Ngày 6 tháng 6 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 6 tháng 6 năm 2023 , tức ngày 19-04-2023 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày là: Mậu Dần [3h-5h]: Kim Quỹ, Kỷ Mão [5h-7h]: Bảo Quang, Tân Tị [9h-11h]: Ngọc Đường, Giáp Thân [15h-17h]: Tư Mệnh, Bính Tuất [19h-21h]: Thanh Long, Đinh Hợi [21h-23h]: Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu, Xung tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, .

Nên xuất hành - Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 19 tháng 4 năm 2023 là Trừ [Tốt mọi việc].

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 06/06/2023, có sao tốt là Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát];

Các sao xấu là Thổ ôn [Thiên cẩu]: Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Quả tú: Xấu với cưới hỏi; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng;

Ngày Phạt Nhật [Đại Hung] - Ngày Ất Sửu - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Do đó, nên tránh làm những việc lớn.

Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 6/7/2023

Việc nên làm:

Động thổ, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.

Việc không nên làm:

Xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, an táng, mai táng.

Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm hôm nay ngày 6/7/2023

Giờ Hoàng Đạo [giờ tốt]:

Giờ Dần [03h-05h] là giờ hoàng đạo Kim quỹ, tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mão [05h-07h] là giờ hoàng đạo Kim Đường, mọi việc hanh thông

Giờ Tỵ [09h-11h] là giờ hoàng đạo Ngọc đường, tốt cho mọi việc [trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc]. Khung giờ này cũng rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thân [15h-17h] là giờ hoàng đạo Tư mệnh, mọi việc đều tốt.

Giờ Tuất [19h-21h] là giờ hoàng đạo Thanh long, tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Hợi [21h-23h] là giờ hoàng đạo Minh đường, có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo [giờ xấu]

Giờ Tý [23h-01h] là giờ hắc đạo Thiên hình, rất kỵ kiện tụng.

Giờ Sửu [01h-03h] là giờ hắc đạo Chu tước, kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thìn [07h-09h] là giờ hắc đạo Bạch hổ, kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Ngọ [11h-13h] là giờ hắc đạo Thiên lao, mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

Giờ Mùi [13h-15h] là giờ hắc đạo Nguyên vũ, kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Dậu [17h-19h] là giờ hắc đạo Câu trận, rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xem lịch âm hôm nay 6/7/2023 để có quyết định sáng suốt, gặt hái nhiều thành công

Sao tốt, sao xấu hôm nay ngày 6/7/2023

Sao tốt:

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Cát khánh: Tốt mọi việc

Âm đức: Tốt mọi việc

Kim đường: Tốt mọi việc

Thiên ân: Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Huyền vũ: Kỵ mai táng.

Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 6/7/2023

Tuổi hợp:

Lục hợp: Tý.

Tam hợp: Tỵ, Dậu

Tuổi xung:

Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Quý Mùi

Xuất hành hôm nay ngày 6/7/2023

Xem lịch âm hôm nay ngày 6/7/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày.

Ngày xuất hành:

Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài thần: Đông Nam

Hạc thần: Đông Nam

Giờ xuất hành:

Giờ Tý [23h-01h] là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu [01h-03h] là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần [03h-05h] là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão [05h-07h] là giờ Tốc hỷ, niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn [07h-09h] là giờ Lưu niên, mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ [09h-11h] là giờ Xích khẩu, dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ [11h-13h] là giờ Tiểu các, xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi [13h-15h] là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân [15h-17h] là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu [17h-19h] là giờ Tốc hỷ, niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất [19h-21h] là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi [21h-23h] là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Chủ Đề