Point out nghia la gi

Ta sử dụng Point out để nói với ai đó về thông tin gì mà họ không biết hoặc biết mà đã quên hoặc bày tỏ quan điểm của mình về vấn đề gì. Ví dụ: He does not understand the problem. Please point it out . (Anh ấy không hiểu vấn đề. Làm ơn làm rõ nó). She will not leave here if you do ...

Ta sử dụng Point out để nói với ai đó về thông tin gì mà họ không biết hoặc biết mà đã quên hoặc bày tỏ quan điểm của mình về vấn đề gì.

Ví dụ:

  • He does not understand the problem. Please point it out. (Anh ấy không hiểu vấn đề. Làm ơn làm rõ nó).
  • She will not leave here if you do not point it out. (Cô ấy sẽ không rời khỏi đây nếu bạn không làm rõ chuyện này).
  • He feels he should point out how complex it is. (Anh ấy cảm thấy là anh ấy nên chỉ ra nó phức tạp như thế nào).
  • I was quick to point out that it was I fault. (Tôi đã nhanh chóng chỉ ra rằng đó là lỗi của tôi).
  • He pointed out the mistake that I did in the last day. (Anh ấy đã chỉ ra những sai lầm mà tôi đã làm trong ngày cuối cùng).

  • Từ điển Anh - Việt

Mục lục

  • 1 Kỹ thuật chung
    • 1.1 Nghĩa chuyên ngành
      • 1.1.1 chỉ báo
      • 1.1.2 chỉ dẫn
  • 2 Các từ liên quan
    • 2.1 Từ đồng nghĩa
      • 2.1.1 verb
    • 2.2 Từ trái nghĩa
      • 2.2.1 verb

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

chỉ báo
chỉ dẫn

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
advert , allude , bring up , denote , designate , identify , indicate , mention , refer , remind , reveal , show , specify , point

Từ trái nghĩa

verb
distract

Thuộc thể loại

Các từ tiếp theo

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Point out nghia la gi

    You all get as ugly as you need. Câu này được người nọ đến chia buồn cùng những anh lính vừa mất chiến hữu, có một anh lính bảo "anh có quen người ta đâu mà đến chung vui" anh này mới trả lời là "tôi đến để hỗ trợ những anh em đang trải qua hoàn cảnh khó khăn" xong nói tiếp câu "You all get as ugly as you need." và I'm here for you.

    Chi tiết

  • Point out nghia la gi

    Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =))

    Chi tiết

  • Point out nghia la gi

    But he's still the apple of my eye. Of everyone's eye. More like the apple of everybody's whole face. Câu này trong ngữ cảnh đang nhắc đến con của người nói, mà em ko biết dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Point out nghia la gi

    Belted-bias-ply tire nghĩa của câu này là dì v ạ

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Webb pointed out the customer's actions determined whether value or waste had been created.

Webb chỉ ra các hành động của khách hàng xác định liệu giá trị hoặc lãng phí đã được tạo ra hay chưa.

My master points out that men don't need nipples.

Chủ nhân của tôi muốn chỉ ra rằng đàn ông không cần núm ti.

I'm young, as you so enjoy pointing out.

cũng như anh rất thích chỉ rõ điều đó ra.

But the editor pointed out that we could not have "present" and "presence" in the same sentence.

Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu.

You might be tempted to reason that pointing out his wrong would damage your friendship.

Có thể anh chị dễ lý luận rằng vạch ra điều sai trái của người ấy sẽ khiến tình bạn giữa hai người bị tổn hại.

My intent tonight is to point out some of the crucial choices necessary for priesthood preparation to succeed.

Ý định của tôi trong buổi tối hôm nay là nêu lên một số điều lựa chọn thiết yếu để sự chuẩn bị của chức tư tế được thành công.

“You have been issuing orders with great facility and frequency,” he pointed out.

“Cô đã đưa ra yêu cầu của mình rất khéo léo và thường xuyên” Anh chỉ ra.

As pointed out in their classroom studies, however, we are living in an enemy world.

