So sánh gopro 6 và sony action cam fdr-x3000r

2 sản phẩm máy quay phim thể thao trong năm nay từ 2 nhà sản xuất lớn là GoPro Hero 5 và Sony FDR-X3000/R đang được rất nhiều người dùng quan tâm và đón nhận. Ở mức giá khá cao trên 10 triệu đồng, chắc chắn đó sẽ là con số khiến nhiều người phải bận tâm. Nhưng với những tín đồ trung thành của dòng máy quay này, họ sẽ không phải ngần ngại điều đó, dựa vào những cải tiến và công nghệ sáng giá trên bộ đôi sản phẩm này. Tuy nhiên, lựa chọn nào mới là đích đến cuối cùng? Công năng của chúng có gì khác nhau? Hãy xem qua 1 vài thông số cũng như đánh giá dưới đây...

Sony FDR-X3000/R

GoPro Hero 5

Camera

Cảm biến

1x 12 Megapixel 1/2.5” CMOS

1x 12 Megapixel CMOS

Công nghệ cảm biến sau

n/a

Bộ lọc màu

RGB

n/a

Đèn hỗ trợ quay đêm

6 lux [tại 1/30s]

n/a

Ống kính

Tiêu cự quy đổi theo 35mm

Góc rộng 17

Góc trung bình 23

Góc hẹp 32

n/a

Khẩu độ tối đa

f/2.8

n/a

Khoảng cách tới cảm biến

2.6mm

n/a

Khoảng cách lấy nét

50.0cm – vô cùng

n/a

Ghi hình

Hệ thống

NTSC

n/a

Thiết bị lưu trữ

microSD/HC/XC, Memory Stick micro Mark II

microSD

Định dạng video

4K XAVC S 3840 x 2160 / 30 fps [100 Mbps] / 25 fps [100 Mbps] / 24 fps [100 Mbps] High Definition XAVC S 1920 x 1080p / 60 fps [50 Mbps] / 50 fps [50 Mbps] / 24 fps [60 Mbps] High Definition XAVC S 1920 x 1080p / 30 fps [50 Mbps] / 25 fps [50 Mbps] / 24 fps [50 Mbps] High Definition XAVC S 1920 x 1080p / 120 fps [100 Mbps] / 100 fps [100 Mbps] High Definition XAVC S 1280 x 720p / 240 fps [100 Mbps] / 200 fps [100 Mbps] High Definition MP4 1920 x 1080p / 60 fps [28 Mbps] / 50 fps [28 Mbps] High Definition MP4 1920 x 1080p / 30 fps [16 Mbps] / 25 fps [16 Mbps] High Definition MP4 1280 x 720p / 30 fps [6 Mbps] / 25 fps [6 Mbps] High Definition MP4 1280 x 720p / 120 fps [28 Mbps] / 100 fps [28 Mbps] Standard Definition MP4 800 x 480p / 240 fps [28 Mbps] / 200 fps [28 Mbps]

MP4 3840 x 2160 / 24 fps / 25 fps / 30 fps 2704 x 2028 / 25 fps / 30 fps 2704 x 1520 / 24 fps / 25 fps / 30 fps / 48 fps / 50 fps / 60 fps 1920 x 1440p / 24 fps / 25 fps / 30 fps / 48 fps / 50 fps / 60 fps / 80 fps 1920 x 1080 / 24 fps / 25 fps / 30 fps / 48 fps / 50 fps / 60 fps / 80 fps / 90 fps / 120 fps 1280 x 960 / 50 fps / 60 fps / 120 fps 1280 x 720 / 25 fps / 30 fps / 50 fps / 60 fps / 100 fps / 120 fps / 240 fps 854 x 480 / 240 fps

Tỉ lệ khung hình

16:9

16:9

4:3

Độ phân giải ảnh tĩnh

JPEG: 12 Megapixel, 4624x2600 [16:9] JPEG: 6.1 Megapixel, 3280x1848 [16:9] JPEG: 30 Megapixel, 2304x1296 [16:9]

RAW: 12 Megapixel JPEG: 12 Megapixel

Kênh âm thanh

Stereo 2.0

Stereo 2.0

Định dạng âm thanh

AAC

LPCM

WAV

Màn hình

Dạng màn hình

Chỉ báo trạng thái

LCD

Cảm ứng

n/a

Kích thước màn hình

n/a

2”

