So sánh Vios E CVT và G CVT 2021

So sánhToyota Vios 2021 - Các phiên bản Vios 1.5E MT, 1.5E CVT và 1.5G CVT mới nhất 2021

So sánh Toyota Vios 1.5E MT, Vios 1.5E CVT và Vios 1.5G CVT 2021 chi tiết từ A-Zđể đưa ra lựa chọn cho mình một chiếc xe Vios phù hợp với túi tiền thì trước khi mua xe việc tham khảo vềhình ảnh và so sánh các phiên bản Toyota Vios 1.5E MT, 1.5E CVT và 1.5G CVT 2021 về ngoại thất, nội thất, trang thiết bị tiện nghi cùng tính năng an toàn của các mẫu xe Vios 2021 hoàn toàn mới đang được bán chính hãng tại Việt Nam. Vios E MT, E CVT và G CVT 2021 được nâng cấp toàn diện về thiết kế, tính năng khi tất cả các phiên bản được trang bị hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, phanh đĩa 4 bánh, 7 túi khí hoặc 3 túi khí, màn hình DVD, camera lùi và ghế bọc da cao cấp.

MENU XEM NHANH

  1. So sánh giá xe Vios 2021
  2. So sánh giá xe Vios 2021 lăn bánh
  3. Hình ảnh Toyota Vios G 2021
  4. Hình ảnh Vios E MT & E CVT 2021
  5. So sánh thông số kỹ thuật Vios 2021
  6. Tư vấn lựa chọn xe Vios 2021

So sánhToyota Vios 2021 chi tiết 3 phiên bản Vios E MT, E CVT và G CVT mới nhất

  • So sánh giá xe Toyota Vios2021

So sánh giá xe Toyota Vios 1.5E MT, Vios 1.5G CVT và Vios 1.5G CVT 2021để khách hàng có thể lựa chọn được mẫu xe Vios 2021 ưng ý nhất với túi tiền và nhu cầu của mình. Phiên bản Vios GR-S 2021 là phiên bản thể thao và không được đưa ra so sánh trong bài viết này.

STTToyota Vios 2021Động cơHộp sốSố túi khíGiá xe[Vnđ]
1Vios 1.5E MT

Xăng

1.5L Dual VVt-i

5MT3478 triệu
3Vios 1.5E CVTCVT3531 triệu
4Vios 1.5G CVT7581 triệu
5Vios 1.5 GR-S7630 triệu

[*] Giá xe Toyota Vios 2021 đã có thuế VAT và thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa trừ khuyến mãi và giảm giá xe.

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁOGIÁTỐT NHẤT

TOYOTA MIỀN BẮCTOYOTA MIỀN NAM
0983 388 0090931 600 111

[*] HÃYClick vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

  • So sánh giá xe Toyota Vios 2021 lăn bánh

Khách hàngmua xe Vios 2021quan tâm đến giá xe vàgiá xe Vios 2021 lăn bánhtại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh xin tham khảo bảng dưới đây.

  1. Nộp lệ phí trước bạ cho xe Vios2021:Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định. Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%.
  2. Đăng ký cấp biển số xe Vios:Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu - 2 triệu.
  3. Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ xe Vios:Phí đăng kiểm340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng.

Giá xe Toyota Vios 2021 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh

STTKhu vực tính thuếHà NộiSài GònTỉnh Khác
Thuế TB12%Thuế TB10%Thuế TB10%
1Vios 1.5E MTGiá xe478tr478tr478tr
Giá lăn bánh571tr562tr546tr
2Vios 1.5E CVTGiá xe531tr531tr531tr
Giá lăn bánh631tr621tr605tr
3Vios 1.5G CVTGiá xe581tr581tr581tr
Giá lăn bánh688tr677tr661tr
4Vios 1.5 GR-SGiá xe630tr630tr630tr
Giá lăn bánh744tr731tr714tr

[*] Giá xe Toyota Vios 2021 lăn bánh đã bao gồm các khoản thuế phí,thuế tiêu thụ đặc biệt và các chi phí lăn bánh xe.

  • Hình ảnh Toyota Vios 1.5G CVT 2021

Chi tiết hình ảnh Toyota Vios 1.5E MT, Vios 1.5E CVT, Vios 1.5G CVT 2021 mới nhất cho quý khách hàng tham khảo và so sánh để lựa chọn được mẫu xe Vios 2021 ưng ý nhất với nhu cầu.Hình ảnh xe Vios 1.5G CVT 2021 về thiết kế ngoại thất, nội thất cùng những tính năng tiện nghi và tính năng an toàn chi tiết trên phiên bản Vios G 2021 hoàn toàn mới với mức giá xe từ 570 triệu.

