Đây là danh sách các cuộc chiến tranh liên quan Việt Nam bao gồm có sự tham gia của Việt Nam hoặc xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam. Trong danh sách này, ngoài những cuộc kháng chiến chống xâm lược và chủ động tấn công, còn có bảng thống kê tất cả những cuộc tranh quyền đoạt vị trong nội bộ hoàng thất, những cuộc khởi nghĩa nông dân, những cuộc hỗn chiến giữa các phe phái tướng lĩnh quan lại, giữa những tập đoàn quân phiệt cát cứ và các lãnh chúa địa phương.
Mục lục
- 1 Thời kỳ tự chủ
- 1.1 Kỷ Hồng Bàng [2879 TCN - 257 TCN]
- 1.2 Nhà Thục [257 TCN - 207 TCN]
- 1.3 Nhà Triệu [207 TCN - 111 TCN]
- 2 Thời kỳ Bắc thuộc
- 2.1 Bắc thuộc lần 1 [111 TCN - 40 CN]
- 2.2 Trưng Vương [40 - 43]
- 2.3 Bắc thuộc lần 2 [43 - 541]
- 2.4 Nhà Tiền Lý [544 - 602]
- 2.5 Bắc thuộc lần 3 [602 - 905]
- 3 Thời kỳ tự chủ
- 3.1 Họ Khúc [905 - 923 hoặc 930] và Họ Dương [931 - 938]
- 4 Thời kỳ quân chủ
- 4.1 Nhà Ngô [939 - 965]
- 4.2 Nhà Đinh [968 - 980]
- 4.3 Nhà Tiền Lê [981 - 1009]
- 4.4 Nhà Lý [1009 - 1225]
- 4.5 Nhà Trần [1226 - 1400]
- 4.6 Nhà Hồ [1400 - 1407]
- 5 Thời kỳ Bắc thuộc
- 6 Thời kỳ quân chủ
- 6.1 Nhà Hậu Lê - giai đoạn Lê sơ [1428 - 1527]
- 6.2 Nhà Mạc [1527 - 1677]
- 6.3 Nhà Hậu Lê - giai đoạn Lê trung hưng [1533 - 1789]
- 6.3.1 Chúa Trịnh - Đàng Ngoài [1545 - 1787]
- 6.3.2 Chúa Nguyễn - Đàng Trong [1558 - 1777]
- 6.3.3 Trịnh-Nguyễn phân tranh [1627 - 1775]
- 6.4 Nhà Tây Sơn [1778 - 1802]
- 6.5 Nhà Nguyễn - giai đoạn độc lập [1802 - 1884]
- 7 Thời kỳ thuộc địa
- 7.1 Pháp thuộc [1858 - 1945]
- 7.2 Nhật thuộc [1940 - 1945]
- 8 Thời kỳ cộng hòa
- 8.1 Việt Nam Dân chủ Cộng hòa [1945 - 1976]
- 8.1.1 Chiến tranh Đông Dương lần 1 [1945 - 1954]
- 8.1.2 Chiến tranh Đông Dương lần 2 [1955 - 1975]
- 8.2 Quốc gia Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa [1949 - 1975]
- 8.1 Việt Nam Dân chủ Cộng hòa [1945 - 1976]
- 9 Tham khảo
- 10 Xem thêm
Thời kỳ quân chủSửa đổi
Nhà Ngô [939 - 965]Sửa đổi
Loạn Dương Tam Kha [944 - 950] | Lực lượng Ngô Xương Ngập sau có thêm Ngô Xương Văn | Lực lượng Dương Tam Kha | Chiến thắng
|
Loạn 12 sứ quân [965 - 968] | 12 sứ quân | Lực lượng Đinh Bộ Lĩnh | Thay đổi triều đại
|
Nhà Đinh [968 - 980]Sửa đổi
Tranh chấp ngôi vị thời Đinh [979] | Lực lượng Đinh Điền, Nguyễn Bặc, Phạm Hạp | Lực lượng Lê Hoàn | Thay đổi triều đại
|
Nhà Tiền Lê [981 - 1009]Sửa đổi
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Đại Tống [981] | Đại Cồ Việt thời Nhà Tiền Lê | Nhà Tống | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Chiêm Thành lần 1 [982] | Đại Cồ Việt thời Nhà Tiền Lê | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Tranh chấp ngôi vị thời Tiền Lê lần 1 [1005] |
Lực lượng Lê Long Việt | Lực lượng Lê Long Tích | Xác lập ngôi vị
|
Tranh chấp ngôi vị thời Tiền Lê lần 2
[1005] |
Lực lượng Lê Ngọa Triều | Lực lượng Lê Long Cân, Lê Long Kính, Lê Long Đinh | Xác lập ngôi vị
|
Nhà Lý [1009 - 1225]Sửa đổi
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Đại Lý [1014] | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Đại Lý | Chiến thắng
|
Loạn tam vương thời Lý [1028] | Lực lượng Lý Phật Mã | Lực lượng Đông Chinh Vương, Vũ Đức Vương, Dực Thánh Vương | Xác lập ngôi vị
|
