Ký ủy quyền là gì

10:00, 11/07/2016

Trong cuộc sống hằng ngày, khi thực hiện một công việc nào đó nhưng vì những lý do khách quan bạn không thể trực tiếp thực hiện được nên phải nhờ người khác nhân danh bạn thực hiện thay, đây được gọi là ủy quyền.

Hầu hết trong tất cả các giao dịch [dân sự, thương mại…] hay tố tụng [dân sự, hình sự,..] đều có ủy quyền, ủy quyền có thể bằng nhiều hình thức như văn bản, lời nói hoặc hành vi. Để hoạt động ủy quyền đảm bảo đúng quy định pháp luật, thể hiện đầy đủ nội dung ủy quyền, thể hiện quyền và nghĩa vụ của các bên, đồng thời làm căn cứ để giải quyết tranh chấp phát sinh thì ủy quyền nên được xác lập bằng văn bản:  giấy ủy quyền hoặc hợp đồng ủy quyền. 

Giấy ủy quyền là một văn bản pháp lý trong đó ghi nhận việc người ủy quyền chỉ định người được ủy quyền đại diện mình thực hiện một hoặc nhiều công việc trong phạm vi quy định tại giấy ủy quyền. Việc lập giấy ủy quyền có 2 trường hợp xảy ra:

  • Ủy quyền đơn phương, tức Giấy ủy quyền không có sự tham gia của bên nhận ủy quyền. Việc lập giấy ủy quyền không đòi hỏi bên nhận ủy quyền phải đồng ý và không có giá trị bắt buộc bên nhận ủy quyền phải thực hiện các công việc ghi trong giấy. Do vậy, nếu sau khi Giấy ủy quyền được lập mà bên nhận ủy quyền không thực hiện công việc theo cam kết thì bên ủy quyền cũng không có quyền yêu cầu bên nhận ủy quyền phải thực hiện, kể cả việc bồi thường thiệt hại, nếu có.
  • Ủy quyền có sự tham gia của cả bên ủy quyền và bên nhận ủy quyền. Trường hợp này về hình thức là giấy ủy quyền nhưng về bản chất là hợp đồng ủy quyền. Nếu có tranh chấp, pháp luật sẽ áp dụng các quy định về hợp đồng ủy quyền để giải quyết. Theo đó, người được ủy quyền chỉ được thực hiện các công việc và hưởng các quyền trong phạm vi quy định của giấy ủy quyền. Trong trường hợp người được ủy quyền có hành vi vượt quá phạm vi đó thì phải chịu trách nhiệm cá nhân đối với phần vượt quá.

Hợp đồng ủy quyền: Điều 581 Bộ Luật Dân sự 2005 quy định: Hợp đồng ủy quyền là sự thoả thuận giữa các bên, theo đó bên được ủy quyền có nghĩa vụ thực hiện công việc nhân danh bên ủy quyền, còn bên ủy quyền chỉ phải trả thù lao, nếu có thoả thuận hoặc pháp luật có quy định.

Hợp đồng ủy quyền đòi hỏi phải có sự tham gia ký kết của cả bên ủy quyền và bên nhận ủy quyền. Người được ủy quyền chỉ được thực hiện các công việc và hưởng các quyền trong phạm vi quy định của hợp đồng ủy quyền. Trong trường hợp người được ủy quyền có hành vi vượt quá phạm vi đó thì phải chịu trách nhiệm cá nhân đối với phần vượt quá.

Xem thêm quy định về hợp đồng ủy quyền tại Mục 12 Chương XVIII [Điều 581 và Điều 589] Bộ luật Dân sự 2005.

Để đảm bảo giá trị pháp lý, giấy ủy quyền và hợp đồng ủy quyền phải được công chứng. Khi công chứng các bên phải cung cấp các giấy tờ cần thiết. Cụ thể như:

Các giấy tờ bên uỷ quyền phải cung cấp:

  • Chứng minh nhân dân, chứng minh thư quân đội – công an, hộ chiếu, hộ khẩu hoặc giấy tờ hợp pháp khác về nhân thân, nơi ở của người vợ, người chồng hoặc của người được uỷ quyền đại diện nếu uỷ quyền [bản chính và bản sao];
  • Trường hợp hai vợ chồng bên uỷ quyền không cùng hộ khẩu thì phải cung cấp hộ khẩu của người vợ và hộ khẩu của người chồng và Giấy đăng ký kết hôn;
  • Nếu là pháp nhân thì phải cung cấp các giấy tờ sau:
    • Quyết định thành lập hoặc thừa nhận pháp nhân của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ hợp pháp khác [bản chính và bản sao];
    • Quyết định bổ nhiệm hoặc công nhận người đứng đầu pháp nhân [đại diện theo pháp luật của pháp nhân] hoặc giấy uỷ quyền đại diện của pháp nhân nếu uỷ quyền [bản chính và bản sao];
    • Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu [nếu là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài] hoặc giấy tờ hợp lệ của người đại diện pháp nhân [bản chính và bản sao];
    • Biên bản họp hội đồng thành viên của pháp nhân liên quan đến việc thực hiện hợp đồng giao dịch.
  • Trong trường hợp đã uỷ quyền cho người khác thực hiện hợp đồng thì phải cung cấp Hợp đồng uỷ quyền đã được công chứng [bản chính và bản sao];

Các giấy tờ bên nhận ủy quyền phải cung cấp:

  • Chứng minh nhân dân, chứng minh thư quân đội – công an, hộ chiếu, hộ khẩu hoặc giấy tờ hợp pháp khác về nhân thân, nơi ở của bên được ủy quyền [bản chính và bản sao].
  • Nếu là pháp nhân thì phải cung cấp các giấy tờ sau:
    • Quyết định thành lập hoặc thừa nhận pháp nhân của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ hợp pháp khác [bản chính và bản sao];
    • Quyết định bổ nhiệm hoặc công nhận người đứng đầu pháp nhân [đại diện theo pháp luật của pháp nhân] hoặc giấy uỷ quyền đại diện của pháp nhân nếu uỷ quyền [bản chính và bản sao];
    • Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu [nếu là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài] hoặc giấy tờ hợp lệ của người đại diện pháp nhân [bản chính và bản sao];
    • Biên bản họp hội đồng thành viên của pháp nhân liên quan đến việc thực hiện hợp đồng giao dịch.

Những văn bản có liên quan:

Bộ luật Dân sự 2015

Page 2

Tiêu đề: Bộ luật Dân sự 2005 Số hiệu: 33/2005/QH11 Loại văn bản: Luật Nơi ban hành: Quốc hội Người ký: Nguyễn Văn An Ngày ban hành: 14/06/2005 Lĩnh vực: Dân sự

