Tiểu bối nghĩa là gì

Định nghĩa - Khái niệm

tiểu bối tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tiểu bối trong tiếng Trung và cách phát âm tiểu bối tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiểu bối tiếng Trung nghĩa là gì.

tiểu bối
[phát âm có thể chưa chuẩn]

小辈; 小辈儿 《辈分小的人。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


小辈; 小辈儿 《辈分小的人。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ tiểu bối hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • đằng đằng tiếng Trung là gì?
  • hũ rượu tiếng Trung là gì?
  • xằng tiếng Trung là gì?
  • nghĩa lý tiếng Trung là gì?
  • ruồi nhặng bu quanh tiếng Trung là gì?

Xưng hô vai vế trong môn phái


Trong môn phái:

Người sáng lập môn phái: Sư tổ, tổ sư nếu người đó là nam hoặc tổ sư bà bà nếu là nữ

Sư phụ của sư phụ: Thái sư phụ, sư tổ, Thái tôn sư thúc tổ, Sư tôn

Danh xưng này được chia theo từng đời, theo từng cấp bậc đệ tử ngoại môn hay nội môn, chân truyền hay không.

Đệ tử: Đồ nhi, đồ tôn, đệ tử đời thứ x, đệ tử tông môn x, đệ tử phong x

Đứng đầu một môn phái ở hiện tại: Chưởng môn nhân

Chồng của Sư phụ: Sư phụ phu

Chồng của sư mẫu: Sư trượng, Sư công

Vợ của sư phụ: Sư nương

Trong Phật giáo:

Gọi người khác: Thí chủ/ Tiểu thí chủ/ Lão thí chủ

Xưng:

Người trẻ tuổi: Tiểu tăng [nam] / Tiểu ni [nữ]

Người lớn tuổi: Lão nạp [nam] / Lão ni [nữ]

Xưng với ý khiêm tốn: Bần tăng [nam] / Bần ni [nữ]

Trong Đạo giáo:

Xưng: Bần đạo

Người trẻ tuổi: Đạo nhân [nam] / Đạo cô [nữ]

Người lớn tuổi: Lão đạo [nam] / Lão thái đạo [nữ] / Lão đạo bà [nữ] / Chân nhân [Người có võ học đặc biệt cao siêu]

Xưng hô khi mới gặp lần đầu

* Nữ nhân

- Xưng: Tiểu nữ [khiên tốn] / Ta/Bản cô nương/ Bổn cô nương/ Lão nương [người lớn tuổi] / Bổn phu nhân [nữ nhân đã có chồng] /Tại hạ/ Hậu bối/ Vãn bối/ Tiểu sinh/

- Gọi: Cô nương/ Tiểu thư/ Nha đầu [hàm ý mắng mỏ nhưng có thể là mắng yêu giữa cha con] / A đầu/ Nữ hiệp/ Tiện nhân [mắng mỏ] /Lão tiền bối/ Đại hiệp/ Lão hiệp

* Nam nhân

- Xưng: Tại hạ/ Hậu bối/ Vãn bối/ Tiểu bối/ Tiểu sinh/ Ta/ Bản công tử/ Bản thiếu gia/..

- Gọi: Các hạ/ Huynh đệ/ Huynh đài/ Tiểu huynh đệ/ Công tử/ Thiếu hiệp/ Tiên sinh/ Hiền huynh/ Hiền đệ/ Tiểu tặc [mắng] / Tặc tử [mắng] / Tiền bối/ Đại hiệp/ Lão hiệp

Xưng hô khi không đối thoại trực tiếp

- Nam: Hắn/ Y/ Gã/ Lão ta/ Ông ta/..

- Nữ: Mụ/ Ả/ Nàng/ Thị/ Nương/ Cô ta/ Bà ta/..

Video liên quan

Chủ Đề