Loạn họ Nùng lần 1 [1038 - 1041] | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Trường Sinh Quốc của Nùng Tồn Phúc | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Chiêm Thành lần 2 [1044] | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Loạn họ Nùng lần 2 [1048 - 1055] | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Đại Lịch, sau là Đại Nam của Nùng Trí Cao | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 1 [1069] | Đại Việt thời Nhà Lý | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến dịch đánh Tống 10751076 [1075 - 1076] |
Đại Việt thời Nhà Lý | Nhà Tống | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Đại Tống lần 2 [1077] |
Chiến thắng
| ||
Chiến tranh Đại Việt-Khmer lần 1 [1128] |
Đại Việt thời Nhà Lý | Đế quốc Khmer | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Khmer lần 2 [1132] |
Đế quốc Khmer Chiêm Thành | ||
Chiến tranh Đại Việt-Khmer lần 3 [1138] |
Đế quốc Khmer | ||
Loạn Quách Bốc [1209] | Đại Việt thời Nhà Lý | Lực lượng Quách Bốc | Chiến thắng
|
Loạn Nguyễn Nộn [1213 - 1219] | Lực lượng Nguyễn Nộn |
Nhà Trần [1226 - 1400]Sửa đổi
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 2 [1252] | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Nguyên Mông lần 1 [1258] | Đại Việt thời Nhà Trần | Đế quốc Mông Cổ | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Nguyên Mông lần 2 [1285] | Đại Việt thời Nhà Trần Chiêm Thành |
Nhà Nguyên | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Nguyên Mông lần 3 [1287 - 1288] | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiến thắng
| |
Chiến tranh Đại Việt-Ai Lao lần 1
[1294] |
Đại Việt thời Nhà Trần | Ai Lao | Chiến thắng
Chiếm được một phần mà ngày nay là phía đông tỉnh Xiêng Khoảng |
Chiến tranh Đại Việt-Ai Lao lần 2 [1297] | |||
Chiến tranh Đại Việt-Ai Lao lần 3
[1301] | |||
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 3 [1311] | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 4 [1318] | Chiến thắng
| ||
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 5 [1367 - 1368] | Thất bại
| ||
Tranh chấp ngôi vị thời Trần [1369 - 1370] |
Lực lượng Dương Nhật Lễ | Lực lượng Trần Phủ | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 6 [1371] | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 7 [1377] | Thất bại
| ||
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 8 [1378] | Thất bại
| ||
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 9 [1382] | Chiến thắng
| ||
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 10 [1389 - 1390] | Chiến thắng
|
Nhà Hồ [1400 - 1407]Sửa đổi
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 1 [1400] | Đại Ngu thời Nhà Hồ | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 2 [1402] | Chiến thắng
| ||
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 3 [1403] | Thất bại
| ||
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 4 [1407] | Thất bại
| ||
Chiến tranh Đại Ngu-Đại Minh [1406 - 1407] |
Đại Ngu thời Nhà Hồ | Nhà Minh Chiêm Thành |
Thất bại
|
Thời kỳ Bắc thuộcSửa đổi
Khởi nghĩa Nhà Hậu Trần [1407 - 1414] |
Lực lượng Hậu Trần | Nhà Minh | Thất bại
|
Khởi nghĩa Lam Sơn [1418 - 1427] | Lực lượng Lam Sơn | Chiến thắng
|
Thời kỳ quân chủSửa đổi
Nhà Hậu Lê - giai đoạn Lê sơ [1428 - 1527]Sửa đổi
