Phụ kiện trong tiếng anh là gì

Nếu tương lai bạn muốn trở thành một trong những người làm trong công việc. Từ vựng về thời trang là không thể thiếu trong túi từ vựng của bạn. Bên cạnh những chiếc áo sành điệu, thời gian hay những chiếc váy kiêu sa, quý phải, trang sức, phụ kiện đi kèm là không thế thiếu được để tăng thêm thẩm mỹ cho những bộ đồ mình đang mặc. Hay trong sản xuất máy móc, bên cạnh việc tìm hiểu các thành phần cấu tạo chính cho sản phẩm, phụ kiện đi kèm cũng vô cùng quan trọng để tối ưu ứng dụng cho sản phẩm. Vậy tất cả những thứ bổ sung đó-phụ kiện trong Tiếng Anh chúng mình sẽ nói thể nào. Hôm nay, hãy cùng studytienganh cùng giải đáp điều đó nhé.

1.Phụ kiện trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt:

– Phụ kiện trong Tiếng Anh là Accessory, có cách đọc trong phiên âm Anh-Anh hay Anh-Mỹ đều là / əkˈses. ər. i /. Accessory là một danh từ nên nó hoàn toàn có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu hoặc là bổ ngữ cho động từ hay thành phần cấu trúc nên một cụm danh từ .- Theo định nghĩa Tiếng Anh. Accessory is something that is added to a machine or to clothing that has a useful or decorative purpose. Dịch sang tiếng việt, định nghĩa phụ kiến chính là những vật phẩm, những phụ tùng mà sẽ được thêm vào trong máy móc hay trong thời trang mà có một mục tiêu có ích hoặc để trang trí .- Khi ở dạng số nhiều, tất cả chúng ta nói Những phụ kiện như thế nào ? Vì danh từ Accessory kết thúc là y và trước đó là một phụ âm nên ta sẽ đổi khác y thánh i và thêm es vào sau danh từ. Cụ thể ta có Accessories .

– Accessory là danh tự phụ tùng, phụ kiện. Bên cạnh đó, nếu là một tính từ thì nó lại mang nghĩa là: phụ vào, thêm vào

Phụ kiện trong tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Phụ kiện trong Tiếng Anh.

– Để hiểu rõ hơn về Phụ kiện trong Tiếng Anh, tất cả chúng ta hãy cùng đến với 1 số ít ví dụ dưới đây nhé :

Linda wore a red wool suit with matching her accessories which were brown shoes and white hat.

Linda đã diện một bộ đồ len màu đỏ với những phụ kiện đi kèm là đôi giày nâu và mũ trắng .

I will wear a red dress at my birthday party and I hope that you can help me to choose some accessories which will match with it.

Tôi định mặc một chiếc váy đỏ vào bữa tiệc sinh nhật của tôi nên tôi mong bạn hoàn toàn có thể giúp tôi chọn ra một vài phụ kiện mà sẽ tích hợp tốt với nó .

You can use sunglasses as a fashion accessory..

Bạn hoàn toàn có thể sử dụng kính dâm như một phụ kiện thời trang .

I think the bedroom looks better with pictures, carpet and a few new accessories.

Tôi nghĩ phòng ngủ trông sẽ đẹp hơn với một vài bức tranh, thảm và một vài phụ kiện mới nữa .

Alicia found a beautiful dress for the party but she needs to find some matching accessories.

Alicia đã tìm được một chiếc váy xinh đẹp cho bữa tiệc nhưng cô ấy cũng cần tìm thêm một vài phụ kiện tương thích nữa .

I will add some bright accessories for my outfit.

Tôi sẽ thêm một vài phụ kiện phát sáng nữa cho bộ phục trang của tôi

Accessories for your car include leather wiper blades, rocker panels, shocks, exhaust,radiators,..

Phụ tùng đi kèm cho chiếc xe của bạn gồm có chổi gạt mữa, bệ bước chân, bộ phận giảm socsm đường ống xả, két nước làm mát, ..