Ngoại thất Vios G 2021 với thiết kế mới cùng những tính năng tiện nghi hiện đại

Vios G 2021 với thiết kế trẻ trung và tới 5màu xe lựa chọn

Phần đầu xe Vios G với cụm đèn pha Bi Halogel với chức năng tự động cùng đèn LED ban ngày

Vios G 2021 là phiên bản cao cấp nhất của dòng xe Vios

Phần thân xe Vios G với gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp xinhan, tay nắm cửa mạ crom với phím mở cửa thông minh

Phần hông xe Toyota Vios G

Đuôi xe Toyota Vios G thiết kế hài hòa với 4 cảm biến phía sau và camera lùi

Nội thất Vios G tiện nghi nhất với màn hình DVD, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh, ga tự động...

Vô lăng Vios G 2021 được tích hợp đủ tiện ích cùng tính năng ga tự động cruiser control

Vios G 2021 được trang bị giải trí màn hình cảm ứng, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh Star Stop

Nội thất trên Vios G là ghế bọc da tông màu vàng kem giúp cho xe thêm rộng dãi và sang trọng hơn

Hàng ghế thứ 2 trên Vios G 2021 rộng dãi

Hình ảnh Toyota Vios E MT và Vios E CVT 2021

Chi tiết hình ảnh Toyota Vios E 2021 với 2 phiên bản Vios 1.5E MT và Vios 1.5E CVT với thiết kế ngoại thất y hệt như nhau về thiết kế, trang thiết bị giống nhau.

Ngoại thất Vios 1.5E MT và Vios 1.5E CVT có thiết kế và trang bị giống hệt nhau

Vios E CVT được trang bị đèn pha Bi trong khi Vios E MT là đèn pha phản xạ đa hướng là sự khác biệt duy nhất về ngoại thất của Vios E 2021

Vios E 2021 vẫn có kích cỡ Lazang 15inch giống như trên Vios G

Phần thân xe Vios E 2021 chỉ khác duy nhất so với bản G là tay nắm cửa sơn cùng màu thân xe

Phần đuôixe Vios E 2021

Nội thất Toyota Vios 1.5E CVT 2021

Hình ảnh nội thất Vios E CVT 2021 có nội thất với ghế ngồi bọc da, vô lăng bọc da tích hợp nút bấm, màn hình DVD và nhiều vị trí tiện ích khác

Nội thất Vios e CVT 2021 với tông màu vàng kem, vô lăng bọc da tích hợp nút chỉnh âm thanh, hệ thống điều hòa chỉnh tay

Nội thất Vios E CVT 2021 ghế bọc da giống như trên Vios G

Không gian hàng ghế thứ 2 trên Vios E CVT 2021

Nội thất Toyota Vios 1.5E MT 2021

Hình ảnh nội thất Vios E MT 2021 với nội thất ghế bọc da màu đen, màn hình DVD cũng được trang bị sẵn theo xe, vô lăng không tích hợp nút bấm và không có bệ tỳ tay trung tâm.

Nội thất Toyota Vios E MT 2021 với tông màu đen

Ghế ngồi Vios E MT được bọc da màu đen giúp cho nội thất xe sạch hơn và dễ vệ sinh hơn

Vios E MT 2021 được trang bị màn hình DVD tích hợp sẵn Camera lùi, hệ thống điều hòa chỉnh tay

Không gian hàng ghế thứ 2 trên Vios E MT 2021

  • So sánh thông số kỹ thuật Toyota Vios 2021

Bảngthông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2021chính thức được cung cấp bởi Toyota Việt Nam bao gồm chi tiết về kích thước xe, dung tích động cơ, kiểu hộp số, trang thiết bị tiện nghi, tiêu hao nhiên liệu, cùng những tính năng an toàn cùng khả năng vận hành của các mẫu xe Vios 2021 cập nhật mới nhất.