Loạn Đèo Cát Hãn [1431 - 1432] | Đại Việt thời Nhà Lê sơ | Lực lượng Đèo Cát Hãn | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 11 [1446] | Đại Việt thời Nhà Lê sơ | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Tranh chấp ngôi vị thời Lê sơ lần 1 [1450] |
Lực lượng Lê Nghi Dân | Lực lượng Nguyễn Xí, Đinh Liệt, Lê Lăng | Thay đổi ngôi vị
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 12 [1471] | Đại Việt thời Nhà Lê sơ | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Lan Xang [1478 - 1480] |
Đại Việt thời Nhà Lê sơ | Lan Xang Lan Na Bồn Man Ayutthaya Ava |
Chiến thắng
|
Tranh chấp ngôi vị thời Lê sơ lần 2 [1509] |
Lực lượng Lê Uy Mục | Lực lượng Lê Oanh | Thay đổi ngôi vị
|
Loạn Trần Tuân [1511 - 1512] | Đại Việt thời Nhà Lê sơ | Lực lượng Trần Tuân | Chiến thắng
|
Khủng hoảng cuối nhà Lê sơ [1516-1526] | Đại Việt thời Nhà Lê sơ | Các lực lượng cát cứ | Thay đổi ngôi vị
|
*Loạn Trịnh Duy Sản [1516] | Lực lượng Lê Tương Dực | Lực lượng Trịnh Duy Sản, Lê Y | Thay đổi ngôi vị
|
*Loạn Trần Cảo [1516 - 1521] | Đại Việt thời Nhà Lê sơ | Lực lượng Trần Cảo | Chiến thắng
|
*Loạn Trịnh Tuy [1518 - 1522] | Lực lượng Lê Chiêu Tông, Mạc Đăng Dung | Lực lượng Trịnh Tuy, Lê Bảng, Lê Do | Thay đổi ngôi vị
|
*Loạn Mạc Đăng Dung [1522 - 1526] | Lực lượng Mạc Đăng Dung, Lê Cung Hoàng | Lực lượng Trịnh Tuy, Lê Chiêu Tông | Thất bại
|
Trong giai đoạn này, ở Việt Nam xuất hiện 3 Triều đại bao gồm: Nhà Mạc [1527 - 1677], Nhà Lê trung hưng [1533 - 1789] và Nhà Tây Sơn [1778 - 1802]. Ngoài ra còn có 3 tập đoàn quân phiệt cát cứ gồm: Chúa Trịnh [1545-1787], Chúa Nguyễn [1558-1802] và Chúa Bầu [1527-1699]. Đây là giai đoạn rối ren loạn lạc nhiễu nhương lộn xộn phức tạp nhất trong lịch sử Việt Nam.
Nhà Mạc [1527 - 1677]Sửa đổi
Chiến tranh Lê-Mạc lần 1 [1533 - 1592] | Bắc triều thời Nhà Mạc | Nam triều thời Nhà Lê trung hưng Chúa Trịnh Chúa Nguyễn |
Thay đổi triều đại
|
Tranh chấp ngôi vị thời Mạc [1546 - 1547] |
Lực lượng Mạc Phúc Nguyên | Lực lượng Mạc Chính Trung | Xác lập ngôi vị
|
Nhà Hậu Lê - giai đoạn Lê trung hưng [1533 - 1789]Sửa đổi
Chiến tranh Lê-Mạc lần 2 [1592 - 1677] | Đại Việt thời Nhà Lê trung hưng Chúa Trịnh Chúa Nguyễn [đến 1600] |
Nhà Mạc ở Cao Bằng
Chúa Bầu [từ 1594] |
Chiến thắng
|
Chúa Trịnh - Đàng Ngoài [1545 - 1787]Sửa đổi
Loạn Chúa Bầu [1594 - 1699] | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Chúa Bầu | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Hoàng Công Chất
[1739 - 1769] |
Lực lượng Hoàng Công Chất | Chiến thắng
| |
Khởi nghĩa Lê Duy Mật [1740 - 1770] | Lực lượng Lê Duy Mật | ||
Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu [1743 - 1751] |
Lực lượng Nguyễn Hữu Cầu | ||
Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương [1744 - 1751] |
Lực lượng Nguyễn Danh Phương | ||
Chiến tranh Đại Việt-Luang Phrabang [1749] |
Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Luang Phrabang | Thất bại
|
Nạn kiêu binh [1782 - 1786] | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lính tam phủ Xứ Thanh - Xứ Nghệ | Chiến thắng
|
Chúa Nguyễn - Đàng Trong [1558 - 1777]Sửa đổi
Chiến tranh Đại Việt-Panduranga lần 1 [1611] |
Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Panduranga-Chăm Pa | Chiến thắng
|
