Quá khứ của drive là gì năm 2024
Trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Drive trong 13 thì và các cấu trúc câu đặc biệt. Đồng giải thích ý nghĩa của từ, cụm phrasal verb và cách phát âm đúng các dạng của động từ này. Show
Drive - Ý nghĩa và cách dùngỞ phần đầu tiên, bạn cần hiểu được nghĩa của từ, cụm từ với giới từ. Ngoài ra, bạn học cần ghi nhớ cách phát âm các dạng của Drive khi chia ở thì đơn đi với ngôi 3 số ít, thì tiếp diễn và hoàn thành. Cách phát âm DriveCách phát âm của Drive ở dạng nguyên thể
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Drive” Dạng động từ Cách chia UK US I/ you/ we/they Drive /draɪv/ /draɪv/ He/ she/ it Drives /draɪvz/ /draɪvz/ QK đơn Drove /drəʊv/ /drəʊv/ Phân từ II Driven /ˈdrɪvn/ /ˈdrɪvn/ V-ing Driving /ˈdraɪvɪŋ/ /ˈdraɪvɪŋ/ Bạn tự tin phát âm chuẩn mọi từ vựng? Kiểm tra ngay với bài test phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ Nghĩa của từ Drive1. dồn, xua, đánh đuổi, săn đuổi Ex: to drive somebody into the corner. (dồn ai vào góc/ chân tường) to drive a cow to the field. (lùa bò ra đồng) 2. đi khắp, chạy khắp, lùng sục (một vùng) Ex: to drive a district. (chạy khắp cả vùng) 3. lái (ô tô), cầm cương (ngựa), cho chạy (máy) Ex: He drives very fast. (Anh ta lái xe rất nhanh). 4. bắt buộc, khiến cho, làm cho (ai/ cái gì) phải làm gì 5. bắt làm cật lực, bắt làm quá sức 6. cuốn đi, làm trôi dạt (gió, sông nước) 7. đóng (cọc, đinh), bắt vít, đào (hầm) 8. dàn xếp xong, ký kết (giao kèo mua bán) 9. hoãn lại, để chậm lại (một việc gì đến lúc nào) 10. lao vào, xô vào, đập mạnh Ý nghĩa của Drive + giới từ (Phrasal Verb của Drive)1. to drive away: đuổi đi, xua đuổi, khởi động (ô tô), ráng sức, cật lực. Ex: to drive away at work. (làm cật lực). 2. to drive back: đẩy lùi, lái xe trở lại (nơi nào). 3. to drive before: bị cuốn đi, bị trôi dạt (gió, dòng nước). Ex: The hat drives before the wind. (Chiếc mũ bị gió cuốn bay). 4. to drive down: đánh xe đưa (ai) về, buộc (máy bay) hạ cánh, đi xe về (nơi nào). 5. to drive in: đóng vào, lái xe, đánh xe vào. 6. to drive off: lái xe đi, buộc ai đó quay lại hoặc bỏ đi. 7. to drive on: lôi kéo, kéo đi. 8. to drive out: đổ ra khỏi, lái xe ra khỏi, đi ra ngoài bằng xe. 9. to drive up: kéo lên, lôi lên, chạy xe lên gần. Tham khảo thêm:
V1, V2, V3 của Drive trong bảng động từ bất quy tắcDrive là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Drive tương ứng với 3 cột trong bảng: V1 của Drive (Infinitive - động từ nguyên thể) V2 của Drive (Simple past - động từ quá khứ) V3 của Drive (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) To drive Drove Driven Cách chia động từ Drive theo các dạng thứcTrong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng. Các dạng thức Cách chia Ví dụ To_V Nguyên thể có “to” To drive You need a special license to drive a heavy goods vehicle. (Bạn cần giấy phép đặc biệt để lái một chiếc xe chở hàng nặng). Bare_V Nguyên thể Drive Can you drive? (Bạn có thể lái xe không?) Gerund Danh động từ Driving Those kids are driving me to happiness. (Những đứa trẻ đó đang khiến tôi hạnh phúc). Past Participle Phân từ II Driven She had driven so fast because she was late. (Cô ta đã lái xe nhanh vì cô ta đã bị muộn). Cách chia động từ Drive trong 13 thì tiếng anhDưới đây là cách chia Drive trong 3 loại thì hiện tại, quá khứ, tương lai ở 4 thể đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn. Cần lưu ý, nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Drive” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Chú thích: HT: thì hiện tại QK: thì quá khứ TL: thì tương lai HTTD: hoàn thành tiếp diễn ĐẠI TỪ SỐ ÍT ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU THÌ I You He/ she/ it We/ you/ they HT đơn drive drive drives drive HT tiếp diễn am driving are driving is driving are driving HT hoàn thành have driven have driven has driven have driven HT HTTD have been driving have been driving has been driving have been driving QK đơn drove drove drove drove QK tiếp diễn was driving were driving was driving were driving QK hoàn thành had driven had driven had driven had driven QK HTTD had been driving had been driving had been driving had been driving TL đơn will drive will drive will drive will drive TL gần am going to drive are going to drive is going to drive are going to drive TL tiếp diễn will be driving will be driving will be driving will be driving TL hoàn thành will have driven will have driven will have driven will have driven TL HTTD will have been driving will have been driving will have been driving will have been driving Cách chia động từ Drive trong cấu trúc câu đặc biệtDưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Drive theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,... ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU ĐẠI TỪ SỐ ÍT I/ you/ we/ they He/ she/ it Câu ĐK loại 2 - MĐ chính would drive would drive Câu ĐK loại 2 Biến thế của MĐ chính would be driving would be driving Câu ĐK loại 3 - MĐ chính would have driven would have driven Câu ĐK loại 3 Biến thế của MĐ chính would have been driving would have been driving Câu giả định - HT drive drive Câu giả định - QK drove drove Câu giả định - QKHT had driven had driven Câu giả định - TL should drive should drive Câu mệnh lệnh drive drive Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Drive trong 13 thì thông dụng cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé! |