Phí duy trì thẻ BIDV là gì? BIDV có mất phí duy trì không? Phí duy trì tài khoản BIDV có phải phí quản lý tài khoản BIDV, phí hàng tháng BIDV… Xem ngay!
[embed_offer]
1. BIDV có mất phí duy trì không?
Phí duy trì tài khoản BIDV là số dư tối thiểu trong tài khoản của khách hàng.
Phí duy trì tài khoản BIDV là khoản phí mà ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV thu mỗi khi đến kỳ hạn nhất định. Đây chính là số dư tối thiểu trong tài khoản ngân hàng mà khách hàng không được rút để duy trì hoạt động của tài khoản đó.
Rất nhiều bạn đọc thắc mắc rằng BIDV có mất phí duy trì không. Câu trả lời là có nhé.
Nếu số dư trong tài khoản BIDV thấp hơn mức tối thiểu, khách hàng sẽ phải đóng mức phí duy trì tài khoản ngân hàng BIDV dao động từ 5.000 VNĐ – 15.000 VNĐ mỗi tháng. Sự chênh lệch phụ thuộc vào số dư và loại thẻ của bạn.
Bạn có muốn đăng ký app ngân hàng số, ví điện tử chỉ 1 phút, có ngay tài khoản giao dịch online sau 5 phút.
✅ Hoàn tiền đến 50% nạp tiền điện thoại, mua Data, nạp thẻ Game
✅ Miễn phí đăng ký, online 100%
✅ Miễn phí chuyển tiền
✅ Miễn phí duy trì, không yêu cầu số dư
✅ Ưu đãi đến 35% thanh toán Lazada, Shopee, Beamin, Grab, be, ...
embed filter banking
2. Phân biệt phí duy trì tài khoản BIDV và phí quản lý tài khoản BIDV
Phí quản lý tài khoản BIDV là khoản phí mà khách hàng phải thanh toán theo tháng, theo năm để sử dụng các dịch vụ của ngân hàng.
Còn với phí duy trì sẽ khác. Sau khi mở thẻ ATM, số tiền tối thiểu trong tài khoản là 50.000 VNĐ, được tính là phí duy trì thẻ BIDV.
Bạn đọc cần hiểu rõ hai loại phí này để tránh sự nhầm lẫn khi thực hiện các giao dịch ngân hàng.
3. Biểu phí các dịch vụ ngân hàng BIDV năm 2023
BIDV thu phí duy trì để đảm bảo dịch vụ một cách tốt nhất.
Ở phần bài viết trên chúng ta đã biết BIDV có mất phí duy trì không và sự khác nhau giữa phí duy trì tài khoản BIDV và phí quản lý tài khoản.
Ngay sau đây, RedBag sẽ cập nhật chi tiết biểu phí các dịch vụ ngân hàng BIDV mới nhất năm 2023.
3.1. Phí dịch vụ khách hàng cá nhân BIDV
3.1.1. Biểu phí dịch vụ quản lý tài khoản BIDV [chưa bao gồm VAT]
KHCN thông thường
KHCN cao cấp
Mở tài khoản thanh toán
Miễn phí
Miễn phí
Phí QLTK thanh toán VNĐ
Miễn phí
- Dưới 2 triệu đồng
5.000 VNĐ/TK/tháng
Miễn phí
- Từ 2 triệu đồng đến dưới 10
- triệu đồng
3.000 VNĐ/TK/tháng Miễn phí
Miễn phí
- Từ 10 triệu đồng trở lên
Phí QLTK thanh toán ngoại tệ
0,4 USD/TK/tháng
Miễn phí
Phí QLTK chuyên dùng
10.000 VNĐ/0.99USD/tháng/TK
Miễn phí
Phí QLTK có SDBQ dưới số
dư tối thiểu trong quý
30.000 VNĐ/quý
Miễn phí
Phí QLTK có đăng ký dịch vụ thấu chi
0,05% số tiền đăng ký thấu chi được cấp, tối đa 2.000 VNĐ/lần
Miễn phí
Đóng TK theo yêu cầu của chủ tài khoản
50.000 VNĐ/5USD/TK
50.000 VNĐ/5USD/TK
>> Mở thẻ tín dụng VIB Cash Back online hoàn tiền đến 24 Triệu/ năm
embed filter credit card
3.1.2. Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế của BIDV
Khách hàng cá nhân thông thường
Khách hàng cá nhân cao cấp
Phát hành thẻ
Phí phát hành lần đầu
Miễn phí
Miễn phí
Phí phát hành lại
- Thẻ Visa Infinite/Private Banking/Premier [hạng Signature]
500.000 VNĐ
500.000 VNĐ
- Thẻ tín dụng quốc tế khác
100.000 VNĐ
100.000 VNĐ
Phí phát hành nhanh
- Thẻ Visa Infinite/Private
- Banking/Premier [hạng Signature]
Miễn phí
Miễn phí
- Thẻ TDQT khác
200.000 VNĐ
200.000 VNĐ
Phí trả thẻ về địa chỉ [không áp dụng cho thẻ
TPV]
Miễn phí
Miễn phí
Quản lý thẻ
Phí thường niên
- Thẻ Private Banking[1]
30.000 VNĐ
Miễn phí
- Thẻ phụ Private Banking[2]
1.000 VNĐ
Miễn phí
- Thẻ Premier [hạng Signature] [1]
5.000 -15.000 VNĐ
[*]
Miễn phí
- Thẻ phụ Premier [hạng
- Signature] [2]
600.000 VNĐ
Miễn phí
- Visa Infinite
30.000 VNĐ
30.000 VNĐ
- Thẻ phụ Visa Infinite [có
- đặc quyền]
30.000 VNĐ
30.000 VNĐ
- Thẻ phụ Visa Infinite [không có đặc quyền]
600.000 VNĐ
600.000 VNĐ
- Thẻ chính Visa Cashback/Visa Premier/MasterCard
- Platinum
1.000 VNĐ
Miễn phí thường niên năm đầu tiên Phí thường niên các năm tiếp theo.