Phụ kiện trong tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Phụ Kiện trong Tiếng Anh .

2. Từ vựng liên quan đến phụ kiện trong Tiếng Anh:

– Phụ kiện như đã biết là vô cùng phong phú và phong phú và đa dạng. Chúng ta hãy cùm khám phá xem trong thời trang, phụ kiện gồm những từ vựng tương quan nào nhé :

(cg. phụ tùng), thiết bị phụ và các bộ phận, chi tiết không phải là thành phần của thiết bị, công trình chính, nhưng nhất thiết phải có để bảo đảm sự hoạt động bình thường. Phân loại PK theo khu vực sử dụng: 1) PK nồi hơi: nhiệt kế, áp kế, van an toàn, ống thuỷ, khoá kiểm tra, bơm phun, van một chiều, đồng hồ đo sức hút, vv.; các bộ phận bằng kim loại của tường lò, khung lò, cầu thang, cửa quan sát, tấm chắn, cửa lò, vv. 2) PK đường ống: van, xu páp, vòi, nắp, ống thuỷ, cút tê (T), vv. 3) PK ống dẫn hơi: van chặn, van khoá, ống bù, thiết bị tách nước, thiết bị tách dầu, vv. 4) PK ống dẫn khí: van khí, đồng hồ đo lưu lượng khí, vv. 5) PK hệ thống bơm: các loại van, nắp không khí, ống khuếch tán, vv.


hd. Bộ phận hay chi tiết phụ nhưng cần thiết cho máy móc, thiết bị. Cần thay một vài phụ kiện.

Quần áo dù đơn giản nhưng khi đi kèm với phụ kiện, qua một cách phối hợp ăn ý sẽ tạo được điểm nhấn trên trang phục của bạn. Và khi đó, dù muốn hay không bạn cũng phải tiếp nhận biệt danh "con người thời trang". Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về phụ kiện thời trang phổ biến nhất cho bạn.

Phụ kiện trong tiếng anh là gì

Accessories( phụ kiện)

bracelet vòng tay cufflinks khuy cài măng sét comb lược thẳng earrings khuyên tai engagement ring nhẫn đính hôn glasses kính handbag túi handkerchief khăn tay hair tie hoặc hair band dây buộc tóc hairbrush lược chùm keys chìa khóa keyring móc chìa khóa lighter bật lửa lipstick son môi makeup đồ trang điểm mirror gương necklace vòng cổ piercing khuyên purse ví nữ ring nhẫn sunglasses kính râm umbrella cái ô walking stick gậy đi bộ wallet ví nam watch đồng hồ wedding ring nhẫn cưới button khuy pocket túi quần áo zip khóa kéo

Phụ kiện dịch ra Tiếng Anh là gì?

accessories, accessory, appendage là các bản dịch hàng đầu của "phụ kiện" thành Tiếng Anh.

Accessories bao gồm những gì?

Accessories gồm dầy chuyền, khuyên tai, phụ kiện cài tóc, lắc tay, ghim cài áo… tất cả các phụ kiện trang sức dự tiệc này sẽ giúp chủ nhân của chúng trở nên lộng lẫy, sang trọng hơn khi đi dự tiệc – dạ hội hay trong bộ ảnh concept.

Full phụ kiện Tiếng Anh là gì?

Fullbox là một từ trong tiếng Anh, được cấu từ bởi hai từ “full – đầy đủ” và “box – hộp”. Nôm na là một sản phẩm nghĩa là đầy đủ hộp. Một sản phẩm được coi là fullbox khi mở hộp đựng sản phẩm thì bạn sẽ thấy tất cả những gì mà nhà sản xuất bán ra để đi kèm với sản phẩm, chúng có tên gọi khác là phụ kiện.

Phụ tùng nghĩa Tiếng Anh là gì?

accessories, attachment, appliance là các bản dịch hàng đầu của "phụ tùng" thành Tiếng Anh.