Ý nghĩa của từ peace là gì:
peace nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ peace. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa peace mình
15 một từ tiếng anh nghĩa là hòa bình - chỉ tình trạng không có chiến tranh, không có vũ lực, mọi người sống hạnh phúc với nhau ngoài ra còn là một câu chào tạm biệt, thường đi kèm với hành động giơ 2 ngón tay giữa và trỏ thành chữ V |
5 [pi:s]|danh từ tình trạng không có chiến tranh hoặc bạo lực; hoà bình, thái bìnhthe two communities live together in peace [with one another ] hai cộng đồng sống hoà thuận [..] |
0 Danh từ: Hòa bình, yên bình Ví dụ: Janus là vị thần khởi đầu và cũng là người kết thúc chiến tranh, mang lại hòa bình cho con người. Ngoài ra còn có cụm từ được sự dụng rộng rãi trên thế giới "RIP" nghĩa là "Rest in peace": Hãy yên nghỉ. |
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈpis/
Hoa Kỳ[ˈpis]
Danh từSửa đổi
peace /ˈpis/
- Hoà bình, thái bình, sự hoà thuận. at peace with — trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với peace with honour — hoà bình trong danh dự to make peace — dàn hoà to make one's peace with somebody — làm lành với ai to make someone's peace with another — giải hoà ai với ai
- [Thường] Peace] hoà ước.
- Sự yên ổn, sự trật tự an ninh. the [king's] peace — sự yên bình, sự an cư lạc nghiệp to keep the peace — giữ trật tự an ninh to break the peace — việc phá rối trật tự
- Sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm. peace of mind — sự yên tĩnh trong tâm hồn to hold one's peace — lặng yên không nói
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Từ: peace
/pi:s/
-
danh từ
hoà bình, thái bình, sự hoà thuận
at peace with
trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với
peace with honour
hoà bình trong danh dự
ví dụ khác
to make peace
dàn hoà
to make one's peace with somebody
làm lành với ai
to make someone's peace with another
giải hoà ai với ai
-
[[thường] Peace] hoà ước
-
sự yên ổn, sự trật tự an ninh
the [king's] peace
sự yên bình, sự an cư lạc nghiệp
to keep the peace
giữ trật tự an ninh
ví dụ khác
to break the peace
việc phá rối trật tự
-
sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm
peace of mind
sự yên tĩnh trong tâm hồn
to hold one's peace
lặng yên không nói
Từ gần giống