- Thẻ phụ Visa Cashback/Visa Premier/MasterCard
- Platinum
600.000 VNĐ
Thu theo biểu phí chung tương ứng từng sản phẩm.
- Thẻ chính MasterCard
- Vietravel Platinum
500.000 VNĐ
- Thẻ phụ MasterCard
- Vietravel Platinum
250.000 VNĐ
- Thẻ chính Visa Precious/Mastercard Vietravel Standard/Thẻ
- TPV[ Visa, MC]
300.000 VNĐ
- Thẻ phụ Visa Precious/Mastercard Vietravel Standard/Thẻ
- TPV[Visa, MC]
150.000 VNĐ
- Thẻ chính Visa Flexi
200.000 VNĐ
- Thẻ phụ Visa Flexi
100.000 VNĐ
- Thẻ chính Visa Flexi low fee
100.000 - 200.000 VNĐ[**]
- Thẻ phụ Visa Flexi low fee
100.000 VNĐ
Giao dịch thẻ
Phí rút tiền mặt tại ATM/POS
- Thẻ Visa Flexi low fee tại POS/ATM BIDV
0,1% số tiền ứng, tối thiểu 5.000 VNĐ
0,1% số tiền ứng, tối thiểu 5.000 VNĐ
VNĐ
- Thẻ Visa Flexi low fee tại POS/ATM trong nước
2% số tiền ứng, tối thiểu 25.000 VNĐ
2% số tiền ứng, tối thiểu 25.000 VNĐ
- Các trường hợp khác
3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ
3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ
Phí xử lý giao dịch tại thiết
bị chấp nhận thẻ nước ngoài
1,1% số tiền giao dịch
1,1% số tiền giao
dịch
Phí chuyển đổi ngoại tệ
1% số tiền giao dịch
1% số tiền giao
dịch
3.2. Phí dịch vụ khách hàng doanh nghiệp BIDV
3.2.1. Thẻ ghi nợ doanh nghiệp
Mức phí áp dụng cho KH [chưa bao gồm VAT]
Phát hành thẻ
Phí phát hành
Miễn phí
Phí phát hành lại
50.000 VNĐ
Phí phát hành nhanh
200.000 VNĐ
Quản lý thẻ
Phí thường niên [*]
150.000 VNĐ/thẻ/năm; miễn phí nếu tổng doanh số thanh toán đạt từ 50.000 VNĐ/thẻ/năm
Xử lý yêu cầu khách hàng
Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc qua tổ chức thẻ
200.000 VNĐ
Phí yêu cầu ngừng sử dụng thẻ
50.000 VNĐ
Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch
Tại đại lý/Đơn vị chấp nhận thẻ của ngân hàng BIDV
20.000 VNĐ
Tại đại lý/Đơn vị chấp nhận thẻ của ngân hàng khác BIDV
80.000 VNĐ
Phí xử lý yêu cầu của khách hàng tại quầy
Phí kích hoạt lại thẻ
20.000 VNĐ
Phí thay đổi tài khoản liên kết
20.000 VNĐ
Phí cấp lại PIN
Miễn phí
Phí thay đổi hạn mức sử dụng
30.000 VNĐ
Phí cấp sao kê chi tiết tài khoản theo yêu cầu chủ thẻ [miễn phí cung cấp sao kê chi tiết tài khoản theo yêu cầu của chủ thẻ qua email]
2.000 VNĐ/trang Tối thiểu: 20.000 VNĐ/bản
Phí tra soát trong trường hợp KH khiếu nại sai
80.000 VNĐ/lần
Giao dịch thẻ
Phí rút tiền mặt tại ATM/POS
- Tại ATM/POS của BIDV
2.000 VNĐ
- Tại ATM/POS NH trong nước
10.000 VNĐ
- Tại ATM/POS NH nước ngoài
4% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VNĐ/giao
dịch
Phí chuyển tiền tại ATM
0,05% số tiền giao dịch, tối thiểu 2.000 VNĐ/giao dịch, tối đa 20.000 VNĐ/giao dịch
Phí vấn tin số dư trên ATM/POS
Miễn phí
Phí xử lý giao dịch tại thiết bị chấp nhận thẻ nước ngoài [**]
1,1% số tiền giao dịch
Phí chuyển đổi ngoại tệ [***]
1% số tiền giao dịch
Phí in hóa đơn trên ATM BIDV
500 VNĐ
Phí chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7 trên cây ATM BIDV
Giao dịch từ 500.000 VNĐ trở xuống
2.000 VNĐ
Giao dịch từ 500.001 VNĐ đến 2.000 VNĐ
5.000 VNĐ
Giao dịch từ 2.000 VNĐ.001 VNĐ đến 10 triệu VNĐ
7.000 VNĐ
Giao dịch trên 10 triệu VNĐ
0,02% số tiền giao dịch, tối thiểu: 10.000 VNĐ/giao dịch.
