Rình có nghĩa là gì

rình Tiếng Việt là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa từ rình trong văn hóa truyền thống Nước Ta. Hiểu thêm từ ngữ Nước Ta ta với Từ Điển Số. Com .

Thông tin thuật ngữ rình tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Bạn đang đọc: Từ điển Tiếng Việt

Định nghĩa – Khái niệm

rình tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rình trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rình trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rình nghĩa là gì.

Xem thêm: ” Ntt Là Gì ? Nghĩa Viết Tắt Của Từ Ntt

– đg

Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. Rình bắt kẻ gian. Mèo rình chuột. Rình nghe trộm

[kng.; id.]. Chực. Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt.

Thuật ngữ liên quan tới rình

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rình trong Tiếng Việt

rình có nghĩa là: – đg.. Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. Rình bắt kẻ gian. Mèo rình chuột. Rình nghe trộm.. [kng.; id.]. Chực. Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt.

Đây là cách dùng rình Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rình là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rình", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rình, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rình trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Rình đeeee.

2. Chắc có người rình

3. Kẻ rình rập.

4. Có ai rình mò không?

5. Và chân anh hôi rình

6. Anh không rình mò gì cả.

7. chúng đang rình rập tôi

8. Em không thích bị rình mò.

9. Rình mò là không tốt đâu.

10. Chúng đang chơi trò rình rập.

11. Hắn sẽ rình mò chúng hàng đêm

12. Cậu rình rập cô ấy.

13. Lại rình mò gì đó?

14. Nhưng một thợ săn phải rình rập.

15. Cô ta bảo hắn rình rập cô ta.

16. Vậy sao cô ta rình mò nhà Scott?

17. Họ nghĩ cô rình mò tôi.

18. Tôi sẽ rình hắn ở giao lộ này.

19. Anh ta rình rập chỗ con làm suốt

20. Cô là người rình mò nhà tôi đấy.

21. Rình rập mấy đêm, thì chàng bắt được.

22. Có những nguy hiểm luôn rình rập.

23. Tyler, cậu là một kẻ rình rập.

24. Họ chuẩn bị đám cưới Lola rình rang quá.

25. Tôi đang bị rình coi trên web.

26. Hắn sẽ rình mò chúng hằng đêm.

27. Trask không phải là kẻ rình rập.

28. Vậy tại sao hắn lại rình nghe?

29. Anh da đen đó có súng rình trên sân.

30. Thôi nào, tớ rình rập mọi người, nhớ chứ?

31. Giờ thì anh rình rập em luôn rồi à?

32. Tuy nhiên, nguy hiểm rình rập dọc đường đi.

33. Không phải anh ta rình mò cô chứ?

34. Nguy hiểm đang rình rập cô ta, Finch.

35. Con không thể ngừng rình rập phụ nữ.

36. Cả ba cùng ngồi, đầu chụm lại, tai rình nghe.

37. Rình mò, dụ dỗ một cô gái trẻ.

38. Anh không được rình mò buổi hẹn của tôi.

39. Ở đây họ vẫn chưa rình bắn phụ nữ.

40. Bác Alexandra là người rình nghe ở hiên sau.

41. Bạn gia đình thân cận hoặc kẻ rình mò.

42. Anh có thấy họ đang rình mò căn nhà mình không?

43. Tôi rình sẵn yểm trợ ông nãy giờ đó, Atticus.”

44. Cả ba cùng ngồi, đầu chụm lại, tai rình nghe

45. Tại sao mày lại lén lút rình mò như thế?

46. Bạn có rình rập rồi tấn công nạn nhân không?

47. Tôi nghe nói chơi bowling vui hơn là đi rình mò đấy.

48. Ta nên thôi rình mò, hãy quay lại với lệnh khám sau.

49. Thằng biến thái đó luôn dòm ngó Greta, rình mò cô ấy.

50. Sao ta không làm cái gì đó bớt rình rang hơn nhỉ?

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: rình

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

rình tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rình trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rình trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rình nghĩa là gì.

- đg Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. Rình bắt kẻ gian. Mèo rình chuột. Rình nghe trộm [kng.; id.]. Chực. Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt.
  • trở mình Tiếng Việt là gì?
  • thiếu tướng Tiếng Việt là gì?
  • thô bạo Tiếng Việt là gì?
  • giẹo đường Tiếng Việt là gì?
  • quân khu Tiếng Việt là gì?
  • thế thì Tiếng Việt là gì?
  • sướng miệng Tiếng Việt là gì?
  • pháo lệnh Tiếng Việt là gì?
  • ngồi xổm Tiếng Việt là gì?
  • thao lược Tiếng Việt là gì?
  • cẩm thạch Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rình trong Tiếng Việt

rình có nghĩa là: - đg. . Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. Rình bắt kẻ gian. Mèo rình chuột. Rình nghe trộm. . [kng.; id.]. Chực. Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt.

Đây là cách dùng rình Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rình là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ rình là gì:

rình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rình mình


2

  0


kín đáo quan sát để theo dõi hoặc để chờ cơ hội thuận tiện mà hành động mèo rình chuột rình trộm rình l&u [..]


1

  0


Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. | : '''''Rình''' bắt kẻ gian.'' | : ''Mèo '''rình''' chuột.' [..]


1

  0


đg. 1 Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. Rình bắt kẻ gian. Mèo rình chuột. Rình nghe trộm. 2 [kng.; id.]. Chực. Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Video liên quan

Chủ Đề