  • BỘ LUẬT DÂN SỰ
  • PHẦN THỨ NHẤT NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
  • CHƯƠNG I NHIỆM VỤ VÀ HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT DÂN SỰ
  • Điều 1. Nhiệm vụ và phạm vi điều chỉnh của Bộ luật dân sự
  • Điều 2. Hiệu lực của Bộ luật dân sự
  • Điều 3. Áp dụng tập quán, quy định tương tự của pháp luật
  • CHƯƠNG II NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
  • Điều 4. Nguyên tắc tự do, tự nguyện cam kết, thoả thuận
  • Điều 5. Nguyên tắc bình đẳng
  • Điều 6. Nguyên tắc thiện chí, trung thực
  • Điều 7. Nguyên tắc chịu trách nhiệm dân sự
  • Điều 8. Nguyên tắc tôn trọng đạo đức, truyền thống tốt đẹp
  • Điều 9. Nguyên tắc tôn trọng, bảo vệ quyền dân sự
  • Điều 10. Nguyên tắc tôn trọng lợi ích của Nhà nước, lợi ích công cộng, quyền, lợi ích hợp
  • Điều 11. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật
  • Điều 12. Nguyên tắc hoà giải
  • Điều 13. Căn cứ xác lập quyền, nghĩa vụ dân sự
  • CHƯƠNG III CÁ NHÂN
  • MỤC 1 NĂNG LỰC PHÁP LUẬT DÂN SỰ, NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ CỦA CÁ NHÂN
  • Điều 14. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân
  • Điều 15. Nội dung năng lực pháp luật dân sự của cá nhân
  • Điều 16. Không hạn chế năng lực pháp luật dân sự của cá nhân
  • Điều 17. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân
  • Điều 18. Người thành niên, người chưa thành niên
  • Điều 19. Năng lực hành vi dân sự của người thành niên
  • Điều 20. Năng lực hành vi dân sự của người chưa thành niên từ đủ sáu tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi
  • Điều 21. Người không có năng lực hành vi dân sự
  • Điều 22. Mất năng lực hành vi dân sự
  • Điều 23. Hạn chế năng lực hành vi dân sự
  • MỤC 2 QUYỀN NHÂN THÂN
  • Điều 24. Quyền nhân thân
  • Điều 25. Bảo vệ quyền nhân thân
  • Điều 26. Quyền đối với họ, tên
  • Điều 27. Quyền thay đổi họ, tên
  • Điều 28. Quyền xác định dân tộc
  • Điều 29. Quyền được khai sinh
  • Điều 30. Quyền được khai tử
  • Điều 31. Quyền của cá nhân đối với hình ảnh
  • Điều 32. Quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khoẻ, thân thể
  • Điều 33. Quyền hiến bộ phận cơ thể
  • Điều 34. Quyền hiến xác, bộ phận cơ thể sau khi chết
  • Điều 35. Quyền nhận bộ phận cơ thể người
  • Điều 36. Quyền xác định lại giới tính
  • Điều 37. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín
  • Điều 38. Quyền bí mật đời tư
  • Điều 39. Quyền kết hôn
  • Điều 40. Quyền bình đẳng của vợ chồng
  • Điều 41. Quyền được hưởng sự chăm sóc giữa các thành viên trong gia đình
  • Điều 42. Quyền ly hôn
  • Điều 43. Quyền nhận, không nhận cha, mẹ, con
  • Điều 44. Quyền được nuôi con nuôi và quyền được nhận làm con nuôi
  • Điều 45. Quyền đối với quốc tịch
  • Điều 46. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
  • Điều 47. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
  • Điều 48. Quyền tự do đi lại, tự do cư trú
  • Điều 49. Quyền lao động
  • Điều 50. Quyền tự do kinh doanh
  • Điều 51. Quyền tự do nghiên cứu, sáng tạo
  • MỤC 3 NƠI CƯ TRÚ
  • Điều 52. Nơi cư trú
  • Điều 53. Nơi cư trú của người chưa thành niên
  • Điều 54. Nơi cư trú của người được giám hộ
  • Điều 55. Nơi cư trú của vợ, chồng
  • Điều 56. Nơi cư trú của quân nhân
  • Điều 57. Nơi cư trú của người làm nghề lưu động
  • MỤC 4 GIÁM HỘ
  • Điều 58. Giám hộ
  • Điều 59. Giám sát việc giám hộ
  • Điều 60. Điều kiện của cá nhân làm người giám hộ
  • Điều 61. Người giám hộ đương nhiên của người chưa thành niên
  • Điều 62. Người giám hộ đương nhiên của người mất năng lực hành vi dân sự
  • Điều 63. Cử người giám hộ
  • Điều 64. Thủ tục cử người giám hộ
  • Điều 65. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ chưa đủ mười lăm tuổi
  • Điều 66. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám ...
  • Điều 67. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ mất năng lực hành vi dân sự
  • Điều 68. Quyền của người giám hộ
  • Điều 69. Quản lý tài sản của người được giám hộ
  • Điều 70. Thay đổi người giám hộ
  • Điều 71. Chuyển giao giám hộ của người giám hộ được cử
  • Điều 72. Chấm dứt việc giám hộ
  • Điều 73. Hậu quả chấm dứt việc giám hộ
  • MỤC 5 THÔNG BÁO TÌM KIẾM NGƯỜI VẮNG MẶT TẠI NƠI CƯ TRÚ,TUYÊN BỐ MẤT TÍCH, TUYÊN BỐ CHẾT
  • Điều 74. Yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú và quản lý tài sản của người đó
  • Điều 75. Quản lý tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú
  • Điều 76. Nghĩa vụ của người quản lý tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú
  • Điều 77. Quyền của người quản lý tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú
  • Điều 78. Tuyên bố một người mất tích
  • Điều 79. Quản lý tài sản của người bị tuyên bố mất tích
  • Điều 80. Hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích
  • Điều 81. Tuyên bố một người là đã chết
  • Điều 82. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản của người bị Toà án tuyên bố là đã chết
  • Điều 83. Hủy bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết
  • CHƯƠNG IV PHÁP NHÂN
  • MỤC 1 NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHÁP NHÂN
  • Điều 84. Pháp nhân
  • Điều 85. Thành lập pháp nhân
  • Điều 86. Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân
  • Điều 87. Tên gọi của pháp nhân
  • Điều 88. Điều lệ của pháp nhân
  • Điều 89. Cơ quan điều hành của pháp nhân
  • Điều 90. Trụ sở của pháp nhân
  • Điều 91. Đại diện của pháp nhân
  • Điều 92. Văn phòng đại diện, chi nhánh của pháp nhân
  • Điều 93. Trách nhiệm dân sự của pháp nhân
  • Điều 94. Hợp nhất pháp nhân
  • Điều 95. Sáp nhập pháp nhân
  • Điều 96. Chia pháp nhân
  • Điều 97. Tách pháp nhân
  • Điều 98. Giải thể pháp nhân
  • Điều 99. Chấm dứt pháp nhân
  • MỤC 2 CÁC LOẠI PHÁP NHÂN
  • Điều 100. Các loại pháp nhân
  • Điều 101. Pháp nhân là cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân
  • Điều 102. Pháp nhân là tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
  • Điều 103. Pháp nhân là tổ chức kinh tế
  • Điều 104. Pháp nhân là tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề ...
  • Điều 105. Pháp nhân là quỹ xã hội, quỹ từ thiện
  • CHƯƠNG V HỘ GIA ĐÌNH, TỔ HỢP TÁC
  • MỤC 1 HỘ GIA ĐÌNH
  • Điều 106. Hộ gia đình
  • Điều 107. Đại diện của hộ gia đình
  • Điều 108. Tài sản chung của hộ gia đình
  • Điều 109. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung của hộ gia đình
  • Điều 110. Trách nhiệm dân sự của hộ gia đình
  • MỤC 2 TỔ HỢP TÁC
  • Điều 111. Tổ hợp tác
  • Điều 112. Tổ viên tổ hợp tác
  • Điều 113. Đại diện của tổ hợp tác
  • Điều 114. Tài sản của tổ hợp tác
  • Điều 115. Nghĩa vụ của tổ viên
  • Điều 116. Quyền của tổ viên
  • Điều 117. Trách nhiệm dân sự của tổ hợp tác
  • Điều 118. Nhận tổ viên mới
  • Điều 119. Ra khỏi tổ hợp tác
  • Điều 120. Chấm dứt tổ hợp tác
  • CHƯƠNG VI GIAO DỊCH DÂN SỰ
  • Điều 121. Giao dịch dân sự
  • Điều 122. Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự
  • Điều 123. Mục đích của giao dịch dân sự
  • Điều 124. Hình thức giao dịch dân sự
  • Điều 125. Giao dịch dân sự có điều kiện
  • Điều 126. Giải thích giao dịch dân sự
  • Điều 127. Giao dịch dân sự vô hiệu
  • Điều 128. Giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo đức xã hội
  • Điều 129. Giao dịch dân sự vô hiệu do giả tạo
  • Điều 130. Giao dịch dân sự vô hiệu do người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người ...
  • Điều 131. Giao dịch dân sự vô hiệu do bị nhầm lẫn
  • Điều 132. Giao dịch dân sự vô hiệu do bị lừa dối, đe dọa
  • Điều 133. Giao dịch dân sự vô hiệu do người xác lập không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình ...
  • Điều 134. Giao dịch dân sự vô hiệu do không tuân thủ quy định về hình thức
  • Điều 135. Giao dịch dân sự vô hiệu từng phần
  • Điều 136. Thời hiệu yêu cầu Toà án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu
  • Điều 137. Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu
  • Điều 138. Bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay tình khi giao dịch dân sự vô hiệu
  • CHƯƠNG VII ĐẠI DIỆN
  • Điều 139. Đại diện
  • Điều 140. Đại diện theo pháp luật
  • Điều 141. Người đại diện theo pháp luật
  • Điều 142. Đại diện theo ủy quyền
  • Điều 143. Người đại diện theo ủy quyền
  • Điều 144. Phạm vi đại diện
  • Điều 145. Hậu quả của giao dịch dân sự do người không có quyền đại diện xác lập, thực hiện
  • Điều 146. Hậu quả của giao dịch dân sự do người đại diện xác lập, thực hiện vượt quá phạm vi đại diện ...
  • Điều 147. Chấm dứt đại diện của cá nhân
  • Điều 148. Chấm dứt đại diện của pháp nhân
  • CHƯƠNG VIII THỜI HẠN
  • Điều 149. Thời hạn
  • Điều 150. Áp dụng cách tính thời hạn
  • Điều 151. Quy định về thời hạn, thời điểm tính thời hạn
  • Điều 152. Thời điểm bắt đầu thời hạn
  • Điều 153. Kết thúc thời hạn
  • CHƯƠNG IX THỜI HIỆU
  • Điều 154. Thời hiệu
  • Điều 155. Các loại thời hiệu
  • Điều 156. Cách tính thời hiệu
  • Điều 157. Hiệu lực của thời hiệu hưởng quyền dân sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự
  • Điều 158. Tính liên tục của thời hiệu hưởng quyền dân sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự
  • Điều 159. Bắt đầu thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự
  • Điều 160. Không áp dụng thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự
  • Điều 161. Thời gian không tính vào thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc ...
  • Điều 162. Bắt đầu lại thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự
  • PHẦN THỨ HAI TÀI SẢN VÀ QUYỀN SỞ HỮU
  • CHƯƠNG X NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
  • Điều 163. Tài sản
  • Điều 164. Quyền sở hữu
  • Điều 165. Nguyên tắc thực hiện quyền sở hữu
  • Điều 166. Chịu rủi ro về tài sản
  • Điều 167. Đăng ký quyền sở hữu tài sản
  • Điều 168. Thời điểm chuyển quyền sở hữu đối với tài sản
  • Điều 169. Bảo vệ quyền sở hữu
  • Điều 170. Căn cứ xác lập quyền sở hữu
  • Điều 171. Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu
  • Điều 172. Hình thức sở hữu
  • Điều 173. Các quyền của người không phải là chủ sở hữu đối với tài sản
  • CHƯƠNG XI CÁC LOẠI TÀI SẢN
  • Điều 174. Bất động sản và động sản
  • Điều 175. Hoa lợi, lợi tức
  • Điều 176. Vật chính và vật phụ
  • Điều 177. Vật chia được và vật không chia được
  • Điều 178. Vật tiêu hao và vật không tiêu hao
  • Điều 179. Vật cùng loại và vật đặc định
  • Điều 180. Vật đồng bộ
  • Điều 181. Quyền tài sản
  • CHƯƠNG XII NỘI DUNG QUYỀN SỞ HỮU
  • MỤC 1 QUYỀN CHIẾM HỮU
  • Điều 182. Quyền chiếm hữu
  • Điều 183. Chiếm hữu có căn cứ pháp luật
  • Điều 184. Quyền chiếm hữu của chủ sở hữu
  • Điều 185. Quyền chiếm hữu của người được chủ sở hữu ủy quyền quản lý tài sản
  • Điều 186. Quyền chiếm hữu của người được giao tài sản thông qua giao dịch dân sự
  • Điều 187. Quyền chiếm hữu tài sản bị đánh rơi, bị bỏ quên, bị chôn giấu, bị chìm đắm, tài sản không xác ...
  • Điều 188. Quyền chiếm hữu gia súc, gia cầm, vật nuôi dưới nước bị thất lạc
  • Điều 189. Chiếm hữu không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình
  • Điều 190. Chiếm hữu liên tục
  • Điều 191. Chiếm hữu công khai
  • MỤC 2 QUYỀN SỬ DỤNG
  • Điều 192. Quyền sử dụng
  • Điều 193. Quyền sử dụng của chủ sở hữu
  • Điều 194. Quyền sử dụng của người không phải là chủ sở hữu
  • MỤC 3 QUYỀN ĐỊNH ĐOẠT
  • Điều 195. Quyền định đoạt
  • Điều 196. Điều kiện định đoạt
  • Điều 197. Quyền định đoạt của chủ sở hữu
  • Điều 198. Quyền định đoạt của người không phải là chủ sở hữu
  • Điều 199. Hạn chế quyền định đoạt
  • CHƯƠNG XIII CÁC HÌNH THỨC SỞ HỮU
  • MỤC 1 SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
  • Điều 200. Tài sản thuộc hình thức sở hữu nhà nước
  • Điều 201. Thực hiện quyền của chủ sở hữu đối với tài sản thuộc hình thức sở hữu nhà nước
  • Điều 202. Quản lý, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc hình thức sở hữu nhà nước
  • Điều 203. Thực hiện quyền sở hữu nhà nước đối với tài sản được đầu tư vào doanh nghiệp nhà nước
  • Điều 204. Thực hiện quyền sở hữu nhà nước đối với tài sản được giao cho cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang
  • Điều 205. Thực hiện quyền sở hữu nhà nước đối với tài sản được giao cho tổ chức chính trị, tổ chức chính ...
  • Điều 206. Quyền của doanh nghiệp, hộ gia đình, tổ hợp tác và cá nhân đối với việc sử dụng, khai thác ...
  • Điều 207. Tài sản thuộc hình thức sở hữu nhà nước chưa được giao cho tổ chức, cá nhân quản lý
  • MỤC 2 SỞ HỮU TẬP THỂ
  • Điều 208. Sở hữu tập thể
  • Điều 209. Tài sản thuộc hình thức sở hữu tập thể
  • Điều 210. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc hình thức sở hữu tập thể
  • MỤC 3 SỞ HỮU TƯ NHÂN
  • Điều 211. Sở hữu tư nhân
  • Điều 212. Tài sản thuộc hình thức sở hữu tư nhân
  • Điều 213. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc hình thức sở hữu tư nhân
  • MỤC 4 SỞ HỮU CHUNG
  • Điều 214. Sở hữu chung
  • Điều 215. Xác lập quyền sở hữu chung
  • Điều 216. Sở hữu chung theo phần
  • Điều 217. Sở hữu chung hợp nhất
  • Điều 218. Sở hữu chung hỗn hợp
  • Điều 219. Sở hữu chung của vợ chồng
  • Điều 220. Sở hữu chung của cộng đồng
  • Điều 221. Chiếm hữu tài sản chung
  • Điều 222. Sử dụng tài sản chung
  • Điều 223. Định đoạt tài sản chung
  • Điều 224. Chia tài sản thuộc hình thức sở hữu chung
  • Điều 225. Sở hữu chung trong nhà chung cư
  • Điều 226. Chấm dứt sở hữu chung
  • MỤC 5 SỞ HỮU CỦA TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
  • Điều 227. Sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
  • Điều 228. Tài sản thuộc hình thức sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
  • Điều 229. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc hình thức sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức ...
  • MỤC 6 SỞ HỮU CỦA TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP,
  • Điều 230. Sở hữu của tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp ...
  • Điều 231. Tài sản thuộc hình thức sở hữu của tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, ...
  • Điều 232. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc hình thức sở hữu của tổ chức chính trị xã hội ...
  • CHƯƠNG XIV XÁC LẬP, CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU
  • MỤC 1 XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU
  • Điều 233. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản có được do lao động, do hoạt động sản xuất, kinh doanh ...
  • Điều 234. Xác lập quyền sở hữu theo thoả thuận
  • Điều 235. Xác lập quyền sở hữu đối với hoa lợi, lợi tức
  • Điều 236. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp sáp nhập
  • Điều 237. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp trộn lẫn
  • Điều 238. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp chế biến
  • Điều 239. Xác lập quyền sở hữu đối với vật vô chủ, vật không xác định được chủ sở hữu
  • Điều 240. Xác lập quyền sở hữu đối với vật bị chôn giấu, bị chìm đắm được tìm thấy
  • Điều 241. Xác lập quyền sở hữu đối với vật do người khác đánh rơi, bỏ quên
  • Điều 242. Xác lập quyền sở hữu đối với gia súc bị thất lạc
  • Điều 243. Xác lập quyền sở hữu đối với gia cầm bị thất lạc
  • Điều 244. Xác lập quyền sở hữu đối với vật nuôi dưới nước
  • Điều 245. Xác lập quyền sở hữu do được thừa kế
  • Điều 246. Xác lập quyền sở hữu theo bản án, quyết định của Toà án hoặc theo quyết định của cơ quan nhà ...
  • Điều 247. Xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu
  • MỤC 2 CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU
  • Điều 248. Chủ sở hữu chuyển giao quyền sở hữu của mình cho người khác
  • Điều 249. Từ bỏ quyền sở hữu
  • Điều 250. Tài sản mà người khác đã được xác lập quyền sở hữu
  • Điều 251. Xử lý tài sản để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu
  • Điều 252. Tài sản bị tiêu hủy
  • Điều 253. Tài sản bị trưng mua
  • Điều 254. Tài sản bị tịch thu
  • CHƯƠNG XV BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU
  • Điều 255. Các biện pháp bảo vệ quyền sở hữu
  • Điều 256. Quyền đòi lại tài sản
  • Điều 257. Quyền đòi lại động sản không phải đăng ký quyền sở hữu từ người chiếm hữu ngay tình
  • Điều 258. Quyền đòi lại động sản phải đăng ký quyền sở hữu hoặc bất động sản từ người chiếm hữu ngay ...
  • Điều 259. Quyền yêu cầu ngăn chặn hoặc chấm dứt hành vi cản trở trái pháp luật đối với việc thực hiện ...
  • Điều 260. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại
  • Điều 261. Bảo vệ quyền của người chiếm hữu mà không phải là chủ sở hữu
  • CHƯƠNG XVI NHỮNG QUY ĐỊNH KHÁC VỀ QUYỀN SỞ HỮU
  • Điều 262. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong trường hợp xảy ra tình thế cấp thiết
  • Điều 263. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc bảo vệ môi trường
  • Điều 264. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc tôn trọng, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội
  • Điều 265. Nghĩa vụ tôn trọng ranh giới giữa các bất động sản
  • Điều 266. Quyền sở hữu đối với mốc giới ngăn cách các bất động sản
  • Điều 267. Nghĩa vụ tôn trọng quy tắc xây dựng
  • Điều 268. Nghĩa vụ bảo đảm an toàn đối với công trình xây dựng liền kề
  • Điều 269. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước mưa
  • Điều 270. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước thải
  • Điều 271. Hạn chế quyền trổ cửa
  • Điều 272. Quyền yêu cầu sửa chữa, phá dỡ bất động sản liền kề
  • Điều 273. Quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề
  • Điều 274. Xác lập quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề
  • Điều 275. Quyền về lối đi qua bất động sản liền kề
  • Điều 276. Quyền mắc đường dây tải điện, thông tin liên lạc qua bất động sản liền kề
  • Điều 277. Quyền về cấp, thoát nước qua bất động sản liền kề
  • Điều 278. Quyền về tưới nước, tiêu nước trong canh tác
  • Điều 279. Chấm dứt quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề
  • PHẦN THỨ BA NGHĨA VỤ DÂN SỰ VÀ HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
  • CHƯƠNG XVII NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
  • MỤC 1 NGHĨA VỤ DÂN SỰ
  • Điều 280. Nghĩa vụ dân sự
  • Điều 281. Căn cứ phát sinh nghĩa vụ dân sự
  • Điều 282. Đối tượng của nghĩa vụ dân sự
  • MỤC 2 THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ
  • Điều 283. Nguyên tắc thực hiện nghĩa vụ dân sự
  • Điều 284. Địa điểm thực hiện nghĩa vụ dân sự
  • Điều 285. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ dân sự
  • Điều 286. Chậm thực hiện nghĩa vụ dân sự
  • Điều 287. Hoãn thực hiện nghĩa vụ dân sự
  • Điều 288. Chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ dân sự
  • Điều 289. Thực hiện nghĩa vụ giao vật
  • Điều 290. Thực hiện nghĩa vụ trả tiền
  • Điều 291. Nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc
  • Điều 292. Thực hiện nghĩa vụ dân sự theo định kỳ
  • Điều 293. Thực hiện nghĩa vụ dân sự thông qua người thứ ba
  • Điều 294. Thực hiện nghĩa vụ dân sự có điều kiện
  • Điều 295. Thực hiện nghĩa vụ dân sự có đối tượng tuỳ ý lựa chọn
  • Điều 296. Thực hiện nghĩa vụ dân sự thay thế được
  • Điều 297. Thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng rẽ
  • Điều 298. Thực hiện nghĩa vụ dân sự liên đới
  • Điều 299. Thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với nhiều người có quyền liên đới
  • Điều 300. Thực hiện nghĩa vụ dân sự phân chia được theo phần
  • Điều 301. Thực hiện nghĩa vụ dân sự không phân chia được theo phần
  • MỤC 3 TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ
  • Điều 302. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ dân sự
  • Điều 303. Trách nhiệm dân sự do không thực hiện nghĩa vụ giao vật
  • Điều 304. Trách nhiệm dân sự do không thực hiện nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không được thực hiện một ...
  • Điều 305. Trách nhiệm dân sự do chậm thực hiện nghĩa vụ dân sự
  • Điều 306. Trách nhiệm dân sự do chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ dân sự
  • Điều 307. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
  • Điều 308. Lỗi trong trách nhiệm dân sự
  • MỤC 4 CHUYỂN GIAO QUYỀN YÊU CẦU VÀ CHUYỂN GIAO NGHĨA VỤ DÂN SỰ
  • Điều 309. Chuyển giao quyền yêu cầu
  • Điều 310. Hình thức chuyển giao quyền yêu cầu
  • Điều 311. Nghĩa vụ cung cấp thông tin và chuyển giao giấy tờ
  • Điều 312. Không chịu trách nhiệm sau khi chuyển giao quyền yêu cầu
  • Điều 313. Chuyển giao quyền yêu cầu có biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
  • Điều 314. Quyền từ chối của bên có nghĩa vụ
  • Điều 315. Chuyển giao nghĩa vụ dân sự
  • Điều 316. Hình thức chuyển giao nghĩa vụ dân sự
  • Điều 317. Chuyển giao nghĩa vụ dân sự có biện pháp bảo đảm
  • MỤC 5 BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ
  • I- NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
  • Điều 318. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
  • Điều 319. Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
  • Điều 320. Vật bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
  • Điều 321. Tiền, giấy tờ có giá dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
  • Điều 322. Quyền tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
  • Điều 323. Đăng ký giao dịch bảo đảm
  • Điều 324. Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ dân sự
  • Điều 325. Thứ tự ưu tiên thanh toán
  • II- CẦM CỐ TÀI SẢN
  • Điều 326. Cầm cố tài sản
  • Điều 327. Hình thức cầm cố tài sản
  • Điều 328. Hiệu lực của cầm cố tài sản
  • Điều 329. Thời hạn cầm cố tài sản
  • Điều 330. Nghĩa vụ của bên cầm cố tài sản
  • Điều 331. Quyền của bên cầm cố tài sản
  • Điều 332. Nghĩa vụ của bên nhận cầm cố tài sản
  • Điều 333. Quyền của bên nhận cầm cố tài sản
  • Điều 334. Cầm cố nhiều tài sản
  • Điều 335. Hủy bỏ việc cầm cố tài sản
  • Điều 336. Xử lý tài sản cầm cố
  • Điều 337. Xử lý tài sản cầm cố trong trường hợp có nhiều tài sản cầm cố
  • Điều 338. Thanh toán tiền bán tài sản cầm cố
  • Điều 339. Chấm dứt cầm cố tài sản
  • Điều 340. Trả lại tài sản cầm cố
  • Điều 341. Cầm cố tài sản tại cửa hàng cầm đồ
  • III- THẾ CHẤP TÀI SẢN
  • Điều 342. Thế chấp tài sản
  • Điều 343. Hình thức thế chấp tài sản
  • Điều 344. Thời hạn thế chấp
  • Điều 345. Thế chấp tài sản đang cho thuê
  • Điều 346. Thế chấp tài sản được bảo hiểm
  • Điều 347. Thế chấp nhiều tài sản để bảo đảm thực hiện một nghĩa vụ dân sự
  • Điều 348. Nghĩa vụ của bên thế chấp tài sản
  • Điều 349. Quyền của bên thế chấp tài sản
  • Điều 350. Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp tài sản
  • Điều 351. Quyền của bên nhận thế chấp tài sản
  • Điều 352. Nghĩa vụ của người thứ ba giữ tài sản thế chấp
  • Điều 353. Quyền của người thứ ba giữ tài sản thế chấp
  • Điều 354. Thay thế và sửa chữa tài sản thế chấp
  • Điều 355. Xử lý tài sản thế chấp
  • Điều 356. Hủy bỏ việc thế chấp tài sản
  • Điều 357. Chấm dứt thế chấp tài sản
  • IV- ĐẶT CỌC
  • Điều 358. Đặt cọc
  • V- KÝ CƯỢC
  • Điều 359. Ký cược
  • VI- KÝ QUỸ
  • Điều 360. Ký quỹ
  • VII- BẢO LÃNH
  • Điều 361. Bảo lãnh
  • Điều 362. Hình thức bảo lãnh
  • Điều 363. Phạm vi bảo lãnh
  • Điều 364. Thù lao
  • Điều 365. Nhiều người cùng bảo lãnh
  • Điều 366. Quan hệ giữa bên bảo lãnh với bên nhận bảo lãnh
  • Điều 367. Quyền yêu cầu của bên bảo lãnh
  • Điều 368. Miễn việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh
  • Điều 369. Xử lý tài sản của bên bảo lãnh
  • Điều 370. Hủy bỏ việc bảo lãnh
  • Điều 371. Chấm dứt việc bảo lãnh
  • VIII- TÍN CHẤP
  • Điều 372. Bảo đảm bằng tín chấp của tổ chức chính trị - xã hội
  • Điều 373. Hình thức bảo đảm bằng tín chấp
  • MỤC 6 CHẤM DỨT NGHĨA VỤ DÂN SỰ
  • Điều 374. Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ dân sự
  • Điều 375. Hoàn thành nghĩa vụ dân sự
  • Điều 376. Hoàn thành nghĩa vụ dân sự trong trường hợp bên có quyền chậm tiếp nhận đối tượng của nghĩa ...
  • Điều 377. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự theo thoả thuận
  • Điều 378. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự do được miễn thực hiện nghĩa vụ
  • Điều 379. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự do được thay thế bằng nghĩa vụ dân sự khác
  • Điều 380. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự do bù trừ nghĩa vụ
  • Điều 381. Những trường hợp không được bù trừ nghĩa vụ dân sự
  • Điều 382. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự do hoà nhập bên có nghĩa vụ và bên có quyền
  • Điều 383. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự do hết thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ dân sự
  • Điều 384. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự khi bên có nghĩa vụ là cá nhân chết hoặc là pháp nhân, chủ thể khác ...
  • Điều 385. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự khi bên có quyền là cá nhân chết hoặc là pháp nhân, chủ thể khác chấm ...
  • Điều 386. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự khi vật đặc định không còn
  • Điều 387. Chấm dứt nghĩa vụ dân sự trong trường hợp phá sản
  • MỤC 7 HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
  • I- GIAO KẾT HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
  • Điều 388. Khái niệm hợp đồng dân sự
  • Điều 389. Nguyên tắc giao kết hợp đồng dân sự
  • Điều 390. Đề nghị giao kết hợp đồng
  • Điều 391. Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực
  • Điều 392. Thay đổi, rút lại đề nghị giao kết hợp đồng
  • Điều 393. Hủy bỏ đề nghị giao kết hợp đồng
  • Điều 394. Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng
  • Điều 395. Sửa đổi đề nghị do bên được đề nghị đề xuất
  • Điều 396. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng
  • Điều 397. Thời hạn trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng
  • Điều 398. Trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự
  • Điều 399. Trường hợp bên được đề nghị giao kết hợp đồng chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự
  • Điều 400. Rút lại thông báo chấp nhận giao kết hợp đồng
  • Điều 401. Hình thức hợp đồng dân sự
  • Điều 402. Nội dung của hợp đồng dân sự
  • Điều 403. Địa điểm giao kết hợp đồng dân sự
  • Điều 404. Thời điểm giao kết hợp đồng dân sự
  • Điều 405. Hiệu lực của hợp đồng dân sự
  • Điều 406. Các loại hợp đồng dân sự chủ yếu
  • Điều 407. Hợp đồng dân sự theo mẫu
  • Điều 408. Phụ lục hợp đồng
  • Điều 409. Giải thích hợp đồng dân sự
  • Điều 410. Hợp đồng dân sự vô hiệu
  • Điều 411. Hợp đồng dân sự vô hiệu do có đối tượng không thể thực hiện được
  • II- THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
  • Điều 412. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng dân sự
  • Điều 413. Thực hiện hợp đồng đơn vụ
  • Điều 414. Thực hiện hợp đồng song vụ
  • Điều 415. Quyền hoãn thực hiện nghĩa vụ dân sự trong hợp đồng song vụ
  • Điều 416. Cầm giữ tài sản trong hợp đồng song vụ
  • Điều 417. Nghĩa vụ không thể thực hiện được do lỗi của bên có quyền
  • Điều 418. Không thực hiện được nghĩa vụ nhưng không do lỗi của các bên
  • Điều 419. Thực hiện hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
  • Điều 420. Quyền từ chối của người thứ ba
  • Điều 421. Không được sửa đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
  • Điều 422. Thực hiện hợp đồng có thoả thuận phạt vi phạm
  • III- SỬA ĐỔI, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
  • Điều 423. Sửa đổi hợp đồng dân sự
  • Điều 424. Chấm dứt hợp đồng dân sự
  • Điều 425. Hủy bỏ hợp đồng dân sự
  • Điều 426. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dân sự
  • Điều 427. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng dân sự
  • CHƯƠNG XVIII HỢP ĐỒNG DÂN SỰ THÔNG DỤNG
  • MỤC 1 HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN
  • I- QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN
  • Điều 428. Hợp đồng mua bán tài sản
  • Điều 429. Đối tượng của hợp đồng mua bán
  • Điều 430. Chất lượng của vật mua bán
  • Điều 431. Giá và phương thức thanh toán
  • Điều 432. Thời hạn thực hiện hợp đồng mua bán
  • Điều 433. Địa điểm giao tài sản
  • Điều 434. Phương thức giao tài sản
  • Điều 435. Trách nhiệm do giao vật không đúng số lượng
  • Điều 436. Trách nhiệm do giao vật không đồng bộ
  • Điều 437. Trách nhiệm giao vật không đúng chủng loại
  • Điều 438. Nghĩa vụ trả tiền
  • Điều 439. Thời điểm chuyển quyền sở hữu
  • Điều 440. Thời điểm chịu rủi ro
  • Điều 441. Chi phí vận chuyển và chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu
  • Điều 442. Nghĩa vụ cung cấp thông tin và hướng dẫn cách sử dụng
  • Điều 443. Bảo đảm quyền sở hữu của bên mua đối với tài sản mua bán
  • Điều 444. Bảo đảm chất lượng vật mua bán
  • Điều 445. Nghĩa vụ bảo hành
  • Điều 446. Quyền yêu cầu bảo hành
  • Điều 447. Sửa chữa vật trong thời hạn bảo hành
  • Điều 448. Bồi thường thiệt hại trong thời hạn bảo hành
  • Điều 449. Mua bán quyền tài sản
  • II- HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ
  • Điều 450. Hình thức hợp đồng mua bán nhà ở
  • Điều 451. Nghĩa vụ của bên bán nhà ở
  • Điều 452. Quyền của bên bán nhà ở
  • Điều 453. Nghĩa vụ của bên mua nhà ở
  • Điều 454. Quyền của bên mua nhà ở
  • Điều 455. Mua nhà để sử dụng vào mục đích khác
  • III- MỘT SỐ QUY ĐỊNH RIÊNG VỀ MUA BÁN TÀI SẢN
  • Điều 456. Bán đấu giá
  • Điều 457. Thông báo bán đấu giá
  • Điều 458. Thực hiện bán đấu giá
  • Điều 459. Bán đấu giá bất động sản
  • Điều 460. Mua sau khi sử dụng thử
  • Điều 461. Mua trả chậm, trả dần
  • Điều 462. Chuộc lại tài sản đã bán
  • MỤC 2 HỢP ĐỒNG TRAO ĐỔI TÀI SẢN
  • Điều 463. Hợp đồng trao đổi tài sản
  • Điều 464. Thanh toán giá trị chênh lệch
  • MỤC 3 HỢP ĐỒNG TẶNG CHO TÀI SẢN
  • Điều 465. Hợp đồng tặng cho tài sản
  • Điều 466. Tặng cho động sản
  • Điều 467. Tặng cho bất động sản
  • Điều 468. Trách nhiệm do cố ý tặng cho tài sản không thuộc sở hữu của mình
  • Điều 469. Thông báo khuyết tật của tài sản tặng cho
  • Điều 470. Tặng cho tài sản có điều kiện
  • MỤC 4 HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN
  • Điều 471. Hợp đồng vay tài sản
  • Điều 472. Quyền sở hữu đối với tài sản vay
  • Điều 473. Nghĩa vụ của bên cho vay
  • Điều 474. Nghĩa vụ trả nợ của bên vay
  • Điều 475. Sử dụng tài sản vay
  • Điều 476. Lãi suất
  • Điều 477. Thực hiện hợp đồng vay không kỳ hạn
  • Điều 478. Thực hiện hợp đồng vay có kỳ hạn
  • Điều 479. Họ, hụi, biêu, phường
  • MỤC 5 HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
  • I- QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
  • Điều 480. Hợp đồng thuê tài sản
  • Điều 481. Giá thuê
  • Điều 482. Thời hạn thuê
  • Điều 483. Cho thuê lại
  • Điều 484. Giao tài sản thuê
  • Điều 485. Nghĩa vụ bảo đảm giá trị sử dụng của tài sản thuê
  • Điều 486. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sử dụng tài sản cho bên thuê
  • Điều 487. Nghĩa vụ bảo quản tài sản thuê
  • Điều 488. Nghĩa vụ sử dụng tài sản thuê đúng công dụng, mục đích
  • Điều 489. Trả tiền thuê
  • Điều 490. Trả lại tài sản thuê
  • Điều 491. Chấm dứt hợp đồng thuê tài sản
  • II- HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ
  • Điều 492. Hình thức hợp đồng thuê nhà ở
  • Điều 493. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà ở
  • Điều 494. Quyền của bên cho thuê nhà ở
  • Điều 495. Nghĩa vụ của bên thuê nhà ở
  • Điều 496. Quyền của bên thuê nhà ở
  • Điều 497. Quyền, nghĩa vụ của những người thuộc bên thuê có tên trong hợp đồng thuê nhà ở
  • Điều 498. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà ở
  • Điều 499. Chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở
  • Điều 500. Thuê nhà để sử dụng vào mục đích khác
  • III- HỢP ĐỒNG THUÊ KHOÁN TÀI SẢN
  • Điều 501. Hợp đồng thuê khoán tài sản
  • Điều 502. Đối tượng của hợp đồng thuê khoán
  • Điều 503. Thời hạn thuê khoán
  • Điều 504. Giá thuê khoán
  • Điều 505. Giao tài sản thuê khoán
  • Điều 506. Trả tiền thuê khoán và phương thức trả
  • Điều 507. Khai thác tài sản thuê khoán
  • Điều 508. Bảo quản, bảo dưỡng, định đoạt tài sản thuê khoán
  • Điều 509. Hưởng hoa lợi, chịu thiệt hại về súc vật thuê khoán
  • Điều 510. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê khoán
  • Điều 511. Trả lại tài sản thuê khoán
  • MỤC 6 HỢP ĐỒNG MƯỢN TÀI SẢN
  • Điều 512. Hợp đồng mượn tài sản
  • Điều 513. Đối tượng của hợp đồng mượn tài sản
  • Điều 514. Nghĩa vụ của bên mượn tài sản
  • Điều 515. Quyền của bên mượn tài sản
  • Điều 516. Nghĩa vụ của bên cho mượn tài sản
  • Điều 517. Quyền của bên cho mượn tài sản
  • MỤC 7 HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ
  • Điều 518. Hợp đồng dịch vụ
  • Điều 519. Đối tượng của hợp đồng dịch vụ
  • Điều 520. Nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ
  • Điều 521. Quyền của bên thuê dịch vụ
  • Điều 522. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ
  • Điều 523. Quyền của bên cung ứng dịch vụ
  • Điều 524. Trả tiền dịch vụ
  • Điều 525. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dịch vụ
  • Điều 526. Tiếp tục hợp đồng dịch vụ
  • MỤC 8 HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN
  • I- HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
  • Điều 527. Hợp đồng vận chuyển hành khách
  • Điều 528. Hình thức hợp đồng vận chuyển hành khách
  • Điều 529. Nghĩa vụ của bên vận chuyển
  • Điều 530. Quyền của bên vận chuyển
  • Điều 531. Nghĩa vụ của hành khách
  • Điều 532. Quyền của hành khách
  • Điều 533. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
  • Điều 534. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng vận chuyển hành khách
  • II- HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN TÀI SẢN
  • Điều 535. Hợp đồng vận chuyển tài sản
  • Điều 536. Hình thức hợp đồng vận chuyển tài sản
  • Điều 537. Giao tài sản cho bên vận chuyển
  • Điều 538. Cước phí vận chuyển
  • Điều 539. Nghĩa vụ của bên vận chuyển
  • Điều 540. Quyền của bên vận chuyển
  • Điều 541. Nghĩa vụ của bên thuê vận chuyển
  • Điều 542. Quyền của bên thuê vận chuyển
  • Điều 543. Trả tài sản cho bên nhận tài sản
  • Điều 544. Nghĩa vụ của bên nhận tài sản
  • Điều 545. Quyền của bên nhận tài sản
  • Điều 546. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
  • MỤC 9 HỢP ĐỒNG GIA CÔNG
  • Điều 547. Hợp đồng gia công
  • Điều 548. Đối tượng của hợp đồng gia công
  • Điều 549. Nghĩa vụ của bên đặt gia công
  • Điều 550. Quyền của bên đặt gia công
  • Điều 551. Nghĩa vụ của bên nhận gia công
  • Điều 552. Quyền của bên nhận gia công
  • Điều 553. Trách nhiệm chịu rủi ro
  • Điều 554. Giao, nhận sản phẩm gia công
  • Điều 555. Chậm giao, chậm nhận sản phẩm gia công
  • Điều 556. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng gia công
  • Điều 557. Trả tiền công
  • Điều 558. Thanh lý nguyên vật liệu
  • MỤC 10 HỢP ĐỒNG GỬI GIỮ TÀI SẢN
  • Điều 559. Hợp đồng gửi giữ tài sản
  • Điều 560. Nghĩa vụ của bên gửi tài sản
  • Điều 561. Quyền của bên gửi tài sản
  • Điều 562. Nghĩa vụ của bên giữ tài sản
  • Điều 563. Quyền của bên giữ tài sản
  • Điều 564. Trả lại tài sản gửi giữ
  • Điều 565. Chậm giao, chậm nhận tài sản gửi giữ
  • Điều 566. Trả tiền công
  • MỤC 11 HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
  • Điều 567. Hợp đồng bảo hiểm
  • Điều 568. Các loại hợp đồng bảo hiểm
  • Điều 569. Đối tượng bảo hiểm
  • Điều 570. Hình thức hợp đồng bảo hiểm
  • Điều 571. Sự kiện bảo hiểm
  • Điều 572. Phí bảo hiểm
