Ngày 28 11 âm năm 2023

  • Lịch âm
  • Năm 2023
  • Tháng 11
  • Ngày 28

Xem lịch âm ngày 28/11/2023 [Thứ Ba], lịch vạn niên ngày 28/11/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 28/11/2023.

  • Ngày dương lịch : 28/11/2023

  • Ngày âm lịch : 16/10/2023

  • Là ngày Canh Dần, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão, tiết Tiểu tuyết [Tuyết xuất hiện]
  • Thuộc ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
  • Ngày 28/11/2023 tốt với các tuổi: Ngọ, Tuất, Hợi. Xấu với các tuổi: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59]

Lịch âm Ngày 28 tháng 11 năm 2023

Dương lịch

Ngày 28 tháng 11 năm 2023

28

Âm lịch

Ngày 16 tháng 10 năm 2023

16

Ngày Canh Dần, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão

Tiết Khí: Tiểu tuyết [Tuyết xuất hiện]

Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]

Tý [23:00-0:59] Sửu [1:00-2:59] Thìn [7:00-9:59]
Tỵ [9:00-11:59] Mùi [13:00-15:59] Tuất [19:00-21:59]

Âm lịch hôm nay

Đường tuy ngắn, không đi không đến. Việc tuy nhỏ, không làm không nên.

Giờ Mặt Trời

Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
05 giờ 19 phút 18 giờ 29 phút 11 giờ 05 phút
Độ dài ban ngày: 13 giờ 10 phút

Giờ Mặt Trăng

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
18 giờ 52 phút 04 giờ 55 phút 23 giờ 54 phút
Độ dài ban đêm: 10 giờ 3 phút

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 28/11/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong

ngày 28/11/2023

một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 28/11/2023

  • Dương lịch: 28/11/2023 - Thứ Ba
  • Âm lịch: 16/10/2023 - Ngày Canh Dần, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Tiểu tuyết [Tuyết xuất hiện]
  • Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59], Hợi [21:00-23:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi [Các tuổi này khá hợp với ngày 28/11/2023]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ xung khắc với ngày 28/11/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
  • Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm [ như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...].
  • Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng [như đào mương, móc giếng, xả nước...].

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
  • Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi [Kim, Mộc], là ngày cát trung bình [chế nhật].
    Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thời đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp.
  • Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Thiên lao.
  • Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần [Xấu].

Giờ xuất hành Mô tả chi tiết
23h-1h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h-3h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h-5h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h-7h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h-9h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
11h-13h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
13h-15h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
15h-17h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
17h-19h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
19h-21h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Thất.
  • Ngũ hành: Hỏa.
  • Động vật: Lợn.
  • Diễn giải:

- Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.
[ Kiết Tú ] Tướng tinh con heo , chủ trị ngày thứ 3
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.
- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát [ kiêng cữ như trên ].

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Xem nhanh

Chủ Đề