Câu 1: [1H3-1-1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?A. Nếu giá của ba vectơ a , b , c cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.B. Nếu trong ba vectơ a , b , c có một vectơ 0 thì ba vectơ đó đồng phẳng.C. Nếu giá của ba vectơ a , b , c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đóđồng phẳng.D. Nếu trong ba vectơ a , b , c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồngphẳng.Lời giảiChọn A+ Nắm vững khái niệm ba véctơ đồng phẳng.Câu 2: [1H3-1-1] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?1A. Nếu AB BC thì B là trung điểm của đoạn AC .2B. Từ AB 3 AC ta suy ra CB AC.C. Vì AB 2 AC 5 AD nên bốn điểm A, B, C , D cùng thuộc một mặt phẳng.D. Từ AB 3 AC ta suy ra BA 3CA.Lời giảiChọn C1A. Sai vì AB BC A là trung điểm BC .2CBAB. Sai vì AB 3 AC CB 4 AC .CABC. Đúng theo định lý về sự đồng phẳng của 3 véctơ.D. Sai vì AB 3 AC BA 3CA [nhân 2 vế cho 1 ].Câu 3: [1H3-1-1] Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:A. Ba véctơ a, b, c đồng phẳng nếu có hai trong ba véctơ đó cùng phương.B. Ba véctơ a, b, c đồng phẳng nếu có một trong ba véctơ đó bằng véctơ 0 .C. véctơ x a b c luôn luôn đồng phẳng với hai véctơ a và b .D. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ ba véctơ AB, CA, DA đồng phẳngLời giảiChọn CB'C'D'A'CBabAcDA. Đúng vì theo định nghĩa đồng phẳng.B. Đúng vì theo định nghĩa đồng phẳng.C. Sai DA AA AD a cD. Đúng vì AB a b AB DA CA 3 vectơ AB, CA, DAC A CA b cđồng phẳng.Câu 4: [1H3-1-1] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?A. Vì I là trung điểm đoạn AB nên từ O bất kì ta có: OI 1OA OB .2B. Vì AB BC CD DA 0 nên bốn điểm A, B, C , D đồng phẳng.C. Vì NM NP 0 nên N là trung điểm đoạn NP .D. Từ hệ thức AB 2 AC 8 AD ta suy ra ba vectơ AB, AC, AD đồng phẳng.Lời giảiChọn BDo AB BC CD DA 0 đúng với mọi điểm A, B, C , D nên câu B sai.Câu 5: [1H3-1-1] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?A. Ba véctơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi ba véctơ đó có giá thuộc một mặtphẳngB. Ba tia Ox, Oy , Oz vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồngphẳng.C. Cho hai véctơ không cùng phương a và b . Khi đó ba véctơ a, b, c đồng phẳngkhi và chỉ khi có cặp số m, n sao cho c ma nb , ngoài ra cặp số m, n là duy nhất.D. Nếu có ma nb pc 0 và một trong ba số m, n, p khác 0 thì ba véctơ a, b, cđồng phẳng.Lời giảiChọn ABa véctơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi ba véctơ đó có giá song song hoặc thuộcmột mặt phẳng. Câu A saiCâu 6: [1H3-1-1] Cho ba vectơ a, b, c . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. Nếu a, b, c không đồng phẳng thì từ ma nb pc 0 ta suy ra m n p 0 .B. Nếu có ma nb pc 0 , trong đó m2 n2 p 2 0 thì a, b, c đồng phẳng.C. Với ba số thực m, n, p thỏa mãn m n p 0 ta có ma nb pc 0 thì a, b, cđồng phẳng.D. Nếu giá của a, b, c đồng qui thì a, b, c đồng phẳng.Lời giảiChọn DCâu D sai. Ví dụ phản chứng 3 cạnh của hình chóp tam giác đồng qui tại 1 đỉnhnhưng chúng không đồng phẳng.Câu7:[1H3-1-1]ChohìnhlăngtrụtamgiácABCABC .ĐặtAA a, AB b, AC c, BC d . Trong các biểu thức véctơ sau đây, biểu thức nàođúng.A. a b c .B. a b c d 0 .C. b c d 0 .D.abc d .Lời giảiChọn CTa có: b c d AB AC BC CB BC 0 .Câu 8: [1H3-1-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.A. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ cùng nằm trong một mặt phẳng.B. Ba véctơ a, b, c đồng phẳng thì có c ma nb với m, n là các số duy nhất.C. Ba véctơ không đồng phẳng khi có d ma nb pc với d là véctơ bất kì.D. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ có giá cùng song song với một mặt phẳng.Lời giảiChọn DCâu A sai vì ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ có giá cùng song song với cùng mộtmặt phẳng.Câu B sai vì thiếu điều kiện 2 véctơ a, b không cùng phương.Câu C sai vì d ma nb pc với d là véctơ bất kì không phải là điều kiện để 3véctơ a, b, c đồng phẳng.Câu 9: [1H3-1-1] Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . Chọn khẳng định đúng.A. BD, BD1 , BC1 đồng phẳng.B. BA1 , BD1 , BD đồng phẳng.C. BA1 , BD1 , BC đồng phẳng.D. BA1 , BD1 , BC1 đồng phẳng.Lời giảiChọn CTa có 3 véctơ BA1 , BD1 , BC đồng phẳng vì chúng có giá cùng nằm trên mặt phẳng BCD1 A1 .Câu 10: [1H3-1-1] Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD , Glà trung điểm của IJ .Cho các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?A. GA GB GC GD 0 .B. GA GB GC GD 2IJ .C. GA GB GC GD JI .D. GA GB GC GD 2 JI .Lời giảiChọn AGA GB GC GD 2GI 2GJ 2 GI GJ 0 .Câu 11: [1H3-1-1] Cho hình chóp S.ABC , gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Ta cóA. SA SB SC SG .B. SA SB SC 2SG .C. SA SB SC 3SG .D. SA SB SC 4SG .Lời giảiChọn CSA SB SC SG GA SG GB SG GC 3SG .Câu 12: [1H3-1-1] Cho hình hộp ABCD.ABCD . Biểu thức nào sau đây đúng:A. AB ' AB AA ' AD .B. AC ' AB AA ' AD .C. AD ' AB AD AC ' .D. A ' D A ' B ' A ' C .Lời giảiChọn BAB AA ' AD AA ' AC AC .Câu 13: [1H3-1-1] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB làvectơ nào dưới đây?A. CD .B. B ' A ' .C. D ' C ' .D. BA .Lời giảiChọn CB'C'A'D'BCADDễ dàng thấy AB D ' C ' .Dạng 2: Bài tập phép toán vec tơ, vec tơ cùng phương hướng,.Câu 14: [1H3-1-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nàosau đây đúng?A. SA SC SB SD .B. SA SB SC SD .C. SA SD SB SC .D. SA SB SC SD 0 .Lời giảiChọn ATa có VT SB BA SD DC SB SD [BA DC ] SB SD VP [Vì ABCDlà hình bình hành nên BA DC 0 ].Câu 15: [1H3-1-1] Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC .Khẳng định nào sau đây sai?A. AB CD CB AD .B. 2MN AB DC .C. AD 2MN AB AC .D. 2MN AB AC AD .Lời giảiChọn DTa có N là trung điểm của BC nên2MN MB MC MA AB MA AC 2MA AB AC DA AB AC AD AB AC[Vì M là trung điểm AD].Câu 16: [1H3-1-1] Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn đẳng thức vectơ đúng:A. DB ' DA DD ' DC .B. AC ' AC AB AD .C. DB DA DD ' DC .D. AC ' AB AB ' AD .Lời giảiChọn ATheo quy tắc hình hộp ta có DB ' DA DD ' DCB'C'A'D'BCAD.Câu 17: [1H3-1-1] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?A. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương.B. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng nếu có một trong ba vectơ đó bằng vectơ 0 .C. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặtphẳng.D. Cho hai vectơ không cùng phương a và b và một vectơ c trong không gian. Khiđó a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n duy nhất sao cho c ma nb .Lời giảiChọn DTheo định lý về tính đồng phẳng của ba vectơ chọn DCâu 18: [1H3-1-1]Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉphương của đường thẳng AB ?A. AB .C. AC .B. AC .D. AB .Lời giảiChọn ATa có AB //AB AB là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .Câu 19: [1H3-1-1]Cho mệnh đề sau:[1] Một mặt phẳng có vô số vectơ pháp tuyến và các vectơ này cùng phương vớinhau.[2] Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi tích vô hướng của hai vectơchỉ phương của chúng bằng 0 .[3] Một đường thẳng d vuông góc với một mặt phẳng [ ] thì d vuông góc với mọiđường thẳng nằm trong mặt phẳng [ ] .[4] Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng [ ]thì d vuông góc với mặt phẳng [ ] .Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?A. 4 .B. 3 .C. 2 .D. 1 .Lời giảiChọn BCác mệnh đề đúng là [1]; [2]; [3].Mệnh đề [1] đúng dựa vào hai tính chấtTính chất 1: Nếu a là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P thì k .a k 0 cũng là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P .Tính chất 2:a P a //b .b P Mệnh đề [2] đúng do a b a b a.b 0 .Mệnh đề [3] đúng theo đinh nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.d a P Mệnh đề [4] sai vì d b P d P .a //bCâu 20: [1H3-1-1] Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A, B, C , D không thẳnghàng. Điều kiện cần và đủ để A, B, C , D tạo thành hình bình hành là:A. OA OB OC OD 0 .B. OA OC OB OD .11C. OA OB OC OD .2211D. OA OC OB OD .22Lời giảiChọn BADOBCCâu 21: [1H3-1-1] Cho tứ diện ABCD . Người ta định nghĩa “ G là trọng tâm tứ diện ABCDkhi GA GB GC GD 0 ”. Khẳng định nào sau đây sai?A. G là trung điểm của đoạn IJ [ I , J lần lượt là trung điểm AB và CD ].B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC và BD .C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD và BC .D. Chưa thể xác định được.Lời giảiChọn DTrọng tâm của tứ diện luôn luôn được xác định.Câu 22: [1H3-1-1] Cho hình lăng trụ ABC.ABC , M là trung điểm của BB . Đặt CA a ,CB b , AA c . Khẳng định nào sau đây đúng?1A. AM b c a .21AM b a c .211B. AM a c b . C. AM a c b . D.22A'C'B'MACBLời giảiChọn DTa phân tích như sau:AM AB BM CB CA b a11AA b a c .221BB2
Đáp án A
Ba véc tơ đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng nên đáp án A sai.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 15
Đáp án A
Ba véc tơ đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng nên đáp án A sai.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a. Hãy chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
Xem đáp án » 19/06/2021 2,515
Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Xem đáp án » 19/06/2021 1,505
Cho ABCD.A1B1C1D1 là hình hộp, với K là trung điểm CC1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Xem đáp án » 19/06/2021 789
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1. Đặt AA1→=a→;AB→=b→;AC→=c→;BC→=d→ trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng.
Xem đáp án » 19/06/2021 333
Cho tứ diện đều ABCD, M và N theo thứ tự là trung điểm của cạnh AB và CD. Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án » 19/06/2021 288
Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Gọi M là trung điểm của AD. Chọn khẳng định đúng:
Xem đáp án » 19/06/2021 282
Cho ba vectơ a→,b→,c→ không đồng phẳng xét các vectơ x→=2a→−b→;y→=−4a→+2b→;z→=−3a→−2c→
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Xem đáp án » 19/06/2021 213
Cho ba vectơ a→,b→,c→. Điều kiện nào dưới đây khẳng định ba vectơ a→,b→,c→ đồng phẳng?
Xem đáp án » 19/06/2021 180
Cho tứ diện đều ABCD có tam giác BCD đều, AD = AC. Giá tri của cos [AB→; CD→] là:
Xem đáp án » 19/06/2021 161
Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 với M = CD1∩C1D. Khi đó:
Xem đáp án » 19/06/2021 154
Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1, Tìm giá trị của k thích hợp để AB→+B1C1→+DD1→=kAC1→
Xem đáp án » 19/06/2021 137
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi M là trung điểm của AA', O là tâm của hình bình hành ABCD. Cặp ba vecto nào sau đây đồng phẳng?
Xem đáp án » 19/06/2021 135
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = 6; AD = 4; AB→.AD→=−12. Tính [SC→−SA→]2
Xem đáp án » 19/06/2021 127
Cho hai điểm phân biệt A,B và một điểm O bất kì không thuộc đường thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Xem đáp án » 19/06/2021 95