  • Điều 573. Nghĩa vụ thông tin của bên mua bảo hiểm
  • Điều 574. Nghĩa vụ phòng ngừa thiệt hại
  • Điều 575. Nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm, bên được bảo hiểm và của bên bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo ...
  • Điều 576. Trả tiền bảo hiểm
  • Điều 577. Chuyển yêu cầu hoàn trả
  • Điều 578. Bảo hiểm tính mạng
  • Điều 579. Bảo hiểm tài sản
  • Điều 580. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • MỤC 12 HỢP ĐỒNG UỶ QUYỀN
  • Điều 581. Hợp đồng ủy quyền
  • Điều 582. Thời hạn ủy quyền
  • Điều 583. ủy quyền lại
  • Điều 584. Nghĩa vụ của bên được ủy quyền
  • Điều 585. Quyền của bên được ủy quyền
  • Điều 586. Nghĩa vụ của bên ủy quyền
  • Điều 587. Quyền của bên ủy quyền
  • Điều 588. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng ủy quyền
  • Điều 589. Chấm dứt hợp đồng ủy quyền
  • MỤC 13 HỨA THƯỞNG VÀ THI CÓ GIẢI
  • Điều 590. Hứa thưởng
  • Điều 591. Rút lại tuyên bố hứa thưởng
  • Điều 592. Trả thưởng
  • Điều 593. Thi có giải
  • CHƯƠNG XIX THỰC HIỆN CÔNG VIỆC KHÔNG CÓ UỶ QUYỀN
  • Điều 594. Thực hiện công việc không có ủy quyền
  • Điều 595. Nghĩa vụ thực hiện công việc không có ủy quyền
  • Điều 596. Nghĩa vụ thanh toán của người có công việc được thực hiện
  • Điều 597. Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại
  • Điều 598. Chấm dứt thực hiện công việc không có ủy quyền
  • CHƯƠNG XX NGHĨA VỤ HOÀN TRẢ DO CHIẾM HỮU, SỬ DỤNG TÀI SẢN, ĐƯỢC LỢI VỀ TÀI SẢN KHÔNG CÓ CĂN CỨ PHÁP LUẬT
  • Điều 599. Nghĩa vụ hoàn trả
  • Điều 600. Tài sản hoàn trả
  • Điều 601. Nghĩa vụ hoàn trả hoa lợi, lợi tức
  • Điều 602. Quyền yêu cầu người thứ ba hoàn trả
  • Điều 603. Nghĩa vụ thanh toán
  • CHƯƠNG XXI TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG
  • MỤC 1 NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
  • Điều 604. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại
  • Điều 605. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại
  • Điều 606. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân
  • Điều 607. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại
  • MỤC 2 XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI
  • Điều 608. Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm
  • Điều 609. Thiệt hại do sức khoẻ bị xâm phạm
  • Điều 610. Thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm
  • Điều 611. Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm
  • Điều 612. Thời hạn hưởng bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm
  • MỤC 3 BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
  • Điều 613. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng
  • Điều 614. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết
  • Điều 615. Bồi thường thiệt hại do người dùng chất kích thích gây ra
  • Điều 616. Bồi thường thiệt hại do nhiều người cùng gây ra
  • Điều 617. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp người bị thiệt hại có lỗi
  • Điều 618. Bồi thường thiệt hại do người của pháp nhân gây ra
  • Điều 619. Bồi thường thiệt hại do cán bộ, công chức gây ra
  • Điều 620. Bồi thường thiệt hại do người có thẩm quyền của cơ quan tiến hành tố tụng gây ra
  • Điều 621. Bồi thường thiệt hại do người dưới mười lăm tuổi, người mất năng lực hành vi dân sự gây ra ...
  • Điều 622. Bồi thường thiệt hại do người làm công, người học nghề gây ra
  • Điều 623. Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra
  • Điều 624. Bồi thường thiệt hại do làm ô nhiễm môi trường
  • Điều 625. Bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra
  • Điều 626. Bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra
  • Điều 627. Bồi thường thiệt hại do nhà cửa, công trình xây dựng khác gây ra
  • Điều 628. Bồi thường thiệt hại do xâm phạm thi thể
  • Điều 629. Bồi thường thiệt hại do xâm phạm mồ mả
  • Điều 630. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng
  • PHẦN THỨ TƯ THỪA KẾ
  • CHƯƠNG XXII NHỮNG QUY ĐỊNH
  • Điều 631. Quyền thừa kế của cá nhân
  • Điều 632. Quyền bình đẳng về thừa kế của cá nhân
  • Điều 633. Thời điểm, địa điểm mở thừa kế
  • Điều 634. Di sản
  • Điều 635. Người thừa kế
  • Điều 636. Thời điểm phát sinh quyền và nghĩa vụ của người thừa kế
  • Điều 637. Thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại
  • Điều 638. Người quản lý di sản
  • Điều 639. Nghĩa vụ của người quản lý di sản
  • Điều 640. Quyền của người quản lý di sản
  • Điều 641. Việc thừa kế của những người có quyền thừa kế di sản của nhau mà chết cùngthời điểm
  • Điều 642. Từ chối nhận di sản
  • Điều 643. Người không được quyền hưởng di sản
  • Điều 644. Tài sản không có người nhận thừa kế thuộc Nhà nước
  • Điều 645. Thời hiệu khởi kiện về thừa kế
  • CHƯƠNG XXIII THỪA KẾ THEO DI CHÚC
  • Điều 646. Di chúc
  • Điều 647.Người lập di chúc
  • Điều 648.Quyền của người lập di chúc
  • Điều 649.Hình thức của di chúc
  • Điều 650. Di chúc bằng văn bản
  • Điều 651. Di chúc miệng
  • Điều 652. Di chúc hợp pháp
  • Điều 653. Nội dung của di chúc bằng văn bản
  • Điều 654. Người làm chứng cho việc lập di chúc
  • Điều 655. Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng
  • Điều 656. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng
  • Điều 657. Di chúc có công chứng hoặc chứng thực
  • Điều 658. Thủ tục lập di chúc tại cơ quan công chứng hoặc ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
  • Điều 659. Người không được công chứng, chứng thực di chúc
  • Điều 660. Di chúc bằng văn bản có giá trị như di chúc được công chứng, chứng thực
  • Điều 661. Di chúc do công chứng viên lập tại chỗ ở
  • Điều 662. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ di chúc
  • Điều 663. Di chúc chung của vợ, chồng
  • Điều 664. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ di chúc chung của vợ, chồng
  • Điều 665. Gửi giữ di chúc
  • Điều 666. Di chúc bị thất lạc, hư hại
  • Điều 667. Hiệu lực pháp luật của di chúc
  • Điều 668. Hiệu lực pháp luật của di chúc chung của vợ, chồng
  • Điều 669. Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc
  • Điều 670. Di sản dùng vào việc thờ cúng
  • Điều 671. Di tặng
  • Điều 672. Công bố di chúc
  • Điều 673. Giải thích nội dung di chúc
  • CHƯƠNG XXIV THỪA KẾ THEO PHÁP LUẬT
  • Điều 674. Thừa kế theo pháp luật
  • Điều 675. Những trường hợp thừa kế theo pháp luật
  • Điều 676. Người thừa kế theo pháp luật
  • Điều 677. Thừa kế thế vị
  • Điều 678. Quan hệ thừa kế giữa con nuôi và cha nuôi, mẹ nuôi và cha đẻ, mẹ đẻ
  • Điều 679. Quan hệ thừa kế giữa con riêng và bố dượng, mẹ kế
  • Điều 680. Việc thừa kế trong trường hợp vợ, chồng đã chia tài sản chung, đang xin ly hôn, đã kết hôn ...
  • CHƯƠNG XXV THANH TOÁN VÀ PHÂN CHIA DI SẢN
  • Điều 681. Họp mặt những người thừa kế
  • Điều 682. Người phân chia di sản
  • Điều 683. Thứ tự ưu tiên thanh toán
  • Điều 684. Phân chia di sản theo di chúc
  • Điều 685. Phân chia di sản theo pháp luật
  • Điều 686. Hạn chế phân chia di sản
  • Điều 687. Phân chia di sản trong trường hợp có người thừa kế mới hoặc có người thừa kế bị bác bỏ quyền ...
