Land Cruiser 2013 bao nhiêu lít xăng?

Chương trình khuyến mãi lớn khi khách hàng mua xe, bảo hành 3 năm hoặc 100.000km, tặng quà và hưởng chính sách ưu đãi tốt nhất của Toyota, được hưởng chế độ chăm sóc tốt nhất sau bán hàng của Toyota, hỗ trợ thủ tục thuế trước bạ [không bao gồm tiền thuế], đăng kí, đăng kiểm xe, tặng Trải sàn da chống cháy, chống thấm. - Tặng Bảo hiểm gương chữ toàn bộ xe -Tặng Nước hoa *Đối với khách hàng mua xe trả góp - Trả trước 30%. Thời gian vay có thể lên tới 5 năm - Ra bảo lãnh chấp nhận cho vay trong vòng 24h - Hồ sơ vay nhanh gọn -Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km -Tặng quà và hưởng chính sách ưu đãi tốt nhất của Toyota. Được hưởng chế độ chăm sóc tốt nhất sau bán hàng của Toyota. -Hỗ trợ thủ tục thuế trước bạ [không bao gồm tiền thuế], đăng kí, đăng kiểm xe. -Tặng Trải sàn da chống cháy, chống thấm. - Tặng Bảo hiểm gương chữ toàn bộ xe -Tặng Nước hoa *Đối với khách hàng mua xe trả góp - Trả trước 30%. Thời gian vay có thể lên tới 5 năm - Ra bảo lãnh chấp nhận cho vay trong vòng 24h - Hồ sơ vay nhanh gọn Liên hệ trực tiếp để được hưởng mức giá tốt nhất và khuyến mại đặc biệt: Mr Hiếu [0977.548.160] - PHỤ TRÁCH BÁN HÀNG 1. Thông số động cơ: Động cơ 4.7 L, V8, 32Valve DOHC,271 HP [mã lực]. Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh Dual VVT-i, ACIS khoảng sáng gầm xe:225mm Dẫn động 2 cầu chủ động .số tự động 5 cấp Tiêu hao nhiên liệu 13,4-14,3 lít/100km Dài: 4950 mm. Rộng: 1970 mm. Cao: 1905mm. 2. An toàn chủ động và bị động: 6 túi khí tăng cường bảo vệ Lốp cỡ 285/ 65R17. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Hệ thống hỗ trợ phanh gấp BA Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe BA Mã khóa động cơ chống trộm Hệ thống điều khiển lực kéo chủ động TRAC kiểm soát động lực học VSC, cảm biến lùi 3. Đặc tính sang trọng: Vô lăng tích hợp âm thanh màn hình đa thông tin, điện thoại rảnh tay kết nối bằng Bluetooth Hệ thống âm thanh 9 loa, đài radio CD/ FM/AM, MP3/ WMA/AUX/USB Chỗ ngồi rộng rãi cho 7 người. Nội thất ốp gỗ mạ crom, ghế da Ghế chỉnh điện, nhớ vị trí ghế Cửa điều chỉnh điện với chức năng chống kẹt. Kính chiếu hậu xếp điện. có đèn xi nhan Điều hào tự động với bộ lọc khí 2 vùng 2 dàn lạnh riêng biệt trước sau Hệ thống sưởi kiếng trước, sau. Mặt nạ xi cao cấp.start stop engine Bệ bước, đuôi cá, mâm đúc.

namanh1208 nói:

Theo như em nhận thấy thì Land Cruiser ăn xăng nhưng không ăn xăng kinh khủng như lời đồn đại. Cụ nào có ý định mua thì cân nhắc nhé. Trung bình 14,6l/100km theo em là ổn. Em đi cả đường trường lẫn trong phố [thường là vào thời gian cao điểm tắc đường].

PS: Hiện em đang muốn lắp cái DVD và camera lùi nhưng lắp trong hãng thì có loại gì hả các cụ? Có tốt không? Hay lắp chỗ khác? Loại nào tốt? Có mất bảo hành không các cụ nhỉ?







Nhấn vào đây để mở rộng...


Chả chuẩn đâu cụ,Cụ cứ ra Trần Quang Khải dốc xe đổ đến cổ bình lắc liên tục đến khi không đổ được nữa thì thôi.Đi gần hết xăng hoặc 3 đến 400km tròn thì quay lại đúng chỗ đó đổ lại và chia ra tính.Chứ đo thế chả đúng nếu khi xe xuống dốc và về N đổ dốc

 

Phiên bản
Toyota Land Cruiser VX 4.6 V8 2013


Động cơ

Loại động cơ xăng  

Cấu hình xy lanh V-8 [8 xy lanh sắp theo hình chữ V]  Hệ thống van điều khiển với cam đôi trên thân máy [DOHC]  Sử dụng nhiên liệu xăng  Hệ Thống Đánh Lửa điện tử  Hệ thống nhiên liệu phun đa điểm điều khiển điện tử MPI  Dung tích công tác [lít] 4.6Đường kính X Hành trình piston [mm]  94 x 83Tỷ số nén 10.2Công suất cực đại 304bhp tại 5500 vòng/ phútMô-men xoắn cực đại 44.8kg.m tại 3400 vòng/ phútSố van  32Điều khiển van biến thiên  Dual VVT-iTiêu chuẩn khí thải Euro 3  

Hệ thống truyền động

Hộp số tự động [A/T]  Cấp số 6 cấp  Tỷ số truyền số 1  3.33Tỷ số truyền số 2  1.96Tỷ số truyền số 3  1.35Tỷ số truyền số 4  1.00Tỷ số truyền số 5  0.73Tỷ số truyền số 6  0.59Số lùi  3.06Tỷ số truyển cuối  4.30Hệ dẫn động 2 cầu [4WD]  Công thức bánh xe  4x4Chuyển đổi chế độ cầu dẫn động điện tử Dẫn động 2 cầu toàn thời gian [full-time 4WD] Chế độ chuyển số tay [sport shift] 

Hệ thống lái

Loại cơ cấu thanh răng-bánh răng [rack-pinion] Trợ lực điện-thủy lực Bán kính quay vòng tối thiểu [m]  5.9

Hệ thống phanh

Hệ thống phanh dẫn động thuỷ lực  Phanh trước dùng đĩa tản nhiệt  Phanh sau dùng đĩa tản nhiệt  

Hệ thống treo

Hệ thống treo trước độc lập, cơ cấu tay đòn đôi [double wishbone] và thanh cân bằng  Hệ thống treo sau phụ thuộc, cơ cấu trục cố định liên kết đa điểm và thanh cân bằng  Giảm chấn trước loại thuỷ lực Lò xo trước loại trụ xoắn [coil springs] Giảm chấn sau loại thuỷ lực Lò xo sau loại trụ xoắn [coil springs] 

La zăng và lốp xe

Kích thước La Zăng [inch] 17  Thông số lốp [vỏ] trước 285/ 65 R17  Thông số lốp [vỏ] sau 285/ 65 R17  Loại La zăng đúc hợp kim  Bánh dự phòng nguyên cỡ [full size] 

Hệ thống điện

Ácquy [ah]  12VMáy phát [volt/ ampe]  12/70Mô tơ khởi động [volt/ kw]  12/54

Công suất và hiệu suất

Số chỗ  8

Trọng lượng

Trọng lượng không tải [kg]  2625Trọng lượng toàn tải [kg]  3350

Kích thước  

Chiều dài tổng thể [mm]  4950Chiều rộng tổng thể [mm]  1970Chiều cao tổng thể [mm]  1905Chiều dài cơ sở [mm]  2850Khoảng cách 2 bánh trước [mm]  1640Khoảng cách 2 bánh sau [mm]  1635Khoảng sáng gầm tối thiểu [mm]  225Góc thoát trước [độ]  30Góc thoát sau [độ]  20Góc thoát trong [độ]  25Dung tích bình nhiên liệu [lít]  93

An toàn và an ninh

Hệ thống chống bó cứng phanh [ABS] Tiêu chuẩn+ hệ thống chống bó cứng đa địa hình - All terrain Tiêu chuẩnHỗ trợ phanh khẩn cấp [BA] Tiêu chuẩnPhân phối lực phanh điện tử [EBD] Tiêu chuẩnKiểm soát lực phanh khi rẽ [CBC] Tiêu chuẩnKiểm soát lực kéo [Traction control-TC] Tiêu chuẩnHệ thống ổn định điện tử [Stability control] Tiêu chuẩnHỗ trợ neo xe, khởi hành ngang dốc  Tiêu chuẩnDây an toàn cho hàng ghế đầu Tiêu chuẩn+ loại 3 điểm Tiêu chuẩn+ điều chỉnh độ cao dây Tiêu chuẩn+ chức năng căng dây sớm, giới hạn lực xiết [Pretensioners] Tiêu chuẩnDây an toàn cho ghế hành khách phía sau Tiêu chuẩn+ loại 3 điểm Tiêu chuẩn+ điều chỉnh độ cao dây Tiêu chuẩn+ vị trí giữa loại 3 điểm Tiêu chuẩnTựa đầu cho hàng ghế đầu Tiêu chuẩn+ loại chỉnh tay Tiêu chuẩn+ điều chỉnh cao/ thấp  Tiêu chuẩn+ điều chỉnh độ nghiêng Tiêu chuẩn+ chức năng chống chấn thương cột sống cổ chủ động Tiêu chuẩnTựa đầu ghế hành khách phía sau Tiêu chuẩn+ loại chỉnh tay Tiêu chuẩn+ tựa đầu cho vị trí giữa Tiêu chuẩn+ điều chỉnh cao/ thấp Tiêu chuẩnTựa đầu hàng ghế thứ 3 Tiêu chuẩn+ loại chỉnh tay Tiêu chuẩn+ điều chỉnh cao/ thấp Tiêu chuẩnTúi khí hạn chế tác động từ va chạm phía trước Tiêu chuẩn+ túi khí cho người lái Tiêu chuẩn+ túi khí cho hành khách trước Tiêu chuẩnTúi khí hạn chế tác động từ va chạm hông Tiêu chuẩn+ túi khí hông cho hàng ghế đầu Tiêu chuẩn+ túi khí rèm bảo vệ đầu hàng ghế đầu, hàng ghế thứ 2 và thứ 3 Tiêu chuẩnKhóa cửa Tiêu chuẩn+ hệ thống khóa cửa điện trung tâm Tiêu chuẩnKhóa cửa kính trung tâm Tiêu chuẩnHệ thống chống trộm [Security system] Tiêu chuẩnCòi báo động [Panic alarm] Tiêu chuẩnMã hóa chìa khoá điện [immobilizer] Tiêu chuẩnKhoá an toàn cho trẻ em phía sau Tiêu chuẩnTự động khóa cửa khi xe chạy Tiêu chuẩnĐèn lái ban ngày Tiêu chuẩnĐèn phanh thứ 3 trên cao Tiêu chuẩnKích nâng Tiêu chuẩnBộ dụng cụ Tiêu chuẩn

Ghế và nội thất

Ghế người lái kiểu ghế đơn Tiêu chuẩn+ chỉnh điện ngả/ gập tựa lưng Tiêu chuẩn+ chỉnh điện tiến/ lùi Tiêu chuẩn+ chỉnh điện độ cao Tiêu chuẩn+ chỉnh điện độ nghiêng nệm ghế Tiêu chuẩn+ chỉnh điện 2 hướng đệm đỡ cột sống Tiêu chuẩnGhế hành khách trước kiểu ghế đơn Tiêu chuẩn+ chỉnh điện ngả/ gập tựa lưng Tiêu chuẩn+ chỉnh điện tiến/ lùi  Tiêu chuẩn+ chỉnh điện độ cao Tiêu chuẩn+ chỉnh điện độ nghiêng nệm ghế  Tiêu chuẩnTựa tay trung tâm cho hàng ghế trước  Tiêu chuẩnGhế hành khách phía sau Tiêu chuẩn+ kiểu ghế băng  Tiêu chuẩn+ phân tách tựa lưng gập 40-20-40 Tiêu chuẩn+ gập gọn nệm và tựa lưng ghế về trước  Tiêu chuẩn+ chỉnh tay ngả/ gập tựa lưng  Tiêu chuẩn+ chỉnh tay tiến/ lùi  Tiêu chuẩnTựa tay trung tâm hàng ghế sau Tiêu chuẩnHàng ghế cuối Tiêu chuẩn+ kiểu ghế băng Tiêu chuẩn+ chỉnh tay Tiêu chuẩn+ gập nệm và tựa lưng về hai bên 50-50 Tiêu chuẩnGhế bọc da Tiêu chuẩnTrần xe bọc nỉ Tiêu chuẩnSàn phủ bằng thảm Tiêu chuẩnLưới ràng hành lý Tiêu chuẩn

Chiếu sáng, tầm nhìn và thông tin

Cụm đèn pha gồm gương cầu phản quang đa chiều và thấu kính Tiêu chuẩnBóng pha cao/ thấp Tiêu chuẩn+ Xenon [HID]  Tiêu chuẩnĐèn pha tích hợp đa chức năng Tiêu chuẩn+ tự động Tiêu chuẩn+ tự điều chỉnh độ cao vùng sáng Tiêu chuẩn+ hệ thống rửa đèn pha Tiêu chuẩnĐèn sương mù phía trước Tiêu chuẩnĐèn hỗ trợ ra/ vào trên 4 cửa Tiêu chuẩnĐèn trần trước Tiêu chuẩnĐèn trần phía sau Tiêu chuẩnĐèn tích hợp trên tấm chắn nắng trước Tiêu chuẩnĐèn nhận diện khóa/nút điện khởi động động cơ Tiêu chuẩnĐiều chỉnh độ sáng đèn bảng điều khiển Tiêu chuẩnĐèn khoang hành lý  Tiêu chuẩnDải màu chống chói trên kính gió trước Tiêu chuẩnGạt nước trước gián đoạn hoặc liên tục với nhiều tốc độ Tiêu chuẩnGạt nước sau gián đoạn hoặc liên tục Tiêu chuẩnSấy điện kính gió sau Tiêu chuẩnCảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau Tiêu chuẩnCảm biến hỗ trợ đỗ xe trước Tiêu chuẩnMáy tính thông số hành trình Tiêu chuẩnMàn hình đa thông tin Tiêu chuẩnHiển thị cấp số trên bảng điều khiển Tiêu chuẩnHiển thị mức nhiên liệu Tiêu chuẩnHiển thị nhiệt độ nước giải nhiệt động cơ Tiêu chuẩnHiển thị nhiệt độ bên ngoài Tiêu chuẩn

Thuận tiện và thoải mái

Hệ thống điều hoà không khí  Tiêu chuẩn+ có lọc không khí  Tiêu chuẩn+ điều chỉnh tự động Tiêu chuẩn+ điều chỉnh 2 vùng độc lập phía trước  Tiêu chuẩn+ cửa gió có điều chỉnh cho hàng ghế sau Tiêu chuẩn+ điều hòa nhiệt độ độc lập cho hàng ghế sau Tiêu chuẩn+ điều chỉnh 2 vùng độc lập phía sau  Tiêu chuẩnCửa kính chỉnh điện Tiêu chuẩnĐóng/ mở kính trung tâm  Tiêu chuẩnĐiều khiển kính với 1 chạm - lên & xuống kính Tiêu chuẩn+ tất cả kính trước và sau Tiêu chuẩnTính năng điều khiển từ xa Tiêu chuẩn+ khóa cửa Tiêu chuẩn+ điều khiển kính cửa Tiêu chuẩn+ điều khiển từ xa tích hợp với chìa khóa điện Tiêu chuẩnHệ thống tự nhận diện, mở khoá, khởi động xe thông minh [Smart-key] Tiêu chuẩnChế độ ga tự động Tiêu chuẩnKhởi động/ tắt động cơ không chìa [Keyless start/stop] Tiêu chuẩnTay lái tích hợp đa chức năng Tiêu chuẩn+ điều khiển màn hình đa thông tin và chức năng Tiêu chuẩn+ chỉnh audio Tiêu chuẩn+ chế độ ga tự động Tiêu chuẩnChỉnh điện độ nghiêng cột lái Tiêu chuẩnChỉnh điện cao/ thấp cột lái  Tiêu chuẩnKính chiếu hậu ngoài Tiêu chuẩn+ chỉnh điện kính Tiêu chuẩn+ sấy kính Tiêu chuẩn+ gập điện Tiêu chuẩn+ chống chói Tiêu chuẩn+ tự hướng xuống khi cài số lùi Tiêu chuẩnKính chiếu hậu trong xe Tiêu chuẩn+ tự động chống chói Tiêu chuẩnHộc găng tay Tiêu chuẩn+ thiết kế hộc đôi  Tiêu chuẩn+ có khóa Tiêu chuẩn+ có đèn chiếu sáng Tiêu chuẩnHộc chứa vật dụng Tiêu chuẩn+ tích hợp với bục nổi sàn trung tâm hàng ghế trước Tiêu chuẩn+ tích hợp với tựa tay trung tâm hàng ghế trước  Tiêu chuẩn+ loại nhỏ tích hợp trên trần xe  Tiêu chuẩnNgăn chứa đa năng Tiêu chuẩn+ tích hợp với bục nổi sàn trung tâm hàng ghế trước Tiêu chuẩn+ tích hợp trên tấm ốp cửa trước  Tiêu chuẩn+ tích hợp trên tấm ốp cửa sau Tiêu chuẩnNgăn để ly phía trước Tiêu chuẩnNgăn để ly phía sau Tiêu chuẩnNgách chứa tích hợp sau lưng ghế trước  Tiêu chuẩnChức năng nhớ vị trí ghế Tiêu chuẩn+ 3 vị trí ghế người lái Tiêu chuẩn+ nhớ kính chiếu hậu ngoài theo vị trí ghế Tiêu chuẩn+ nhớ tay lái theo vị trí ghế Tiêu chuẩnTấm chắn nắng phía trước Tiêu chuẩn+ tích hợp gương soi Tiêu chuẩn

Giải trí và truyền thông

Radio AM/ FM Tiêu chuẩnCD 6 đĩa chuyển đổi  Tiêu chuẩnCổng thiết bị ngoại vi Tiêu chuẩnĐọc định dạng MP3 Tiêu chuẩnĂng ten tích hợp trên kính Tiêu chuẩn6 loa Tiêu chuẩn

Ngoại thất và phong cách

Kết cấu thân trên khung tải [body on frame] Tiêu chuẩnBánh xe dự phòng lắp dưới thân xe Tiêu chuẩnBánh xe dự phòng treo ngoài phía sau xe Tùy chọnBọc bánh xe dự phòng Tùy chọnBậc bước hông xe Tiêu chuẩnCản trước và sau cùng màu thân xe Tiêu chuẩnChắn bùn Tiêu chuẩnCửa hành lý mở 2 phần lên & xuống Tiêu chuẩnLưới tản nhiệt mạ chrome Tiêu chuẩnLưới tản nhiệt giả kim Tiêu chuẩnTay nắm cửa ngoài cùng màu thân xe Tiêu chuẩnThanh đỡ giá hành lý mui xe Tiêu chuẩnĐèn báo rẽ trên kính chiếu hậu ngoài Tiêu chuẩn

Land Cruiser V8 hết bao nhiêu lít xăng?

Với 2 thế hệ J100 và J200, trọng lượng của Toyota Land Cruiser thường vào khoảng 2,4 tấn và dùng động vơ 4.5L hoặc 4.7L V8. Sức mạnh này tạo ra công suất máy lớn nhất [4.7L V8] là 284 mã lực, đi kèm mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 15 - 19 lít/100km.

Toyota Land Cruiser 100km bao nhiêu lít?

Theo công bố của Toyota, mức tiêu thụ nhiên liệu của Land Cruiser ở trong thành phố là 18 L/100km, trên đường cao tốc là 13.1 L/100km và ở đường hỗn hợp là 15,7 L/100km.

Land Cruiser 57 giá bao nhiêu?

Giữ giá như Toyota Land Cruiser, lăn bánh hơn 6 năm vẫn bán được gần 5 tỷ Dù có tuổi đời hơn 6 năm nhưng những chiếc Land Cruiser bản V8 5.7L sản xuất năm 2015 vẫn có giá bán dao động từ 4, 889 -4,890 tỷ đồng.

Prado 27 ăn bao nhiêu lít xăng?

Với động cơ 2.7L cùng khối lượng không tải đến 2.190kg mà xe Prado chỉ tiêu tốn 14 – 16 lít/100km ở đường đô thị. Đây được xem là một con số ấn tượng. Ở các đời Prado cũ hơn, xe tiêu thụ nhiên liệu trung bình ở mức 16 – 18 lít/100km.

Chủ Đề