Tên tiếng anh của cục quản lý xuất nhập cảnh

Bạn đã bao giờ bạn thắc mắc Cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì chưa? Những điều cần chú ý khi làm thủ tục xuất nhập cảnh? Cùng Visa5s tìm hiểu trong bài viết này.

Tìm hiểu Cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh, Cục quản lý xuất nhập cảnh là IMMIGRATION DEPARTMENT. Có trách nhiệm và thẩm quyền giải quyết các vấn đề lẫn các thủ tục hành chính liên quan đến việc xuất nhập cảnh của người Việt Nam ra nước ngoài hay người nước ngoài vào Việt Nam.

Tên tiếng Anh của Cục quản lý xuất nhập cảnh sẽ được thể hiện thay đổi theo địa điểm cụ thể như sau:

  • Cục quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam – Vietnam Immigration Department;
  • Cục quản lý xuất nhập cảnh Hà Nội – Hanoi Immigration Department;
  • Cục quản lý xuất nhập cảnh TPHCM – Ho Chi Minh city Immigration Department;
  • Cục quản lý xuất nhập cảnh Đà Nẵng – Danang Immigration Department;

Cục quản lý xuất nhập cảnh sẽ hoạt động trong khoảng thời gian là 8 đến 11h30 phút sáng và 1h30 phút đến 16h30 phút chiều. Cung cấp các dịch vụ như sau:

  • Trường hợp người nước ngoài đến Việt Nam – Cấp thẻ tạm trú hoặc gia hạn thẻ;
  • Cấp hộ chiếu cho người Việt Nam;
  • Cấp thẻ APEC cho các doanh nhân người Việt Nam khi đủ thủ tục xin cấp thẻ APEC;
  • Giải quyết các vấn đề phát sinh và các vướng mắc trong quá trình xuất nhập cảnh;

Cục quản lý xuất nhập cảnh tại Việt Nam có địa chỉ ở đâu?

Trụ sở chính tại Hà Nội của Cục quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam có địa chỉ:

44-46 đường Trần Phú, Ba Đình, Thành phố Hà Nội.

Cục cũng có cơ quan đại diện tại Tp. Hồ Chí Minh, địa chỉ:

333-337 đường Nguyễn Trãi, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

Cơ quan đại diện tại Đà Nẵng, địa chỉ:

7 Trần Quý Cáp, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng.

Xem thêm: Dịch vụ xin Visa Hàn Quốc

Khi làm thủ tục xuất nhập cảnh cần chú ý những gì?

Thủ tục xuất nhập cảnh tại sân bay thường diễn ra khá nhanh nếu như hành khách chuẩn bị và cung cấp đầy đủ các loại giấy tờ theo quy định.

Tuy nhiên, bạn có thể sẽ bị từ chối xuất/ nhập cảnh nếu chủ quan hoặc không nắm rõ quy định.

Mỗi một quốc gia sẽ có những yêu cầu và quy định khác nhau, vì vậy hãy tìm hiểu chính xác chi tiết những quy định này trước khi thực hiện chuyến bay nếu như bạn không muốn vướng phải những tình huống phức tạp không mong muốn.

Cục quản lý xuất nhập cảnh là gì? Cục quản lý xuất nhập cảnh là cơ quan trực thuộc Bộ Công an có thẩm quyền và nhiệm vụ liên quan đến việc quản lý, giải quyết các thủ tục hành chính cho công dân Việt Nam khi xuất nhập cảnh ra nước ngoài; người nước ngoài quá cảnh, nhập cảnh, lưu trú tại Việt Nam.

Đối với người Việt Nam đi nước ngoài Cục quản lý xuất nhập cảnh giải

Cục quản lý xuất nhập cảnh là cơ quan trực thuộc Bộ Công an có thẩm quyền và nhiệm vụ liên quan đến việc quản lý, giải quyết các thủ tục hành chính cho công dân Việt Nam khi xuất nhập cảnh ra nước ngoài; người nước ngoài quá cảnh, nhập cảnh, lưu trú tại Việt Nam.