Màn hình phụ

n/a

LCD, không cảm ứng

Các điều chỉnh thông số

Tốc độ màn trập

1/30-1/10000s

n/a

Chế độ

Tự động

Điều chỉnh EV -2 đến +2

n/a

Thời gian hẹn giờ

5, 10,30 60s

n/a

Chụp liên tiếp

10 hình/s

30 hình/s

Tính năng

Chống rung

Quang học và điện tử

Điện tử

Chống nước

Cần có phụ kiện

10.0m [không cần phụ kiện]

Cân bằng trắng

Tự động

Thao tác 1 lần

Thiết lập bằng tay định sẵn

n/a

Micro thu âm

Loa ngoài

Wifi

Có, chuẩn 802.11b/g/n

Ngàm tripod

Chuẩn 1/4" – 20

n/a

Giao thức kết nối

Đầu ra

1x Cổng HDMI D [Micro]

1x Cổng xuất video [yêu cầu dây cáp chuyên dụng VMC-15MR2]

1x Cổng microUSB - B

1x Cổng HDMI D [Micro]

Đầu vào micro

Cổng tai nghe

n/a

Không

Thông số chung

Yêu cầu hệ thống

n/a

n/a

Pin

Lithium-Ion có thể sạc, 3.6V, 1240mAh

Lithium-Ion có thể sạc, 1220mAh

Cổng sạc

Cấp nguồn qua cổng USB

Cấp nguồn qua cổng USB

Thời gian sạc đầy

4 giờ

n/a

Điện năng tiêu thụ

Khi hoạt động: 2W

n/a

Kích thước

29.4 x 47.0 x 83.0 mm

n/a

Cân nặng

89g khi không có pin

114g bao gồm pin

n/a

Qua những thông số so sánh ở trên cũng như trải nghiệm thực tế cho thấy, Sony FDR-X3000/R đang dẫn trước đối thủ khá nhiều. Về căn bản, Sony đã biết áp dụng những tinh hoa trong công nghệ thấu kính cũng như chống rung lâu đời cho sản phẩm của mình. Cụ thể là chức năng chống rung quang học kết hợp điện tử như trong video dưới đây:

Với công nghệ chống rung quang học kết hợp điện tử, X3000/R cho ra những thước phim với độ rung giảm tới mức tối đa, nhờ đó video trở nên mượt mà hơn rất nhiều. DR [Dynamic Range] của Sony cũng tốt hơn rất nhiều dựa vào họ đang là nhà sản xuất máy ảnh lớn trên thế giới, không có lý do gì mà họ không đưa công nghệ tối ưu hóa độ tương phản vào sản phẩm chiến lược của mình.

Liveview Remote cũng là 1 thứ gì đó rất "đặc sản" của Sony kể từ những chiếc ActionCam đầu tiên ra mắt. Đã qua đến thế hệ thứ 2 với nhiều cải tiến sáng giá, LR đã chứng tỏ công năng tuyệt vời của mình trong mọi hoàn cảnh, giúp người dùng kiểm soát các thước phim đang được quay cũng như selfie dễ dàng hơn. Chiếc LR của Sony tiếp tục khiến GoPro phải "hít bụi" một lần nữa, cũng như biến màn hình LCD của Hero 5 chỉ như 1 thứ thêm thắt vô dụng

Mà dù có thể kết nối với điện thoại như 1 chiếc LR, nó vẫn trở nên khá cồng kềnh và rắc rối.

Qua những đánh giá trên cho thấy, Sony FDR-X3000/R gần như chiến thắng áp đảo đối thủ GoPro Hero 5. Với mức giá cao hơn đối thủ 3 triệu đồng theo giá niêm yết, hẳn đó cũng là 1 số tiền đáng để bỏ ra nếu so sánh về mặt lợi hơn của X3000/R. Để an ủi phần nào các fan của Hero 5 thì họ sẽ được tận hưởng thêm chức năng quay phim bằng drone với Hero 5 cùng với Karma và chiếc gimbal chống rung chuyên dụng khá thú vị.

Tuy nhiên, dù là Hero 5 hay X3000/R đi nữa, đây cũng là 2 sản phẩm tuyệt vời vào thời điểm hiện tại, phù hợp cho mọi người cũng như ở mức giá chấp nhận được nếu bạn có hầu bao kha khá. Sonynex.vn hiện đang cung cấp tất cả các sản phẩm trên kèm phụ kiện chính hãng với mức giá ưu đãi nhất tới tay người tiêu dùng. Chi tiết có thể xem tại đường link bên dưới:

Chủ Đề