Xung đột Công ty Đông Ấn Hà Lan với Đàng Trong [1643] | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Công ty Đông Ấn Hà Lan | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Panduranga lần 2 [1653] |
Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Panduranga-Chăm Pa | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 1 [1658] |
Đàng Trong thời Chúa Nguyễn Lực lượng Ang Sur và Ang Tan |
Cao Miên thời Ramathipadi I | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 2 [1674] |
Đàng Trong thời Chúa Nguyễn Lực lượng Ang Nan II và Ang Tan |
Cao Miên thời Keo Fa II | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Panduranga lần 3 [1693 - 1697] |
Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Panduranga-Chăm Pa | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 3 [1699] |
Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Cao Miên thời Chey Chettha IV | Chiến Thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 4 [1708] |
Đàng Trong thời Chúa Nguyễn Lực lượng Ang Em |
Cao Miên thời Thommo Reachea III Xiêm La thời Nhà Ayutthaya |
Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Xiêm La lần 1 [1718] |
Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Xiêm La thời Nhà Ayutthaya | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 5 [1753 - 1756] |
Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Cao Miên thời Chey Chettha VII | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Xiêm La lần 2 [1771 - 1772] |
Đàng Trong thời Chúa Nguyễn Lực lượng Outey II |
Xiêm La thời Nhà Thonburi Lực lượng Ang Non II |
Thất bại
|
Khởi nghĩa Tây Sơn [1771 - 1777] |
Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Lực lượng Tây Sơn | Thay đổi triều đại
|
Trịnh-Nguyễn phân tranh [1627 - 1775]Sửa đổi
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 1 [1627] | Đàng Ngoài | Đàng Trong | Quân Trịnh thất bại |
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 2 [1633 - 1640] |
Quân Trịnh thất bại
| ||
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 3 [1643] | Quân Nguyễn thất bại
| ||
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 4 [1648] | Bất phân thắng bại | ||
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 5 [1655 - 1660] |
Quân Nguyễn thất bại
| ||
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 6 [1661 - 1662] |
Quân Trịnh thất bại
| ||
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 7 [1672] | Quân Trịnh thất bại
| ||
Trịnh-Nguyễn phân tranh lần 8 [1774 - 1775] |
Đàng Ngoài Lực lượng Tây Sơn [từ 1775] |
Quân Nguyễn thất bại
|
Nhà Tây Sơn [1778 - 1802]Sửa đổi
Chiến tranh Tây Sơn-Chúa Trịnh [1775 - 1786] |
Đàng Trong thời Nhà Tây Sơn | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Thay đổi triều đại và lãnh thổ
|
Chiến tranh Tây Sơn-Chúa Nguyễn lần 1 [1771 - 1785] | Lực lượng Nguyễn Ánh ở Nam Hà | Thay đổi lãnh thổ
| |
Chiến tranh Đại Việt-Xiêm La lần 3
[1785] |
Đàng Trong thời Nhà Tây Sơn | Xiêm La thời Nhà Chakri Lực lượng Nguyễn Ánh |
Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 6 [1785] |
Đàng Trong thời Nhà Tây Sơn | Cao Miên | Chiến thắng
|
Xung đột Nguyễn Huệ-Nguyễn Nhạc [1787] |
Lực lượng Nguyễn Huệ ở Phú Xuân | Lực lượng Nguyễn Nhạc ở Quy Nhơn | Bất phân thắng bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Đại Thanh [1789] | Đại Việt thời Nhà Tây Sơn | Nhà Thanh Lực lượng Lê Chiêu Thống |
Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Viêng Chăn
[1791] |
Đại Việt thời Nhà Tây Sơn | Viêng Chăn Bồn Man |
Chiến thắng
|
Chiến tranh Tây Sơn-Chúa Nguyễn lần 2 [1787 - 1802] | Đại Việt thời Nhà Tây Sơn | Lực lượng Nguyễn Ánh ở Nam Hà | Thay đổi triều đại
|
Nhà Nguyễn - giai đoạn độc lập [1802 - 1884]Sửa đổi
Nổi dậy ở Đá Vách thời Nguyễn [1803 - 1885] |
Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Dân tộc thiểu số ở Quảng Ngãi | Chiến thắng
|
Nổi loạn Cao Miên [1811 - 1812] | Việt Nam thời Nhà Nguyễn Cao Miên thời Ang Chan II |
Xiêm La thời Nhà Chakri Lực lượng Ang Snguon |
Cao Miên chiến thắng
|
Nổi dậy Phan Bá Vành [1821 - 1827] | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Phan Bá Vành | Chiến thắng
|
Nổi loạn Viêng Chăn [1826 - 1828] | Viêng Chăn
Champasak |
Xiêm La thời Nhà Chakri | Viêng Chăn thất bại
|
Nổi dậy Lê Duy Lương [1832 - 1837] | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Lê Duy Lương | Chiến thắng
|
Nổi dậy Lê Văn Khôi [1833 - 1835] | Lực lượng Lê Văn Khôi | ||
Chiến tranh Việt Nam-Xiêm La [1833 - 1834] |
Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Xiêm La thời Nhà Chakri | Chiến thắng
|
Nổi dậy Nông Văn Vân [1833 - 1835] | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Nông Văn Vân | Chiến thắng
|
Nổi dậy Ba Nhàn - Tiền Bột
[1833 - 1843] |
Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Ba Nhàn và Tiền Bột | |
Nổi dậy Hà Tiên [1840] | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | ||
Nổi dậy Ba Xuyên [1841] | Lực lượng Khmer ở Hà Tiên | ||
Nổi dậy Thất Sơn [1841] | Lực lượng Khmer ở Thất Sơn | ||
Nổi dậy Lâm Sâm [1841] | Lực lượng Lâm Sâm | ||
Chiến tranh Đại Nam-Xiêm La [1841 - 1845] |
Đại Nam thời Nhà Nguyễn Lực lượng Ang Mey |
Xiêm La thời Nhà Chakri Lực lượng Ang Duong và Ang Em |
Bất phân thắng bại
|
Tiểu trừ Hải tặc Tàu Ô [1849] | Đại Nam thời Nhà Nguyễn Nhà Thanh Vương quốc Anh |
Hải Tặc Trung Hoa | Chiến thắng
|
Nổi dậy Cao Bá Quát [1854 - 1856] | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Cao Bá Quát | Chiến thắng
|
Chiến dịch Nam Kỳ [1858 - 1862] | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Đế chế Pháp Vương quốc Tây Ban Nha |
Thất bại
|
Nổi dậy Tạ Văn Phụng [1861 - 1865] | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Tạ Văn Phụng | Chiến thắng
|
Nổi dậy Cai Vàng [1862 - 1865] | Lực lượng Cai Vàng | ||
Tiểu trừ giặc Khách ở Bắc Kỳ
[1865 - 1875] |
Đại Nam thời Nhà Nguyễn Nhà Thanh Quân Cờ Đen [từ 1870] |
Quân Cờ Đen [đến 1870] Quân Cờ Vàng Quân Cờ Trắng |
Chiến thắng
|
Nổi dậy Đoàn Hữu Trưng [1866] | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Đoàn Hữu Trưng | Chiến thắng
|
Biến cố Bắc Kỳ [1873] | Đại Nam thời Nhà Nguyễn Quân Cờ Đen |
Cộng hòa Pháp | Bất phân thắng bại
|
Chiến dịch Bắc Kỳ [1883 - 1886] | Đại Nam thời Nhà Nguyễn Nhà Thanh Quân Cờ Đen |
Thất bại
|
Thời kỳ thuộc địaSửa đổi
Pháp thuộc [1858 - 1945]Sửa đổi
Khởi nghĩa Trương Định [1859 - 1864] | Lực lượng Trương Định ở Nam Kỳ | Đế chế Pháp | Thất bại
|
Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Huân [1859 - 1874] |
Lực lượng Nguyễn Hữu Huân ở Nam Kỳ | ||
Khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực [1861 - 1868] |