Đối với người Việt Nam đi nước ngoài Cục quản lý xuất nhập cảnh giải quyết các vấn đề như: giải quyết các vấn đề liên quan đến giấy tờ, thủ tục làm hộ chiếu, xác nhận chứng minh nhân dân/căn cước công dân.

Đối với người nước ngoài Cục quản lý xuất nhập cảnh giải quyết các giẩy tờ, thủ tục liên quan đến cấp thị thực, cấp mới, gia hạn visa, bảo lãnh để cư trú, các thủ tục liên quan đến cấp thẻ tạm trú, thường trú của người nước ngoài tại Việt Nam, công văn chấp thuận visa Việt Nam tại sân bay hoặc tại Đại sứ quán.

>>> Tham khảo: Thạc sỹ tiếng Anh là gì?

Cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì?

Cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh là Immigration Department

Cục quản lý xuất nhập khẩu tiếng Anh được hiểu là:

The Immigration Department is an agency directly under the Ministry of Public Security with the competence and tasks related to the management and settlement of administrative procedures for Vietnamese citizens when they enter and exit abroad; foreigners transiting, entering and staying in Vietnam.

>>> Tham khảo: Nghiệm thu tiếng Anh là gì?

Một số cơ quan khác liên quan cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh là gì

Có thể tham khảo các cơ quan khác liên quan đến Cục quản lý xuất nhập cảnh tiếng Anh như sau:

Department of Border Security: Cục An ninh cửa khẩu

The Immigration Office: Phòng quản lý xuất nhập cảnh

Nếu gắn với địa điểm cụ thể thì tên tiếng Anh của Cục quản lý xuất nhập cảnh được thể hiện như sau:

Vietnam Immigration Department: Cục quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam

Hanoi Immigration Department: Cục quản lý xuất nhập cảnh Hà Nội

Danang Immigration Department: Cục quản lý xuất nhập cảnh Đà Nẵng

Ho Chi Minh city Immigration Department: Cục quản lý xuất nhập cảnh Thành phố Hồ Chí Minh.

>>> Tham khảo: Thị xã tiếng Anh là gì?

Ví dụ cụm từ gắn với Cục quản lý xuất nhập cảnh bằng tiếng Anh

Trên thực tế, rất dễ dàng có thể bắt gặp cụm từ gắn với Cục quản lý xuất nhập cảnh. Trong tiếng Anh đối với người nước ngoài khi làm thủ tục hành chính tại Cục có những câu hỏi tiếng Anh quen thuộc như sau:

Ex1. Where is the Immigration Department located in Hanoi? [Cục quản lý xuất nhập cảnh tại Hà Nội nằm ở địa chỉ nào?]

Ex2. What time does the Immigration Department work? [Cục quản lý xuất nhập cảnh làm việc từ mấy giờ?]

Ex3. Does the Immigration Department website contain information on foreigners exit? [Trang thông tin điện tử của Cục quản lý xuất nhập cảnh có đề cập đến những thông tin về vấn đề xuất cảnh của người nước ngoài hay không?]

Ex4. What is the procedure for granting temporary residence cards for foreigners at the Immigration Department? [Thủ tục cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam như thế nào?]

Ex5. What is the procedure for guaranteeing foreigners entering the Immigration Department? [Thủ tục bảo lãnh người nước ngoài tại Cục quản lý xuất nhập cảnh như thế nào?]

Ex6. Want to apply for a work visa for foreigners at the Immigration Department? [Muốn xin visa cho người lao động nước ngoài tại Cục quản lý xuất nhập cảnh?]

>>> Tìm hiểu: Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì?

