Một đoạn văn bản trong Microsoft Word thường được kết thúc bằng cách nhấn phím

Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn [Paragraph] và muốn sang 1 đoạn mới:

02/11/2020 5,062

Câu hỏi Đáp án và lời giải
Câu Hỏi:
Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn [Paragraph] và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter B. Bấm phím Enter C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter D. Word tự động, không cần bấm phím
Câu hỏi trong đề: Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án số 1
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B

Chu Huyền [Tổng hợp]

Báo đáp án sai
Đang xử lý...

Cảm ơn Quý khách đã gửi thông báo.

Quý khách vui lòng thử lại sau.

Trong chủ đề này

  • Các phím tắc thường sử dụng

  • Các phím tắt trên dải băng

  • Dẫn hướng tài liệu

  • Xem trước và in tài liệu

  • Chọn văn bản và đồ họa

  • Sửa văn bản và đồ họa

  • Làm việc với nội dung web

  • Làm việc với bảng

  • Xem lại tài liệu

  • Làm việc với tham chiếu, trích dẫn và lập chỉ mục

  • Làm việc với phối thư và các trường

  • Làm việc với văn bản bằng các ngôn ngữ khác

  • Làm việc với dạng xem tài liệu

  • Sử dụng phím tắt chức năng

Các phím tắc thường sử dụng

Bảng này hiển thị các lối tắt thường được sử dụng nhất trong Microsoft Word.

Để thực hiện điều này

Nhấn

Mở tài liệu.

Ctrl+O

Tạo tài liệu mới.

Ctrl+N

Lưu tài liệu.

Ctrl+S

Đóng tài liệu.

Ctrl+W

Cắt nội dung đã chọn vào Bảng tạm.

Ctrl+X

Sao chép nội dung đã chọn vào Bảng tạm.

Ctrl+C

Dán nội dung của Bảng tạm.

Ctrl+V

Chọn tất cả nội dung tài liệu.

Ctrl+A

Áp dụng định dạng đậm cho văn bản.

Ctrl+B

Áp dụng định dạng italic cho văn bản.

Ctrl+I

Áp dụng định dạng gạch dưới cho văn bản.

Ctrl+U

Giảm cỡ phông xuống 1 điểm.

Ctrl+Dấu ngoặc vuông mở [[]

Tăng cỡ phông lên 1 điểm.

Ctrl+Dấu ngoặc vuông đóng []]

Chính giữa văn bản.

Ctrl+E

Căn chỉnh văn bản sang trái.

Ctrl+L

Căn chỉnh văn bản sang phải.

Ctrl+R

Hủy bỏ lệnh.

Esc

Hoàn tác hành động trước đó.

Ctrl+Z

Làm lại hành động trước, nếu có thể.

Ctrl+Y

Điều chỉnh phóng to.

Nhấn Alt+W, Q, rồi sử dụng phím Tab trong hộp thoại Thu phóng để đi đến giá trị bạn muốn.

Tách cửa sổ tài liệu.

Ctrl+Alt+S

Loại bỏ tách cửa sổ tài liệu.

Alt+Shift+C hoặc Ctrl+Alt+S

Đầu trang

Đóng ngăn tác vụ

Để đóng ngăn tác vụ bằng bàn phím:

  1. Nhấn F6 cho đến khi ngăn tác vụ được chọn.

  2. Nhấn Ctrl+Phím cách.

  3. Sử dụng các phím mũi tên để chọn Đóng, rồi nhấn Enter.

Các phím tắt giúp thao tác nhanh trong WORD

ngày 03-11-2021

Microsoft Word là phần mềm Văn phòng phổ biến trong soạn thảo, định dạng các loại văn bản và tài liệu. Khi thao tác trên Word, đôi khi chúng ta có thể bấm nhanh các phím tắt thay vì click chuột chọn như thông thường để tiết kiệm thời gian và tăng năng suất làm việc.

Dưới đây là bộ các phím tắt thông dụng trong Microsoft Word. Các bạn có thể lưu lại và ghi nhớ những phím tắt mà mình thích để tiện cho việc thao tác sau này

Menu & Toolbars
  • Alt, F10: Mở menu lệnh
  • Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.
  • Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
  • Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
  • Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.
  • Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.
Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản
  • Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
  • Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
  • Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
  • Ctrl + C: Sao chép văn bản.
  • Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
  • Ctrl + V: Dán văn bản.
  • Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
  • Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
  • Ctrl + P: In ấn văn bản.
  • Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
  • Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
  • Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.
Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng Nào Đó.
-- Di chuyển, chọn đoạn văn
  • Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.
  • Shift + : Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.
  • Ctrl + Shift + Open và Ctrl + O]

    Ctrl + F2

    Lệnh xem trước khi in [Print Preview]

    Ctrl + F3

    Thực hiện cắt một Spike

    Ctrl + F4

    Lệnh đóng cửa sổ văn bản

    Ctrl + F5

    Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản

    Ctrl + F6

    Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.

    Ctrl + F7

    Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống

    Ctrl + F8

    Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống.

    Ctrl + F9

    Chèn thêm một trường trống.

    Ctrl + F10

    Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản

    Ctrl + F11

    Thực hiện khóa một trường.

    Ctrl + F12

    Thực hiện lệnh mở văn bản [tương ứng với File > Open và Ctrl + O]

Phím CTRL + SHIFT

Ctrl + Shift + C

Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu

Ctrl + Shift + V

Dán định dạng đã sao chép

Ctrl + Shift + M

Xóa định dạng của Ctrl + M

Ctrl + Shift + T

Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T

Ctrl + Shift + Home

Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản

Ctrl + Shift + End

Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản

Ctrl + Shift + -> [mũi tên phải]

Lựa chọn 1 từ phía sau

Ctrl + Shift +

Lựa chọn 1 từ phía trước

Ctrl + Shift + Tab

Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên

Thực hiện mở rộng vùng chọn theo từng khối

Ctrl + Shift +F3

Thực hiện chèn nội dung cho Spike

Ctrl + Shift +F5

Chỉnh sửa lại bookmark [bộ nhơ đã lưu]

Ctrl + Shift +F6

Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước

Ctrl + Shift +F7

Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết

Ctrl + Shift +F8

Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối

Ctrl + Shift +F9

Thực hiện ngắt liên kết đến một trường

Ctrl + Shift +F10

Thực hiện kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên

Ctrl + Shift +F11

Thực hiện mở khóa một trường

Ctrl + Shift +F12

Mở lệnh in [giống với phím tắt Ctrl + P]

Ctrl + Shift + =

Tạo chỉ số trên [ví dụ: Cm3]

Ctrl + Shift + C

Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu

Ctrl + Shift + V

Dán định dạng đã sao chép

Phím CTRL + ALT

Ctrl + Alt + F1

Hiển thị thông tin hệ thống nhanh

Ctrl + Alt + F2

Lệnh mở văn bản [giống với phím tắt Ctrl + O]

Phím Ctrl và các kí tự khác

Ctrl + Mũi tên

Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự

Ctrl + Home

Lên trên đầu văn bản.

Ctrl + End

Thao tác xuống cuối văn bản nhanh.

Ctrl + A

Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản. [rất hay dùng ✔]

Ctrl + Tab

Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.

Ctrl + =

Tạo chỉ số dưới [ví dụ CaCO3]

Ctrl + Backspace

Thực hiện xóa một từ phía trước.

2Phím tắt Shift

Phím shift với kí tự F

Shift + F8

Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

Shift + F1

Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

Shift + F2

Sao chép văn bản

Shift + F3

Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường

Shift + F4

Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

Shift + F5

Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản.

Shift + F6

Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước

Shift + F7

Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa

Shift + F8

Thu gọn vùng chọn/ Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

Shift + F9

Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

Shift + F10

Hiển thị menu chuôt phải trên các đối tượng

Shift + F11

Di chuyển đến trường liền kề phía trước.

