Các ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ TPHCM tuyển sinh năm 2022 dự kiến như sau:
- Ngành Công nghệ thông tin
- Mã ngành: 7480201
- Các chuyên ngành:
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
|
|
- Ngành Hệ thống thông tin quản lý
- Mã ngành: 7340405
- Các chuyên ngành:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật cơ khí
- Mã ngành: 7520103
- Các chuyên ngành:
- Công nghệ chế tạo máy
- Kỹ thuật khuôn mẫu
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
|
- Ngành Kỹ thuật điện
- Mã ngành: 7520201
- Các chuyên ngành:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
- Mã ngành: 7520207
- Các chuyên ngành:
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
|
- Ngành Kỹ thuật y sinh
- Mã ngành: 7520215
- Các chuyên ngành:
- Điện tử y sinh
- Quản trị trang thiết bị y tế
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng
- Mã ngành: 7580201
- Các chuyên ngành:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Chuyển đổi số trong xây dựng
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Quản lý xây dựng
- Mã ngành: 7580302
- Các chuyên ngành:
- Quản lý dự án
- Kinh tế xây dựng
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Công nghệ dệt, may
- Mã ngành: 7540204
- Chuyên ngành:
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Tài chính – Ngân hàng
- Mã ngành: 7340201
- Chuyên ngành:
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính – Ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
- Công nghệ tài chính
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Tài chính quốc tế
- Mã đăng ký xét tuyển: 7340206
- Các chuyên ngành:
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Kế toán
- Mã ngành: 7340301
- Các chuyên ngành:
- Kế toán – Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán – Tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Mã ngành: 7340101
- Các chuyên ngành:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
|
- Ngành Marketing
- Mã ngành: 7340115
- Chuyên ngành:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Kinh doanh thương mại
- Mã ngành: 7340121
- Các chuyên ngành:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Kinh doanh quốc tế
- Mã ngành: 7340120
- Chuyên ngành:
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Kinh tế quốc tế
- Mã đăng ký xét tuyển: 7310106
- Các chuyên ngành:
- Đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Thương mại điện tử
- Mã ngành: 7340122
- Các chuyên ngành:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
|
- Ngành Tâm lý học
- Mã ngành: 7310401
- Chuyên ngành:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Quan hệ công chúng
- Mã ngành: 7320108
- Các chuyên ngành:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông báo chí
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Luật kinh tế
- Mã ngành: 7380107
- Các chuyên ngành:
- Luật Tài chính – Ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Luật
- Mã ngành: 7380101
- Các chuyên ngành:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
|
- Ngành Kiến trúc
- Mã ngành: 7580101
- Các chuyên ngành:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
- Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, V00, H01
|
- Ngành Thiết kế nội thất
- Mã ngành: 7580108
- Các chuyên ngành:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
- Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, V00, H01
|
- Ngành Thiết kế thời trang
- Mã ngành: 7210404
- Các chuyên ngành:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang [Fashion Marketing]
- Thiết kế phong cách thời trang [Stylist]
- Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, V00, H01
|
- Ngành Thiết kế đồ họa
- Mã ngành: 7210403
- Các chuyên ngành:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
- Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, V00, H01
|
- Ngành Nghệ thuật số [Digital Art]
- Mã đăng ký xét tuyển: 7210408
- Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, V00, H01
|
- Ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Mã đăng ký xét tuyển: 7210302
- Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, V00, H01
|
- Ngành Thanh nhạc
- Mã ngành: 7210205
- Tổ hợp xét tuyển: N00 [Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2]
|
- Ngành Truyền thông đa phương tiện
- Mã ngành: 7320104
- Các chuyên ngành:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15
|
- Ngành Đông phương học
- Mã ngành: 7310608
- Các chuyên ngành:
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15
|
- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Mã ngành: 7220210
- Các chuyên ngành:
- Biên – phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15
|
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
- Mã ngành: 7220204
- Các chuyên ngành:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên – Phiên dịch tiếng Trung
- Trung Quốc học
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh
- Mã ngành: 7220201
- Các chuyên ngành:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên, phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch & khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
|
- Ngành Ngôn ngữ Nhật
- Mã ngành: 7220209
- Các chuyên ngành:
- Biên, phiên dịch tiếng Nhật
- Giảng dạy tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
|
- Ngành Dược học
- Mã ngành: 7720201
- Các chuyên ngành:
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
|
- Ngành Điều dưỡng
- Mã ngành: 7720301
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
|
|
- Ngành Thú y
- Mã ngành: 7640101
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
|
- Ngành Chăn nuôi
- Mã ngành: 7620105
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
|
- Ngành Công nghệ thực phẩm
- Mã ngành: 7540101
- Các chuyên ngành:
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
|
- Ngành Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
- Mã đăng ký xét tuyển: 7720497
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
|
- Ngành Kỹ thuật môi trường
- Mã ngành: 7520320
- Các chuyên ngành:
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
|
|
- Ngành Công nghệ sinh học
- Mã ngành: 7420201
- Các chuyên ngành:
- Công nghệ sinh học y dược
- Công nghệ sinh học bảo quản và chế biến thực phẩm
- Công nghệ sinh học mỹ phẩm
- Công nghệ sinh học phát triển nông nghiệp hữu cơ
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
|
Đại học Công nghệ TPHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau: