On the other hand là gì năm 2024

en

volume_up

on the other hand

chevron_left

Bản dịch Sự định nghĩaTừ đồng nghĩa Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new

chevron_right

Từ đồng nghĩa Anh do Oxford Languages cung cấp

on the other handadverb


In the sense ofalternatively: as another option or possibilityalternatively, you can build your own barbecueSynonyms alternatively • as an alternative • or • as another option • as a substitute • as a replacement • otherwise • instead • if not • then again • but • alternately

on the other handconjunction


In the sense ofbutI am clean but you are dirtySynonyms conversely • but then • then again • by contrast • in contrast • contrarily • on the contrary • but • whereasOpposite and

Rất nhiều bạn nghĩ là cứ nói ‘’trái lại’’ thì dùng On the contrary / In contrast hay On the other hand đều như nhau. Tuy nhiên c...

On the other hand là gì năm 2024

Rất nhiều bạn nghĩ là cứ nói ‘’trái lại’’ thì dùng On the contrary / In contrast hay On the other hand đều như nhau. Tuy nhiên chúng ta nên nghiên cứu kỹ hơn cách dùng 3 từ nối này nha

1, In contrast / By contrast: dùng khi bạn muốn thể hiện sự khác biệt giữa hai việc.

ð Studies show that each execution costs $3.5 million. In contrast / By contrast, it costs about $600,000 to keep someone in prison for life.

Chúng ta có thể dùng In contrast / By contrast ở đầu câu để so sánh sự khác biệt với câu trước đó. Ngoài ra có thể sử dụng cấu trúc như sau:

In contrast to/with N, SV

ð In contrast to the south of the island, the north is still untouched by tourism.

ð The US and Australia, in contrast with most other leading industrialized nations, chose not to sign the Kyoto Protocol on climate change.

Trong trường hợp này thì chúng ta có thể dùng Contrary to hoặc Unlike để thay cho cụm In contrast to/with.

2, On the other hand

On the other hand được dùng như In contrast để so sánh hai quan điểm, ý kiến khác biệt

ð On the one hand, they would love to have kids. On the other hand, they do not want to give up their freedom.

Chúng ta có thể dùng on the other hand trong cùng câu với on the one hand nhưng nhớ phải kèm theo but

ð On the one hand, I’d like a job that pays more, but on the other hand, I enjoy the work I’m doing at the moment.

3, On the contrary:

On the contrary thường được hiểu nhầm là có ý so sánh điểm khác biệt giữa 2 câu nhưng thực ra không phải. Chúng ta dùng On the contrary khi muốn nói ý trái ngược hoàn toàn với câu trước đó.

On the one hand và On the other hand là gì?

“On the one hand” (Một mặt,…) sẽ dẫn ra câu chủ đề chứa ý chính của đoạn thân bài đó. “On the other hand” (Mặt khác,…) sẽ thường được đặt ở đầu đoạn thân bài 2, dùng để dẫn ra một quan điểm trái ngược với đoạn thân bài trước đó.

On the other hand dụng khi nào?

On the other hand được dùng cùng với cụm từ on the one hand để giới thiệu, thể hiện các quan điểm, ý kiến khác nhau về cùng một vấn đề, đặc biệt là khi những quan điểm, ý kiến này trái ngược nhau. Hai cụm từ này còn được dùng để thể hiện các khía cạnh khác nhau của vấn đề.

Một mặt Mặt khác tiếng Anh là gì?

Chúng ta dùng On the other hand cùng với các ý tưởng tương phản hoặc đối nghịch (On the other hand + contrasting/ opposing) ideas). E.g 1: On the one hand, England is a beautiful and interesting country. On the other hand, the weather is not good.

Mặc khác tiếng Anh là gì?

ON THE OTHER HAND | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.