Lực lượng Nguyễn Trung Trực ở Nam Kỳ | ||
Khởi nghĩa Bảy Thưa [1867 - 1873] | Lực lượng Trần Văn Thành ở Nam Kỳ | ||
Chiến tranh Pháp-Thanh [1884 - 1885] |
Nhà Thanh Hỗ trợ:
|
Cộng hòa Pháp | Pháp chiến thắng
|
Khởi nghĩa Yên Thế [1884 - 1913] | Lực lượng Hoàng Hoa Thám ở Bắc Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn |
Thất bại
|
Phong trào Cần Vương [1885 - 1896] | Triều đình kháng chiến Hàm Nghi Lực lượng Phan Đình Phùng ở Trung Kỳ Lực lượng Đinh Công Tráng ở Trung Kỳ Lực lượng Mai Xuân Thưởng ở Trung Kỳ Lực lượng Tống Duy Tân ở Trung Kỳ Lực lượng Nguyễn Thiện Thuật ở Bắc Kỳ Lực lượng Đốc Ngữ ở Bắc Kỳ Lực lượng Đèo Văn Trị ở Bắc Kỳ |
Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn |
Thất bại
|
Chiến tranh Pháp-Xiêm [1893] | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương |
Xiêm La thời Nhà Chakri | Pháp chiến thắng
|
Phong trào chống sưu thuế Trung Kỳ [1908] |
Nhân dân Trung Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn |
Thất bại
|
Hà Thành đầu độc [1908] | Binh lính và đầu bếp nổi dậy ở Bắc Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương |
Thất bại
|
Khởi nghĩa N'Trang Lơng [1911 - 1935] | Các bộ lạc Tây Nguyên | Thất bại
| |
Phong trào Quang phục Quân [1913 - 1925] |
Việt Nam Quang phục Hội Việt Nam Quang Phục quân |
Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn |
Thất bại
|
Phong trào hội kín Nam Kỳ
[1913 - 1916] |
Lực lượng Phan Xích Long ở Nam Kỳ | Liên bang Đông Dương | Thất bại
|
Khởi nghĩa Thái Nguyên [1917] | Nghĩa quân Thái Nguyên | Thất bại
| |
Phú Riềng Đỏ [1930] | Đảng Cộng sản Việt Nam | Thất bại
| |
Khởi nghĩa Yên Bái [1930] | Việt Nam Quốc dân quân | Cộng hòa Pháp
|
Thất bại
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh [1930 - 1931] | Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Thất bại
| |
Chiến dịch Đông Dương [1940] | Quốc gia Pháp
|
Đế quốc Nhật Bản
|
Thất bại
|
Nhật thuộc [1940 - 1945]Sửa đổi
Quốc gia Pháp |
|||
Khởi nghĩa Bắc Sơn [1940] | Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Thất bại
| |
Nam Kỳ khởi nghĩa [1940] | Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Thất bại
| |
Chiến tranh Pháp-Thái [1940 - 1941] | Quốc gia Pháp
|
Thái Lan | Bất phân thắng bại
|
Binh biến Đô Lương [1941] | Đội Cung và binh lính nổi dậy ở Trung Kỳ | Quốc gia Pháp | Thất bại
|
Mặt trận Đông Nam Á trong Thế Chiến thứ Hai [1941 - 1945] | Khối Đồng Minh:
|
Phe Trục:
|
Chiến thắng
|
Trận Phai Khắt, Nà Ngần [1944] | Việt Minh | Quốc gia Pháp | Chiến thắng
|
Chiến dịch Đông Dương [1945] | Cộng hoà Pháp Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Việt Minh |
Đế quốc Nhật Bản
Đế quốc Việt Nam |
Thất bại
|
Cao trào kháng Nhật cứu nước [1945] | Đảng Cộng sản Việt Nam
Việt Minh |
Đế quốc Nhật Bản
Đế quốc Việt Nam |
Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Ba Tơ [1945] | Đảng Cộng sản Việt Nam
|
Cộng hòa Pháp Đế quốc Nhật Bản |
Chiến thắng
|
Cách mạng Tháng Tám [1945] | Việt Minh | Đế quốc Nhật Bản Đế quốc Việt Nam Cộng hoà Pháp |
Chiến thắng
|
Thời kỳ cộng hòaSửa đổi
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa [1945 - 1976]Sửa đổi
Chiến tranh Đông Dương lần 1 [1945 - 1954]Sửa đổi