Shift + F12

Lưu tài liệu [giống với phím tắt Ctrl + S]

Phím shift với kí tự khác

Shift + -> [mũi tên phải]

Chọn 1 kí tự phía sau

Shift +

Chọn 1 kí tự phía trước

Shift + mũi tên hướng lên

Chọn 1 hàng phía trên

Shift + mũi tên hướng xuống

Chọn 1 hàng phía dưới

Shift + F10

Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn.

Shift + Tab

Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.

Giữ Shift + các phím mũi tên

Thực hiện chọn nội dung của các ô

Shift + -> [mũi tên phải]

Chọn 1 kí tự phía sau

Shift +

Chọn 1 kí tự phía trước

Shift + mũi tên hướng lên

Chọn 1 hàng phía trên

Shift + mũi tên hướng xuống

Chọn 1 hàng phía dưới

Shift + Tab

Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.

3Phím tắt ALT

Phím ALT và kí tự F

Alt + F1

Di chuyển đến trường kế tiếp

Alt + F3

Tạo một từ tự động cho từ đang chọn

Alt + F4

Đóng cửa sổ Word

Alt + F5

Phục hồi kích thước cửa sổ

Alt + F7

Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản

Alt + F8

Lệnh chạy một marco

Alt + F9

Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường

Alt + F10

Phóng to cửa sổ văn bản Word

Alt + F11

Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic

Phím ALT và Shift

Alt + Shift + F1

Di chuyển đến trường phía trước

Alt + Shift + F2

Lưu lại văn bản [giống với phím tắt Ctrl + S]

Alt + Shift + F9

Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.

Alt + Shift + F11

Hiện mã lệnh

Phím ALT và kí tự khác

Alt + Spacebar

Hiển thị menu hệ thống

Alt + Ký tự gạch chân

Thực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục đó.

Alt + Mũi tên xuống

Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống.

Alt + Home

Về ô đầu tiên của dòng hiện tại

Alt + End

Về ô cuối cùng của dòng hiện tại

Alt + Page up

Về ô đầu tiên của cột

Alt + Page down

Về ô cuối cùng của cột

4Các phím tắt đơn khác

Backspace

Thực hiện xóa 1 kí tự phía trước

Delete

Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn [rất hay dùng ✔]

Enter

Thực hiện lệnh [rất hay dùng ✔]

Tab

Di chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo [rất hay dùng ✔]

Home, End

Lên đầu văn bản hoặc xuốn cuối văn bản [rất hay dùng ✔]

ESC

Thoát [rất hay dùng ✔]

Mũi tên lên

Lên trên một dòng [rất hay dùng ✔]

Mũi tên xuống

Xuống dưới 1 dòng [rất hay dùng ✔]

Mũi tên sang trái

Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự [rất hay dùng ✔]

Mũi tên sang phải

Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự [rất hay dùng ✔]

F1

Trợ giúp – Help

F2

Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter

F3

Chèn chữ tự động [giống với chức năng Insert > AutoText trong word]

F4

Lặp lại hành động gần nhất.

F5

Thực hiện lệnh Goto [giống với menu Edit > Goto]

F6

Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp

F7

Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả

F8

Mở rộng vùng chọn

F9

Cập nhật cho những trường đã chọn

F10

Kích hoạt menu lệnh

F11

Di chuyển đến trường kế tiếp

F12

Lệnh lưu lài liệu với tên khác [giống với chức năng File > Save As… ]

Tham khảo một số mẫu laptop đang được kinh doanh tại Điện máy XANH:

Trên đây là bài viết tổng hơp các phím tắt trong Word giúp bạn soạn thảo nhanh hơn. Mong rằng bài viết sẽ đưa ra hướng dẫn hữu ích giúp bạn tối ưu được công việc của mình.

Video liên quan

Chủ Đề