Quả tim Tiếng Anh là gì

1. Lũ báo ăn quả tim trước.

They eat the heart first.

2. Một con bạch tuộc có 3 quả tim.

An octopus has three hearts.

3. " Người Thiếc " cần một quả tim, như từ xưa đến giờ.

The Tin Man needs a heart, as it were.

4. Quả tim đập một cách nhịp nhàng, không ngừng nghỉ và miệt mài.

Well, the heart beats, rhythmically, tirelessly, faithfully.

5. Tôi chỉ muốn loại bỏ nhiễm trùng khỏi tim cô ấy trước khi lấy quả tim ra.

Just wanna get the infection out of her heart before we get the heart out of her.

6. Nếu ai đó ngừng trả tiền, cậu đâu thể cứ thế phi tang quả tim, phải không?

If someone stops paying, you don't just flush an asset like that down the drain, do you?

7. 2 Cũng có 5.600.000.000 quả tim theo nghĩa bóng hay tấm lòng, đang hoạt động trên đất.

2 There are also 5,600,000,000 figurative hearts at work on earth.

8. Chúng ta gửi những xác chết và những quả tim đẫm máu... về lại dưới chân của Xerxes

We send the severed bodies and the fragile hearts back to Xerxes'feet.

9. Quả tim của Edward đã được lấy ra, đặt trong một chiếc hộp bạc, và sau đó chôn cất cùng Isabella tại Nhà thờ Newgate ở London.

Edward's heart was removed, placed in a silver container, and later buried with Isabella at Newgate Church in London.

10. Miller cho biết , " Lớp bên trong của mạch máu được thả lỏng , mở rộng ra và sản sinh ra các chất hoá học có lợi cho quả tim . " .

" The inner lining of the blood vessel relaxed , opened up and produced chemicals that are protective to the heart , " he said .

11. Theo yêu cầu của ông, quả tim ông được đặt tại Nhà thờ Porto's Lapa và di thể ông được mai táng tại Đền Hoàng gia nhà Bragança .

As he had requested, his heart was placed in Porto's Lapa Church and his body was interred in the Royal Pantheon of the House of Braganza.

Trái tim nơi chan chứa đựng tình yêu thương, tình đồng cảm chia sẻ và mọi điều đến từ trái tim chân thành. Trái tim tiếng anh là gì và một số thành ngữ xoay quanh chủ đề trái tim bằng tiếng anh là gì? Hày cùng tìm hiểu rõ hơn qua bài viết này nhé.Trái tim tiếng anh là gì ? Trái tim tiếng anh là gì ? Trái tim tiếng anh có nghĩa là: heart Trái tim sắt đá : Heart of stone Trái tim có lý lẽ của trái tim : The heart has its reasons Trái tim mùa thu : Autumn in My Heart Thành ngữ trái tim bằng tiếng anh hay 1. Đã bao giờ bạn gặp những người bề ngoài rất dữ dằn, ăn nói quyết liệt và gay gắt với bạn, nhưng họ luôn là người có “One’s heart in the right place” – có ý tốt chưa? Ví dụ: Come on, you know John has his heart in the right place. He just made a mistake. [Thôi nào, cậu biết là John có ý tốt mà. Cậu ấy chỉ nhầm lẫn chút thôi] 2. Hôm trước mình và “bạn ấy” cãi nhau về việc bạn ấy dành quá nhiều thời gian xem phim Hậu duệ mặt trời mà không chịu làm việc nhà. Và cuối cùng là bọn mình đã “Have a heart-to-heart talk” – một cuộc trao đổi thẳng thắn và chân thành với nhau để giải quyết vấn đề. Ví dụ: I think it’s time we had a heart-to-heart talk about your grades. [Cô nghĩ là chúng ta nên có một cuộc nói chuyện thẳng thắn về vấn đề điểm số của em 3. Bạn có biết “lòng” tiếng Anh là gì không? Là heart đấy, vì learn/know something by heart dịch ra tiếng Việt là “học thuộc lòng”. ^.^ Ví dụ: He knew all his lines by heart two weeks before the performance. [Anh ta thuộc hết lời thoại hai tuần trước buổi diễn] You need to learn this piece by heart next week. [Cậu cần phải học thuộc lòng đoạn này vào tuần tới] 4. Trái tim luôn có giai điệu riêng của nó – đó có lẽ là giai đoạn tuyệt vời nhất của sự sống. Và người ta nói rằng khi bạn ngạc nhiên về một điều gì đó, trái tim bạn sẽ rộn ràng lên đến mức bị lỡ mất một nhịp – One’s heart misses a beat / One’s heart skips a beat– không biết có đúng không? Ví dụ: My heart missed a beat when I heard the news that she was pregnant. [Tôi vô cùng ngạc nhiên khi nghe tin nàng hai vạch] She was so surprised by the announcement that her heart skipped a beat. [Thông báo làm cho nàng cực kỳ ngạc nhiên] 5. Khi bạn thực sự rất mong muốn hoặc không mong muốn điều gì, bạn có thể nói Have one’s heart set on something / set against something Ví dụ: She has her heart set on winning the medal. [Cô ấy thực tâm muốn giành được huy chương] Frank has his heart set against his promotion. There’s nothing I can do to help him. [Frank không mong được thăng chức. Tôi chẳng làm gì giúp anh ta được] 6. Bạn có biết rằng trái tim còn là biểu tượn của lòng can đảm? Vậy nên, người Anh hay nói Take heart khi muốn động viên ai đó cần can đảm, hay mạnh mẽ, dũng cảm hơn. Ví dụ: You should take heart and try your best. [Cậu can đảm lên và cố gắng hết sức nhé] Take heart. The worst is over. [Mạnh mẽ lên! Điều tồi tệ nhất sẽ qua thôi] 7. Tiếng Việt thường hay nói “dốc bầu tâm sự” – “dốc hết tâm can” – tiếng Anh cũng có cách nói tương tự khi bạn muốn thú nhận, hay tâm sự thật lòng với một ai đó – Pour one’s heart out Ví dụ: I poured my heart out to Tom when I discovered that I hadn’t received the promotion. [Tôi trút hết tâm sự với Tom khi tôi biết rằng tôi đã không được thăng chức] I wish you would pour your heart out to someone. You need to get these feelings out. [Tôi mong là anh sẽ tâm sự hết với ai đó. Anh cần giải toả những cảm xúc này đi]

Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên Trái tim tiếng anh là gì ? và một số thành ngữ giúp ích bạn bổ sung thêm kiến thức anh ngữ qua bài viết này

Video liên quan

Chủ Đề