On the make là gì
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Make Of và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Make Of này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt có liên quan đến cụm từ Make Of và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên thú vị và sinh động hơn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm bài viết về cụm từ Make Of dưới đây của Studytienganh nhé.Nếu bạn có bất cứ thắc mắc về cụm từ Make Of này, bạn có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé
Hình ảnh minh họa của cụm từ Make Of trong câu tiếng anh 1. Cụm động từ Make Of có nghĩa là gì?Make Of là một cụm động từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Make Of” là một cụm từ được hiểu theo nghĩa là khi bạn có ý kiến về một sự việc nào đó hay khi bạn hiểu về sự việc đó một cách rõ ràng. Hoặc make of còn có thể được hiểu theo nghĩa thứ hai là được sử dụng làm bằng khi chúng tôi nói về chất liệu hoặc phẩm chất cơ bản của một thứ gì đó. Ở trong trường hợp này, make of có nghĩa tương tự như "gồm có". Bạn có thể sử dụng cụm từ Make of này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ make of là một việc cần thiết. Hình ảnh minh họa của cụm từ Make Of trong câu tiếng anh Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Make Of trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà StudyTienganh đã tổng hợp được nhé. Ví dụ:
2.Cấu trúc của cụm từ Make Of và một số từ liên quan đến cụm từ Make Of trong Tiếng Anh mà bạn cần biết.2.1. Cấu trúc của cụm từ Make Of trong câu tiếng anh
Something ở đây thường là một danh từ Cách dùng đầu tiên, Make of có nghĩa là hiểu, đưa ra ý kiến Ví dụ:
Cách dùng thứ hai của make of để nói về chất liệu của một thứ gì đó. và thứ chất liệu này phải nhìn thấy được cấu tạo bằng nguyên liệu nào. Ví dụ:
2.2. Một số từ liên quan đến cụm từ Make Of trong câu tiếng anh Sau đây là một số từ liên quan đến cụm từ Make Of trong câu tiếng anh mà Studytienganh đã tổng hợp được. Các bạn có thể tham khảo nhé Hình ảnh minh họa của cụm từ Make Of trong câu tiếng anh
Như vậy, qua bài viết về cụm từ Make Of trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Make Of trong câu tiếng Anh. Mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Make Of trên đây của mình sẽ thực sự giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả nhất nhé. Chúc các bạn thành công! Thêm vào từ điển của tôi động từ làm, chế tạo made in Vietnamese chế tạo ở Việt Nam
made of ivory làm bằng ngà danh từ hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) sự chế nhạo
Vietnamese make chế tạo ở Việt Nam
is this your own make? cái này có phải tự anh làm lấy không? (điện học) công tắc, cái ngắt điện đang tăng, đang tiến (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với động từ sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị
to make the bed dọn giường kiếm được, thu
to make a profit kiếm lãi
to make good marks at school được điểm tốt ở trường làm, gây ra làm, thực hiện, thi hành
to make one's bow cúi đầu chào
to make a journey làm một cuộc hành trình khiến cho, làm cho
to make somebody happy làm cho ai sung sướng bắt, bắt buộc
make him repeat it bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó phong, bổ nhiệm, lập, tôn
they wanted to make him president họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận
to make the distance at 10 miles ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm đến; tới; (hàng hải) trông thấy
to make the land trông thấy đất liền
the train leaves at 7.35, can we make it? xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? hoàn thành, đạt được, làm được, đi được
to make 30 kilometers an hour đi được 30 kilômét một giờ thành, là, bằng
two and two make four hai cộng với hai là bốn trở thành, trở nên
if you work hard you will make a good teacher nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt nghĩ, hiểu
I do not know what to make of it tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao
I could not make head or tail of it tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao đi, tiến (về phía)
to make for the door đi ra cửa lên, xuống (thuỷ triều)
the tide is making nước thuỷ triều đang lên làm, ra ý, ra vẻ sửa soạn, chuẩn bị lãng phí, phung phí xoáy, ăn cắp
ro make out a plan đặt kế hoạch
to make out a list lập một danh sách
to make out a cheque viết một tờ séc xác minh, chứng minh hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được
I cannot make out what he has wirtten tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết phân biệt, nhìn thấy, nhận ra
to make out a figure in the distance nhìn thấy một bóng người đằng xa (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển
how are things making out? sự việc diễn biến ra sao?
to make over one's all property to someone để lại tất cả của cải cho ai sửa lại (cái gì)
to make all things up into a bundle gói ghém tất cả lại thành một bó lập, dựng
to make up a list lập một danh sách bịa, bịa đặt
it's all a made up story đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt hoá trang
to make up an actor hoá trang cho một diễn viên thu xếp, dàn xếp, dàn hoà
the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi đền bù, bồi thường
to make some damage up to somebody bồi thường thiệt hại cho ai bổ khuyết, bù, bù đắp Cụm từ/thành ngữ
to be on the make (thông tục) thích làm giàu
to make after (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi
to make against bất lợi, có hại cho
to make away vội vàng ra đi
to make away with huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử
to make back off trở lại một nơi nào...
to make off đi mất, chuồn, cuốn gói
to make off with xoáy, ăn cắp
to make out đặt, dựng lên, lập
to make over chuyển, nhượng, giao, để lại
to make up làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén
to make with (từ lóng) sử dụng
to make amends for something (xem) amends
to make as though làm như thể, hành động như thể
to make beleive (xem) beleive
to make bold to (xem) bold
to make both ends meet (xem) meet
to make free with tiếp đãi tự nhiên không khách sáo
to make friends with (xem) friend
to make game of đùa cợt, chế nhạo, giễu
to make a hash of job (xem) hash
to make hay while the sun shines (xem) hay
to make head against (xem) head
to make headway (xem) headway
to make oneself at home tự nhiên như ở nhà, không khách sáo
to make love to someone (xem) love
to make little (light, nothing) of coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến
to make much of (xem) much
to make the most of (xem) most
to make mountains of molehills (xem) molehill
to make one's mark (xem) makr
to make merry (xem) merry
to make one's mouth water (xem) water
to make ready chuẩn bị sãn sàng
to make room (place) for nhường chổ cho
to make sail gương buồm, căng buồm
to make oneself scarce lẩn đi, trốn đi
to make [a] shift to (xem) shift
to make terms with (xem) term
to make too much ado about nothing chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên
to make a tool of someone (xem) tool
to make up one's mind (xem) mind
to make up for lost time (xem) time
to make water (xem) water
to make way for (xem) way Từ gần giống remake make-or-break matchmaker maker make-believe |