Hoa quân nhập Việt [1945] | Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | Trung Hoa Dân Quốc Việt Nam Quốc dân Đảng Đại Việt Quốc dân Đảng Việt Nam Cách mệnh Đồng minh Hội |
Chiến thắng
|
Nam Bộ kháng chiến [1945 - 1946] |
Nhân dân Nam Bộ
Việt Nam Quốc dân Đảng |
Chính phủ lâm thời Cộng hòa Pháp
Đế quốc Anh
Đế quốc Nhật Bản |
Thất bại
|
Xung đột đảng phái Việt Nam Dân chủ Cộng hòa [1945 - 1947] | Việt Nam Độc lập Đồng minh
|
Mặt trận Quốc dân Đảng
Mặt trận Thống nhất Quốc gia Liên hiệp
Mặt trận Quốc gia Liên hiệp
Hỗ trợ:
|
Chiến thắng
|
Chiến tranh Đông Dương [1946 - 1954] |
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
|
Liên hiệp Pháp
Viện trợ:
|
Chiến thắng
|
Chiến dịch Thập Vạn Đại Sơn [1949] | Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân đội Nhân dân Việt Nam |
Quốc quân Trung Hoa Dân Quốc |
Đảng Cộng sản Trung Quốc chiến thắng
|
Chiến tranh Đông Dương lần 2 [1955 - 1975]Sửa đổi
Chiến tranh Việt Nam [1955 - 1975] | Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
Cộng hòa Miền Nam Việt Nam
Khmer Đỏ
|
Hợp chúng quốc Hoa Kỳ Việt Nam Cộng hòa Cộng hòa Khmer Vương quốc Lào Hàn Quốc Úc New Zealand Thái Lan Philippines Viện trợ:
|
Việt Nam Dân chủ Cộng hoà chiến thắng
|
Nội chiến Lào [1959 - 1975] | Pathet Lào Lực lượng Trung lập Lào [1960-1962] Lực lượng Trung lập Yêu nước Lào [từ 1963] Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Viện trợ:
|
Vương quốc Lào Lực lượng Trung lập Lào [từ 1962] Hợp chúng quốc Hoa Kỳ Việt Nam Cộng hòa Thái Lan Viện trợ:
|
Pathet Lào chiến thắng
|
Nổi dậy cộng sản tại Thái Lan
[1965 - 1983] |
Đảng Cộng sản Thái Lan Pathet Lào Khmer Đỏ [đến 1978] Hỗ trợ:
|
Vương quốc Thái Lan Hợp chúng quốc Hoa Kỳ Hỗ trợ:
|
Đảng Cộng sản Thái Lan thất bại
|
Nội chiến Campuchia [1968 - 1975] | Chính phủ Liên hiệp Dân tộc Hoàng gia Campuchia
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
|
Cộng hòa Khmer Hợp chúng quốc Hoa Kỳ Việt Nam Cộng hòa |
Khmer Đỏ chiến thắng
|
Quốc gia Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa [1949 - 1975]Sửa đổi
Xung đột giáo phái Quốc gia Việt Nam [1955] |
Các nhóm ủng hộ Thủ tướng Ngô Đình Diệm
Hỗ trợ:
|
Các nhóm ủng hộ Quốc trưởng Bảo Đại
Hỗ trợ:
|
Thay đổi chế độ
|
Đảo chính Việt Nam Cộng hòa lần 1 [1960] |
Quân lực Việt Nam Cộng hòa trung thành với Ngô Đình Diệm | Quân lực Việt Nam Cộng hòa nổi dậy | Chiến thắng
|
Biến cố Phật giáo [1963] | Việt Nam Cộng hòa thời Đệ Nhất | Các nhóm Phật giáo | Thay đổi chế độ
|
Đảo chính Việt Nam Cộng hòa lần 2
[1963] |
Quân lực Việt Nam Cộng hòa trung thành với Ngô Đình Diệm | Quân lực Việt Nam Cộng hòa nổi dậy Hỗ trợ:
|
Thay đổi chế độ
|
Chỉnh lý Việt Nam Cộng hòa [1964] | Hội đồng Quân nhân Cách mạng Quân lực Việt Nam Cộng hòa trung thành |
Quân lực Việt Nam Cộng hòa nổi dậy | Thay đổi chế độ
|
Nổi loạn người Thượng [1964 - 1969] | Việt Nam Cộng hòa thời Quân quản Hỗ trợ:
|
BAJARAKA [đến 1964] FULRO [từ 1964] |
Chiến thắng
|
Biến động Miền Trung [1966] | Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thống nhất Nhân dân Trung Phần |
Chiến thắng
| |
Sự kiện Song Tử Đông [1968] | Việt Nam Cộng hòa thời Đệ Nhị | Cộng hòa Philippines | Thất bại
|
Sự kiện Song Tử Tây [1970] | Chiến thắng
| ||
Hải chiến Hoàng Sa [1974] | Việt Nam Cộng hòa thời Đệ Nhị | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Thất bại
