Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp Hóa học HCl, HNO3 NaCl và NaOH

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một [Hóa học - Lớp 12]

3 trả lời

Tính giá trị của m [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một [Hóa học - Lớp 12]

3 trả lời

Tính giá trị của m [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Bằng phương pháp hoá học,nhận biết dung dịch các chất sau đựng trong lọ mất nhãn a.NaOH,NaI,HCl,NaCl B..NaBr,Na2SO4,HCl,NaCl C.NaOH,HCl,NaCl,NaNO3,NaBr

Hãy nhận biết từng dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. 

a] HCl ,H2SO4, K2SO4.        b] HCl, H2SO4 , HNO3 , KOH.

c] Na2SO4, NaOH, NaCl.        d] NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Phân biệt các dd sau bằng pphh :

NaOH , HCl , HNO3 , NaCl, NaI

K2CO3 , AlCl3 , KBr , HCl

KCl , Ca[NO3]2 , NaBr , KI

Các câu hỏi tương tự

cách nhan biet dung dịch sau

a]HNO3,NA2SO4,HCl,NaNO3,NaOH

b]NaOH,NaCl,Ba[NO3]2

c]NaCl,K2CO3,Na2SO4,HCL,Ba[NO3]2

d]Na2CO3,Na2S,NaCl,Na2SO4

Nhận biết

a.K2SO3, K2S, KNO3, K2SO4 ,H2SO4

b. Na2S ,KCl, NaBr ,K2SO4, HCl

c.Phân biệt các dung dịch trên Bằng phương pháp hóa học NaCl, NaNO3, Na2SO4, HCl, HNO3

mọi người làm ra giấy giúp mình nha tại vì ghi ra thì mình ko hiểu cho lắm

Câu 1 : bảng nhận biết A] K2SO3 , BACL2 , K2SO4 , KBR B] K2CO3 , KCL , KN , Ki

C] Na2So3 , Na2So4 , NaOH , NaNO3 D] Ba[NO3]2 , KNO3 , H2SO4 , HCL

không dùng thêm thuốc thử , hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt dung dịch các chất sau:

a,CuCl2,HCl,KOH,ZnCl2

b, NaOH,HCl,AlCl3,Cu[NO3]2

c,CuSO4,KOH,KCl,AgNO3

Câu 1 nhận biết dung dịch chứa riêng mất nhãn sau

I. Các dung dịch

a. NaCl,NaNO3,NaOH,HCl

b. KOH,KCl,K2SO4 ,KI

c. H2SO4,K2SO3 , HCl ,K2SO4

d. NaBr , KCl , K2S K2SO4,H2SO4

II. chỉ dùng thêm quỳ tím

a. NaOH ,H2SO4 ,NaCl , Ba[NO3]2

b. H2SO4 ,Na2SO4, NaNO3 NaOH, Ba[OH]2

Bài toán lượng dư

Câu 2 Hấp thụ 7,84l đktc khí H2S vào 64g dd CuSO4 10% sau phản ứng hoàn toàn thu được m g kết tủa màu đen . Tính giá trị m

Câu 3 trộn 8,1g bột nhôm với 9,6 g bột S rồi nung nóng trong bình kính sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A hòa tan hoàn toàn dd A bằng dư dd H2SO4 loãng có khí bay ra. Tính thể tích khí ở đktc

Câu 4 cho 100ml dd Ba[OH]2 1M vào 1600ml dd HCl 0,1 M Sau phản ứng xong nhứng quỳ tím vào dung dịch thì quỳ tím chuyển màu như thế nào

Giải nhanh bài này giúp mình cảm ơn nhiều

1: Hòa tan 18,4 g hh Fe, FeO bằng đ HCl vừa đủ thu đc 4,48l khí [ đkc ] . V HCL đã dùng ?

2 Băng phương pháp hóa học nhận biết các chất riêng biệt sau

a] NaOH, KCL, KBr, H2SO4 b] H2SO4, HCL, HNO3, NaCl

3: Có 34,8 g hh Fe, AL, Cu đc chia thành 2 phần bằng nhau

Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội thu được 2,24 lít khí mùi xốc [đktc ]

Phần 2 : Cho tác dụng với dung dịch HCL dư thu được 8,96 lít khí [ĐKTC ]

a] viết pt phản ứng

b] Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu

mọi người giúp em ạ

Câu 4. Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:

a] KOH, NaCl, HCl

b] KOH, NaCl, HCl, NaNO3

c] NaOH, NaCl, HCl, NaNO3, KI

Video liên quan

Chủ Đề