  • PHẦN THỨ NĂM QUY ĐỊNH VỀ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
  • CHƯƠNG XXVI NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
  • Điều 688. Căn cứ xác lập quyền sử dụng đất
  • Điều 689. Hình thức chuyển quyền sử dụng đất
  • Điều 690. Giá chuyển quyền sử dụng đất
  • Điều 691. Nguyên tắc chuyển quyền sử dụng đất
  • Điều 692. Hiệu lực của việc chuyển quyền sử dụng đất
  • CHƯƠNG XXVII HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
  • Điều 693. Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
  • Điều 694. Nội dung của hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
  • Điều 695. Nghĩa vụ của các bên chuyển đổi quyền sử dụng đất
  • Điều 696. Quyền của các bên chuyển đổi quyền sử dụng đất
  • Điều 697. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  • Điều 698. Nội dung của hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  • Điều 699. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  • Điều 700. Quyền của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  • Điều 701. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  • Điều 702. Quyền của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  • CHƯƠNG XXIX HỢP ĐỒNG THUÊ, THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
  • MỤC 1 HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
  • Điều 703. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
  • Điều 704. Nội dung của hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
  • Điều 705. Nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất
  • Điều 706. Quyền của bên cho thuê quyền sử dụng đất
  • Điều 707. Nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất
  • Điều 708. Quyền của bên thuê quyền sử dụng đất
  • Điều 709. Chậm trả tiền thuê quyền sử dụng đất
  • Điều 710. Bồi thường thiệt hại do đất bị thu hồi
  • Điều 711. Quyền tiếp tục thuê quyền sử dụng đất khi một bên chết
  • Điều 712. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong thời hạn cho thuê quyền sử dụng đất
  • Điều 713. Chấm dứt hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
  • MỤC 2 HỢP ĐỒNG THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
  • Điều 714. Hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất
  • Điều 715. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
  • Điều 716. Phạm vi thế chấp quyền sử dụng đất
  • Điều 717. Nghĩa vụ của bên thế chấp quyền sử dụng đất
  • Điều 718. Quyền của bên thế chấp quyền sử dụng đất
  • Điều 719. Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp quyền sử dụng đất
  • Điều 720. Quyền của bên nhận thế chấp quyền sử dụng đất
  • Điều 721. Xử lý quyền sử dụng đất đã thế chấp
  • CHƯƠNG XXXI HỢP ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
  • Điều 722. Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
  • Điều 723. Nội dung của hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
  • Điều 724. Nghĩa vụ của bên tặng cho quyền sử dụng đất
  • Điều 725. Nghĩa vụ của bên được tặng cho quyền sử dụng đất
  • Điều 726. Quyền của bên được tặng cho quyền sử dụng đất
  • CHƯƠNG XXXII HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG GIÁ TRỊ
  • Điều 727. Hợp đồng góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
  • Điều 728. Nội dung của hợp đồng góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
  • Điều 729. Nghĩa vụ của bên góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
  • Điều 730. Quyền của bên góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
  • Điều 731. Nghĩa vụ của bên nhận góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
  • Điều 732. Quyền của bên nhận góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
  • CHƯƠNG XXXIII THỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
  • Điều 733. Thừa kế quyền sử dụng đất
  • Điều 734. Cá nhân để thừa kế quyền sử dụng đất
  • Điều 735. Thừa kế quyền sử dụng đất được Nhà nước giao cho hộ gia đình
  • PHẦN THỨ SÁU QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
  • CHƯƠNG XXXIV
  • QUYỀN TÁC GIẢ VÀ QUYỀN LIÊN QUAN  QUYỀN TÁC GIẢ
  • Điều 736. Tác giả
  • Điều 737. Đối tượng quyền tác giả
  • Điều 738. Nội dung quyền tác giả
  • Điều 739. Thời điểm phát sinh và hiệu lực quyền tác giả
  • Điều 740. Chủ sở hữu quyền tác giả
  • Điều 741. Phân chia quyền của đồng tác giả
  • Điều 742. Chuyển giao quyền tác giả
  • Điều 743. Hợp đồng chuyển giao quyền tài sản thuộc quyền tác giả
  • Điều 744. Đối tượng quyền liên quan đến quyền tác giả
  • Điều 745. Chủ sở hữu và nội dung quyền đối với cuộc biểu diễn
  • Điều 746. Chủ sở hữu và nội dung quyền đối với bản ghi âm, ghi hình
  • Điều 747. Chủ sở hữu và nội dung quyền đối với cuộc phát sóng
  • Điều 748. Chủ sở hữu và nội dung quyền đối với tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã Hoá
  • Điều 749. Chuyển giao quyền liên quan
  • CHƯƠNG XXXV QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP VÀ QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
  • Điều 750. Đối tượng quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng
  • Điều 751. Nội dung quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng
  • Điều 752. Căn cứ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng
  • Điều 753. Chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng
  • CHƯƠNG XXXVI CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
  • Điều 754. Quyền chuyển giao công nghệ
  • Điều 755. Đối tượng chuyển giao công nghệ
  • Điều 756. Những công nghệ không được chuyển giao
  • Điều 757. Hợp đồng chuyển giao công nghệ
  • PHẦN THỨ BẢY QUAN HỆ DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
  • Điều 758. Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài
  • Điều 759. Áp dụng pháp luật dân sự Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, điều ước quốc tế, pháp luật nước ...
  • Điều 760. Căn cứ áp dụng pháp luật đối với người không quốc tịch, người nước ngoài có hai hay nhiều quốc ...
  • Điều 761. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân là người nước ngoài
  • Điều 762. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là người nước ngoài
  • Điều 763. Xác định người không có, mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
  • Điều 764. Xác định người mất tích hoặc chết
  • Điều 765. Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân nước ngoài
  • Điều 766. Quyền sở hữu tài sản
  • Điều 767. Thừa kế theo pháp luật có yếu tố nước ngoài
  • Điều 768. Thừa kế theo di chúc
  • Điều 769. Hợp đồng dân sự
  • Điều 770. Hình thức của hợp đồng dân sự
  • Điều 771. Giao kết hợp đồng dân sự vắng mặt
  • Điều 772. Giao dịch dân sự đơn phương
  • Điều 773. Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
  • Điều 774. Quyền tác giả có yếu tố nước ngoài
  • Điều 775. Quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng có yếu tố nước ngoài
  • Điều 776. Chuyển giao công nghệ có yếu tố nước ngoài
  • Điều 777. Thời hiệu khởi kiện

  • Những vướng mắc pháp lý có thể căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2005 để xử lý:

Video liên quan

Chủ Đề