 | 7 | 607.718 |
8 | DSTA 3x35+2x25 | 7 | 684.866 |
9 | DSTA 3x50+2x25 | 7 | 863.602 |
10 | DSTA 3x50+2x35 | 7 | 946.149 |
11 | DSTA 3x70+2x35 | 19 | 1.204.284 |
12 | DSTA 3x70+2x50 | 19 | 1.316.846 |
13 | DSTA 3x95+2x50 | 19 | 1.641.283 |
14 | DSTA 3x95+2x70 | 19 | 1.811.721 |
15 | DSTA 3x120+2x70 | 19 | 2.114.345 |
16 | DSTA 3x120+2x95 | 19 | 2.341.124 |
17 | DSTA 3x150+2x70 | 19 | 2.487.399 |
18 | DSTA 3x150+2x95 | 19 | 2.709.521 |
19 | DSTA 3x150+2x120 | 19 | 2.908.172 |
20 | DSTA 3x185+2x95 | 37 | 3.163.052 |
21 | DSTA 3x185+2x120 | 37 | 3.363.308 |
22 | DSTA 3x185+2x150 | 37 | 3.610.708 |
23 | DSTA 3x240+2x120 | 37 | 4.099.703 |
24 | DSTA 3x240+2x150 | 37 | 4.343.443 |
25 | DSTA 3x240+2x185 | 37 | 4.650.307 |
26 | DSTA 3x300+2x150 | 37 | 5.142.621 |
27 | DSTA 3x300+2x185 | 37 | 5.445.484 |
28 | DSTA 3x300+2x240 | 37 | 5.928.973 |
Để yên tâm tuyệt đối khi tìm mua sản phẩm Dây cáp điện Cadisun chính hãng [Sản phẩm của Công ty Cổ Phần Dây và Cáp Điện Thượng Đình. Địa chỉ: Ngõ 320, Đường Khương Đình, Cụm 3, P. Hạ Đình, Q.Thanh Xuân, Hà Nội] tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo hotline 024 3388 3999; 0838 776 777 hoặc kho hàng chúng tôi tại số 1 ngõ 84 đường Văn Minh, Di Trạch, Hoài Đức, Hà Nội.
Chúng tôi cam kết tất cả các sản phẩm công ty chúng tôi cung cấp ra thị trường là hàng chính hãng, mới 100% chưa qua sử dụng.