|
Nổi dậy FULRO [1975 - 1992] |
Việt Nam Cộng hòa Nhân dân Campuchia [từ 1979] Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào Viện trợ:
|
FULRO
Viện trợ:
|
Chiến thắng
| |
Xung đột biên giới Việt Nam-Campuchia] [1975 - 1978] |
Việt Nam | Campuchia Dân chủ | Chiến thắng
| |
Xung đột tại Lào [1975 - 2007] |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
Việt Nam
|
Người H'Mông nổi loạn ở Thái Lan và Lào
Nhóm cánh hữu nổi loạn:
Nhóm bảo hoàng nổi loạn:
Viện trợ:
|
Lào chiến thắng
| |
Chiến tranh biên giới Tây Nam [1978 - 1989] |
Việt Nam Cộng hòa Nhân dân Campuchia [1979-1989]
Nhà nước Campuchia [1989-1993]
|
Campuchia Dân chủ [1979-1982] Liên minh chính phủ Kampuchea Dân chủ [1982-1990]
Vương quốc Thái Lan
|
Chiến thắng
| |
Chiến tranh biên giới Việt Nam-Trung Quốc [1979] |
Việt Nam Ủng hộ:
|
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Cả hai bên cùng tuyên bố chiến thắng:
|
|
Xung đột Việt-Trung [1979 - 1991] |
Việt Nam | Bất phân thắng bại:
|
| |
Xung đột Việt Nam-Thái Lan [1979 - 1989] |
Việt Nam Cộng hòa Nhân dân Campuchia |
Vương quốc Thái Lan Khmer Đỏ FUNCINPEC Viện trợ:
|
Chiến thắng:
|
|
Chiến tranh biên giới Lào-Thái Lan [1987 - 1988] |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào Việt Nam |
Vương quốc Thái Lan | Lào chiến thắng: | |
Xung đột giành quyền kiểm soát tại quần đảo Trường Sa [1988] |
Việt Nam
|
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|
Trung Quốc chiến thắng:
|
Bạo loạn Tây Nguyên [2004] | Việt Nam | Người H'Mông nổi loạn ở Tây Nguyên
Hỗ trợ:
|
Chiến thắng
|
Vụ cướp tàu MT Zafirah [2012] | Việt Nam | Hải tặc Indonesia | Chiến thắng
|
Vụ hạ giàn khoan Hải Dương 981 [2014] |
Việt Nam | Trung Quốc | Chiến thắng
|
Vụ cướp tàu MT Orkim Harmony
[2015] |
Việt Nam Malaysia Úc |
Hải tặc Indonesia | Chiến thắng
|
Tham khảoSửa đổi
- National Bureau for Historical Record [1998], Khâm định Việt sử Thông giám cương mục, Hanoi: Education Publishing House
- Chapuis, Oscar [1995], A history of Vietnam: from Hong Bang to Tu Duc, Greenwood Publishing Group, ISBN0-313-29622-7
- Ngô Sĩ Liên [1993], Đại Việt sử ký toàn thư , Hanoi: Social Science Publishing House
- Pelley, Patricia M. [2002], Postcolonial Vietnam: new histories of the national past, Duke University Press, ISBN0-8223-2966-2
- Tuyet Nhung Tran, Anthony J. S. Reid [2006], Việt Nam Borderless Histories, Madison, Wisconsin: The University of Wisconsin Press, ISBN978-0-299-21770-9
- Anthony Reid, Kristine Alilunas-Rodgers [2001], Sojourners and settlers: histories of Southeast Asia and the Chinese, University of Hawaii Press, ISBN0-8248-2446-6
- Keith Weller Taylor & John K. Whitmore [1995], Essays into Vietnamese pasts, Volume 19, SEAP Publications, ISBN0-87727-718-4
- Trần Trọng Kim [1971], Việt Nam sử lược, Saigon: Center for School Materials
- Tuyet Nhung Tran, Anthony J. S. Reid [2006], Việt Nam Borderless Histories, Madison, Wisconsin: The University of Wisconsin Press, ISBN978-0-299-21770-9
- Đại Việt sử ký toàn thư [3 tập]. Nhà xuất bản Khoa học xã hội [tái bản năm 2004]
Xem thêmSửa đổi
- Việt Nam
- Lịch sử Việt Nam
- Vua Việt Nam
- Chiến tranh Đông Dương
- Chiến tranh Việt Nam
- Danh sách các trận chiến [địa lý]
- Danh sách các trận đánh trong lịch sử Việt Nam