Nghĩa tiếng Việt: Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nghĩa tiếng Anh: Immigration Department

[Nghĩa của Cục quản lý xuất nhập cảnh trong tiếng Anh]

Từ đồng nghĩa

Immigration Policy

Ví dụ:

Đây là những nhân viên của Cục quản lý xuất nhập cảnh.

These are our staff of the new Immigration Department.

Cần tôi gọi Cục quản lý xuất nhập cảnh đến không?

Shall I alert the Immigration Department?

Hắn ta không có quyền chõ mũi vào công việc ở Cục quản lý xuất nhập cảnh của tôi.

He has no business sticking his nose in my Immigration Department.

Người phát ngôn của LAPD cho rằng chuyện này không phải đến từ Cục quản lý xuất nhập cảnh.

An LAPD spokesman said the story did not come from their Immigration Department.

Vì quan tâm đến sự an toàn của chúng tôi, Cục quản lý xuất nhập cảnh chuyển chúng tôi đến thủ đô Las Vegas.

Out of concern for our safety, the Immigration Department moved us into the capital city, Las Vegas.

Cô có tỷ lệ phá án cao nhất trong Cục quản lý xuất nhập cảnh.

You have the highest closure rate of anyone in the Immigration Department.

Mẹ à, con không hiểu tại sao Cục quản lý xuất nhập cảnh đang làm gì về những vụ vệc đột nhập và xâm phạm đang lan rộng ở phía nam thành phố.

Mother, I don’t know why, but my boss wants answers on what the Immigration Policy is doing about the rash of BEs on the south side.

Nhưng để làm gì nếu Cục quản lý xuất nhập cảnh cũng tham nhũng?

But what is the use if the Immigration Policy is in itself steeped in corruption?

Cục quản lý xuất nhập cảnh cho là nó có rất nhiều khả dụng.

Immigration Policy says it has great possibilities.

Tôi làm ở trụ sở Cục quản lý xuất nhập cảnh

I work with the Immigration Department.

Bạn có muốn nói chuyện với bộ phận Cục quản lý xuất nhập cảnh?

Would you like to speak to the Immigration Department

Cục quản lý xuất nhập cảnh Hoa Kỳ không bình luận về lý do trục xuất.

The US State Immigration Department did not comment on the reason for the expulsion.

Cái đó là do bộ phận Cục quản lý xuất nhập cảnh in chịu trách nhiệm.

It's the proofreading Immigration Department.

Có người sẽ nghĩ là Cục quản lý xuất nhập cảnh nên dùng thời gian của mình hợp lý hơn.

One would think that the Immigration Department... would have something better to do with its time.

Cục quản lý xuất nhập cảnh Hoa Kỳ khuyên người Mỹ cũng nên cảnh giác khi ở các khu du lịch.

The US state Immigration Department advised Americans to take care while in tourist areas.

Sau khi trở về từ Mexico, ông đã nhận được một công việc chỉ định quý giá khác: phục vụ với tư cách là giám đốc điều hành Cục quản lý xuất nhập cảnh.

After returning from Mexico, he received another treasured assignment: serving as managing director of the Immigration Department.

Bạn không làm việc cho Cục quản lý xuất nhập cảnh, đúng không?

You don' t work for the Immigration Department, do you?

Tôi đi qua Cục quản lý xuất nhập cảnh trên đường về nhà.

I walked through the Immigration Department on my way home.

Vui lòng gọi Cục quản lý xuất nhập cảnh.

Please call the Immigration Department.

Trong quá trình này, Cục quản lý xuất nhập cảnh ở New York cẩn thận kiểm tra tất cả nội dung để đảm bảo mọi thông tin và từ ngữ đều chính xác.

During this process, the Immigration Department at their world headquarters in New York thoroughly checks all text for factual accuracy and correct, up-to-date language usage.

Những người làm việc trong Cục quản lý xuất nhập cảnh sắp xếp ấn phẩm theo nơi sẽ được gửi đến.

Workers in the Immigration Department sort the literature according to destination.

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

Video liên quan

Chủ Đề