3.2.2. Thẻ tín dụng doanh nghiệp
Mức phí áp dụng cho KH doanh nghiệp [chưa bao gồm VAT]
Phát hành thẻ
Phí phát hành lần đầu
Miễn phí
Phí phát hành lại
Miễn phí
Phí phát hành nhanh
200.000 VNĐ
Quản lý thẻ
Phí thường niên
- Năm đầu tiên: Miễn phí
- Các năm tiếp theo: 500.000 VNĐ/thẻ/năm; miễn phí nếu tổng doanh số thanh toán đạt từ 100.000 VNĐ/thẻ/năm
Giao dịch thẻ
Phí xử lý giao dịch tại thiết bị chấp nhận thẻ nước ngoài [**]
1,1% số tiền giao dịch
Phí chuyển đổi ngoại tệ [***]
1% số tiền giao dịch
Phạt chậm trả
Phí [phạt] chậm thanh toán
3% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu
100.000 VNĐ
Xử lý yêu cầu khách hàng
Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc
Miễn phí
Phí tại quầy/ lần
Phí kích hoạt lại thẻ
Miễn phí
Phí cấp lại PIN
Miễn phí
Phí yêu cầu ngừng sử dụng thẻ
100.000 VNĐ/lần
[Trường hợp khách hàng yêu cầu chấm dứt sử dụng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành thẻ: Phí chấm dứt sử dụng thẻ bằng phí thường niên]
Phí cấp hạn mức tín dụng tạm thời/thay đổi hạn mức tín dụng/thay đổi hình thức thế chấp/thay đổi hạn mức sử dụng
Đối với phí liên quan đến hạn mức tín dụng thẻ của doanh nghiệp
100.000 VNĐ
Đối với phí thay đổi hạn mức sử dụng của thẻ phụ
50.000 VNĐ
Phí xác nhận hạn mức của thẻ tín dụng
Miễn phí
Phí tra soát trong trường hợp KH khiếu nại sai
80.000 VNĐ/lần
Phí cấp sao kê chi tiết tài khoản theo yêu cầu
Miễn phí
Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch
- Tại đại lý/Đơn vị chấp nhận thẻ của ngân hàng BIDV
20.000 VNĐ/bản
- Tại đại lý/Đơn vị chấp nhận thẻ của ngân hàng khác BIDV
80.000 VNĐ/bản
Lãi suất
10%/năm
4. Không đóng phí duy trì thẻ BIDV có sao không?
Nếu phí duy trì không đủ, thẻ và tài khoản ngân hàng của bạn sẽ bị khóa.
Ngay thời điểm khách hàng đăng ký làm thẻ BIDV thì ngân hàng sẽ thu phí duy trì tài khoản. Điều này có nghĩa, dù khách hàng không sử dụng thẻ thì cũng mất phí duy trì tài khoản BIDV.
Bên cạnh đó, khi đến kỳ hạn, BIDV sẽ tự động trừ phí duy trì từ tài khoản của khách hàng. Sau khi trừ hết phí, ngân hàng mặc định bạn không dùng dịch vụ BIDV nữa và tự động khóa thẻ, tài khoản.
5. FAQ - BIDV có mất phí duy trì không?
5.1. Phí duy trì tài khoản BIDV có phải là phí thường niên không?
Đây là hai loại phí hoàn toàn khác nhau. Cụ thể như sau:
- Phí duy trì tài khoản BIDV là phí hàng tháng BIDV, thường áp dụng cho thẻ thanh toán
- Phí thường niên là phí quản lý tài khoản BIDV, thường áp dụng cho thẻ tín dụng và tính hàng năm.
5.2. Phí duy trì tài khoản ngân hàng BIDV được thu như thế nào?
Cũng giống như các ngân hàng khác, phí duy trì thẻ BIDV được tự động trừ vào tài khoản khách hàng mỗi khi đến kỳ hạn.
5.3. BIDV còn thu những loại phí nào khác?
Như đã đề cập bên trên, ngoài phí duy trì tài khoản, BIDV còn thu một số phí khác như phí chuyển tiền, phí rút tiền mặt, phí chuyển đổi ngoại tệ, phí ngân hàng điện tử…
RedBag hy vọng những thông tin trên đã giải đáp thắc mắc BIDV có mất phí duy trì không. Bạn đọc cần tìm hiểu kĩ các loại phí để đảm bảo chất lượng dịch vụ một cách tốt nhất.