Routing sheet nghĩa là gì

  • Từ điển Anh - Việt

Các từ tiếp theo

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Routing sheet nghĩa là gì

    Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =))

    Chi tiết

  • Routing sheet nghĩa là gì

    But he's still the apple of my eye. Of everyone's eye. More like the apple of everybody's whole face. Câu này trong ngữ cảnh đang nhắc đến con của người nói, mà em ko biết dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Routing sheet nghĩa là gì

    Belted-bias-ply tire nghĩa của câu này là dì v ạ

    Chi tiết

  • Routing sheet nghĩa là gì

    Let people in situations breathe. câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

PORS có nghĩa là gì? Trên đây là một trong những ý nghĩa của PORS. Bạn có thể tải xuống hình ảnh dưới đây để in hoặc chia sẻ nó với bạn bè của bạn thông qua Twitter, Facebook, Google hoặc Pinterest. Nếu bạn là một quản trị viên web hoặc blogger, vui lòng đăng hình ảnh trên trang web của bạn. PORS có thể có các định nghĩa khác. Vui lòng cuộn xuống để xem định nghĩa của nó bằng tiếng Anh và năm nghĩa khác trong ngôn ngữ của bạn.

Ý nghĩa của PORS

Hình ảnh sau đây trình bày một trong những định nghĩa về PORS trong ngôn ngữ tiếng Anh.Bạn có thể tải xuống tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi hình ảnh định nghĩa PORS cho bạn bè của bạn qua email.

Routing sheet nghĩa là gì

Ý nghĩa khác của PORS

Như đã đề cập ở trên, PORS có ý nghĩa khác. Xin biết rằng năm ý nghĩa khác được liệt kê dưới đây.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên trái để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Process Operations Route Sheet

Trang chủ » MỘT SỐ THUẬT NGỮ CƠ BẢN TRONG CÁC BÁO GIÁ DỊCH VỤ TỪ HÃNG TÀU HOẶC CÔNG TY VẬN CHUYỂN

Trải qua nhiều năm kinh nghiệm làm nghề, chúng ta thấy rõ rằng vẫn còn nhiều kiến thức xuất nhập khẩu, nhiều thuật ngữ (điển hình về báo giá) tưởng như vô cùng đơn giản nhưng nhiều bạn vẫn không hiểu hoặc chưa nắm bắt được kiến thức. Một trong số đó là đọc hiểu trọn vẹn một báo giá dịch vụ vận chuyển, lý do bởi kiến thức hoặc các thuật ngữ chưa hiểu hết.

>>>>>> Xem thêm: Xuất nhập khẩu ở Việt Nam, thực trạng và xu hướng

Thuật ngữ cơ bản trong báo giá dịch vụ từ hãng tàu

Một số thuật ngữ logistics và xuất nhập khẩu về báo giá dịch vụ từ hãng tàu được liệt kê dưới đây:

  • Quotation (báo giá): bất kỳ báo giá chính thức nào cũng sẽ dung từ này và thường báo giá 1 lần
  • RFQ (Rate for quote – yêu cầu báo giá): thường sử dụng trong các trường hợp giá dài hạn hoặc lượng hàng lớn, hay dự án
  • RFP (Rate for prosol – đề nghị báo giá): tương tự RFQ, thường sử dụng khi báo giá theo dự án hoặc trong dài hạn
  • Tender/Bidding (đấu thầu): khá giống với RFQ hay RFP, thường là một dự án kéo dài trong khoảng thời gian cố định học xuất nhập khẩu 
  • Attn (attention – gửi tới ai đó): từ nay nghĩa là gửi tới cụ thể một cá nhân nhận báo giá
  • POL (Port of Loading – cảng xếp hàng): cảng đi từ nước XK
  • POD (Port of Discharge – cảng dỡ hàng): cảng đến ở nước NK
  • Validity (Thời hạn): báo giá có thời hạn kể từ ngày báo giá đến ngày cụ thể nào đó
  • A/F (Air Freight – cước): cước vận chuyển đường hàng không
  • S/F hoặc O/F (sea freight hoặc ocean freight – cước biển): cước vận chuyển đường biển
  • FCL freight: cước biển hàng nguyên container chứng chỉ kế toán viên
  • LCL freight: cước biển hàng ghép (lẻ)
  • T (transit time): thời gian vận chuyển
  • Freq (Frequency = schedule): lịch khởi hành
  • Routing: hành trình học kế toán thực tế ở đâu
  • ETD: dự kiến ngày hàng đi từ cảng xuất

Routing sheet nghĩa là gì

  • ETA: dự kiến ngày hàng đến cảng nhập
  • Daily: hàng ngày
  • Day1234567: từ thứ 2 đến chủ nhật (tuần có 7 chuyến bay)
  • Deferred service: dịch vụ đi chậm
  • Timesaver: dịch vụ đi nhanh
  • Moneysaver: dịch vụ tiết kiệm
  • Sub to: không bao gồm chung chi ke toan truong
  • GRI (General Rate Increase): phụ phí tang giá chung
  • Local charge : các phí địa phương (tại cảng hoặc sân bay) tại đầu xuất hoặc đầu nhập khẩu
  • Origin local charge: các phí địa phương tại đầu XK
  • Destination local charge: các phí địa phương tại đầu NK
  • THC (terminal handling charge): phí xếp dỡ tại cảng (xếp container từ cảng lên tàu)
  • CFS (container freight station): phí đóng ghép (khai thác) hàng lẻ
  • CIC (container imbalance charge): phí phụ trội hàng nhập hoặc mất cân bằng container
  • AWB (air way bill): phí phát hành vận đơn
  • Facility = THC: phí xử lý hàng hóa hoặc xếp dỡ tại sân bay
  • X-ray (screening): phí soi chiếu an ninh hàng không
  • FSC (fuel surcharge): phụ phí nhiên liệu hoc xuat nhap khau
  • SSC (security surcharge): phụ phí an ninh
  • Shpt (shipment): lô hàng
  • FRT (freighter = CAO – cargo aircraft only): máy bay hàng hóa
  • PAX (Passenger): máy bay hành khách
  • GST (goods service tax): thuế giá trị gia tang khóa học kế toán doanh nghiệp
  • CDS (customs declaration sheet): tờ khai hải quan

Nguồn tổng hợp bài viết: https://nghiepvuxuatnhapkhau.com/

Mong rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về những thuật ngữ trong các báo giá dịch vụ từ hãng tàu hoặc công ty vận chuyển. Nếu bạn còn thắc mắc về nghiệp vụ xuất nhập khẩu và cần tư vấn về khóa học xuất nhập khẩu online, Khóa học logistics ở hà nội và tphcm hãy để lại bình luận bên dưới, chúng tôi rất sẵn lòng giải đáp.

Related

Tin Liên Quan

  • Các Loại L/C Trong Thanh Toán Quốc Tế
  • CPT là gì? Tìm Hiểu Điều Kiện Giao Hàng CPT Incoterms 2020
  • Freight Prepaid Là Gì? Phân biệt Freight Prepaid và Freight Collect
  • CNF Là Gì? So sánh điều kiện CFR và điều kiện CNF
  • Điều Kiện DDP Incoterms 2020 là gì?