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Vios 2021

Vios 1.5E MTVios 1.5E CVTVios 1.5G CVT
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài [D x R x C] [mm x mm x mm]4425x1730x14754425x1730x14754425x1730x1475
Chiều dài cơ sở [mm]255025502550
Chiều rộng cơ sở [Trước/Sau] [mm]1475/14601475/14601475/1460
Khoảng sáng gầm xe [mm]133133133
Bán kính vòng quay tối thiểu [m]5,15,15,1
Trọng lượng không tải [kg]107511051110
Trọng lượng toàn tải [kg]155015501550
Dung tích bình nhiên liệu [L]424242
Động cơ
Loại động cơ2NR-FE [1.5L]2NR-FE [1.5L]2NR-FE [1.5L]
Số xy lanh444
Dung tích xy lanh149614961496
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tửPhun xăng điện tửPhun xăng điện tử
Loại nhiên liệuXăngXăngXăng
Công suất tối đa[79]107/6000[79]107/6000[79]107/6000
Mô men xoắn tối đa140/4200140/4200140/4200
Tốc độ tối đa180170170
Hệ thống truyền độngCầu trướcCầu trướcCầu trước
Hộp sốSố sàn 5 cấp/5MTHộp số tự động vô cấp/ CVTHộp số tự động vô cấp/ CVT
Hệ thống treo
TrướcĐộc lập MacphersonĐộc lập MacphersonĐộc lập Macpherson
SauDầm xoắnDầm xoắnDầm xoắn
Trợ lực tay láiĐiện/ElectricĐiện/ElectricĐiện/Electric
Vành & lốp xe
Loại vànhMâm đúcMâm đúcMâm đúc
Kích thước lốp185/60R15185/60R15185/60R15
Lốp dự phòngMâm đúcMâm đúcMâm đúc
Phanh
TrướcĐĩa thông gióĐĩa thông gióĐĩa thông gió
SauĐĩa đặcĐĩa đặcĐĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4Euro 4Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu [L/100km]
Ngoài đô thị5,04,94,9
Kết hợp5,85,75,7
Trong đô thị7,37,17,1
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gầnHalogen phản xạ đa hướngHalogen phản xạ đa hướngHalogen kiểu đèn chiếu
Đèn chiếu xaHalogen phản xạ đa hướngHalogen phản xạ đa hướngHalogen phản xạ đa hướng
Đèn chiếu sáng ban ngàyKhông cóKhông có
Hệ thống điều khiển đèn tự độngKhông cóKhông có
Hệ thống nhắc nhở đèn sángCó-Tự động ngắt
Chế độ đèn chờ dẫn đườngKhông cóKhông có
Cụm đèn sauBóng thườngBóng thườngLED
Đèn báo phanh trên cao [Đèn phanh thứ ba]Bóng thườngLEDLED
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
MàuCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xe
Gạt mưa
TrướcGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng tenVây cá mậpVây cá mậpVây cá mập
Tay nắm cửa ngoài xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeMạ cờ rôm
NỘI THẤT
Tay lái
Loại tay lái3 chấu4 chấu5 chấu
Chất liệuUrethane, mạ bạcUrethane, mạ bạcBọc da, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợpKhông cóĐiều chỉnh âm thanhĐiều chỉnh âm thanh
Điều chỉnhChỉnh tay 2 hướngChỉnh tay 2 hướngChỉnh tay 2 hướng
Gương chiếu hậu trong2 chế độ ngày và đêm3 chế độ ngày và đêm4 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xeCùng màu nội thấtCùng màu nội thấtMạ bạc
Cụm đồng hồ
Loại đồng hồAnalogOptitronOptitron
Đèn báo chế độ EcoKhông có
Màn hình hiển thị đa thông tinCó [TFT tinh thể lỏng]
Ghế
Chất liệu bọc ghếDa SimiliDaDa
Điều chỉnh ghế láiChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành kháchChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ haiGập lưng ghế 60:40Gập lưng ghế 60:41Gập lưng ghế 60:42
Tựa tay hàng ghế sau
Tiện nghi
Hệ thống điều hòaChỉnh tayChỉnh tayTự động
Hệ thống âm thanh
Đầu đĩaDVD [có tích hợp Android auto và Apple Carplay]DVD [có tích hợp Android auto và Apple Carplay]DVD [có tích hợp Android auto và Apple Carplay]
Số loa446
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấmKhông cóKhông có
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điệnTự động lên và chống kẹt bên người láiTự động lên và chống kẹt bên người láiTự động lên và chống kẹt bên người lái
AN NINH VÀ AN TOÀN
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơKhông cóKhông có
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Ga tự động [Cruiser Control]KhôngKhông
Cảm biến hỗ trợ đỗ xeCó [cảm biến lùi]Có [cảm biến lùi]Có [6 cảm biến]
Túi khíLựa chọn bản 7 túi khí hoặc 3 túi khíLựa chọn bản 7 túi khí hoặc 3 túi khí7 túi khí
Khung xe GOA
Dây đai an toàn3 điểm ELR, 5 vị trí3 điểm ELR, 5 vị trí3 điểm ELR, 5 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ [Tựa đầu giảm chấn]
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ
  • Mua xe Toyota Vios 2021

Quý khách hàng có nhu cầu sở hữu cho mình một chiếc xeToyota Vios 2021 và cần tham khảo về hình ảnh xe Vios 2021, chi tiết về giá xe, thông số kỹ thuật kèmvới mức giá xe tốt nhất, thời gian giao xe sớm nhất, lựa chọn đượcmàu xe Viosưng ý nhất xin vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN BÁOGIÁTỐT NHẤT

TOYOTA MIỀN BẮCTOYOTA MIỀN NAM
0983 388 0090931 600 111

[*] HÃYClick vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Chi tiết Vios 2021>> TOYOTA VIOS 2021: Giá xe, giá lăn bánh và thông số kỹ thuật chi tiết

Video liên quan

Chủ Đề