Tuy nhiên, như đã được nêu ra trong lớp học, chúng ta đang sống giữa thế gian của kẻ thù.

Or possibly a fellow Christian will kindly point out that we have failed to apply a Bible principle.

Hoặc có thể một anh em tín đồ Đấng Christ sẽ tử tế chỉ cho chúng ta thấy mình đã không áp dụng một nguyên tắc Kinh Thánh.

[But may I just point out to you that] the issue was not earrings!”

Hãy trung thành cho đến cùng; và chúng ta sẽ được phục sinh và trở thành giống như Các Thượng Đế, và trị vì trong các vương quốc thượng thiên, chấp chính và quyền thống trị vĩnh cửu.”

Verner and the Egyptologist Paule Posener-Kriéger have pointed out two difficulties with the hypothesis.

Verner và nhà Ai Cập học Paule Posener-Kriéger đã chỉ ra hai điều khó khăn liên quan tới giả thuyết này.

“Elizabeth wants us to stay,” Caroline pointed out, “and we can’t leave her here alone with him.”

“Elizabeth muốn chúng ta ở lại”, Caroline chỉ ra, “và chúng ta không thể để bạn ấy ở đây một mình với anh ấy.”

Point out that obeying God’s commandments does not prevent us from experiencing difficulties, sorrow, and temptation.

Nêu ra rằng việc tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế không ngăn ngừa chúng ta khỏi phải trải qua những nỗi khó khăn, đau khổ, và cám dỗ.

After analyzing their work, the supervisor points out key errors in each project.

Sau khi kiểm tra công việc, cấp trên cho biết vài lỗi lớn trong mỗi dự án.

One day, Andrew saw John point out Jesus of Nazareth and say: “See, The Lamb of God!”

Một ngày nọ, Anh-rê thấy Giăng chỉ vào Chúa Giê-su người Na-xa-rét và nói: “Kìa, Chiên con của Đức Chúa Trời!”.

I want to point out right now that EHOME, they are not noobs ( new to the game ).

Tôi muốn chỉ ra rằng giờ đây EHOME, họ không phải là một lũ noobs ( mới tập chơi ).

Point out current magazine articles that are appropriate for local territory.

Nêu ra những bài thích hợp trong các tạp chí hiện đang phát hành cho khu vực địa phương.

He pointed out, correctly, that that's all very well, but businesses actually have multiple steps to them.

Ông đã chỉ ra chính xác rằng lý thuyết đó đúng nhưng kinh doanh thực ra có nhiều bước.

Point out the appealing illustration depicting what we can look forward to.

Hãy chỉ hình vẽ hấp dẫn gợi cho chúng ta hình dung trước những gì chúng ta có thể mong đợi.

As Alexandre de Beauharnais pointed out, the terms did not exclude the garrison from fighting against Vendean rebels.

Do đó Alexandre de Beauharnais lý luận rằng, điều khoản này không bao gồm quân nổi dậy Vendée.

Horner also pointed out that the tyrannosaur lineage had a history of steadily improving binocular vision.

Horner cũng chỉ ra rằng dòng dõi loài tyrannosaur có lịch sử cải thiện thị lực hai mắt.

[Turn to lesson 2 and point out the subheadings.]

[Lật lại bài 2 và cho thấy các tiểu đề].

Point out the Savior’s repeated instruction in 3 Nephi 18:20–21 to pray “in my name.”

Hãy chỉ ra lời giáo huấn được lặp đi lặp lại của Đấng Cứu Rỗi trong 3 Nê Phi 18:20–21 là hãy cầu nguyện “trong danh ta.”

“Today,” my brother Peter points out, “as never before, we are surrounded by many distractions and material enticements.

Peter nhận xét: “Ngày nay hơn bao giờ hết, chúng ta bị bủa vây bởi vô số cám dỗ về vật chất và giải trí.

She pointed out that she could ensure her a good education .

Cô đưa ra lý do rằng mình có thể bảo đảm cho em một nền giáo dục tốt .