Kinh nghiệm có nghĩa là gì

Thông tin thuật ngữ kinh nghiệm tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe].

Định nghĩa - Khái niệm

kinh nghiệm tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ kinh nghiệm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ kinh nghiệm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kinh nghiệm nghĩa là gì.

- dt [H. kinh: từng trải; nghiệm: chứng thực] Sự hiểu biết do đã từng trải công việc, đã thấy được kết quả khiến cho có thể phát huy được mặt tốt và khắc phục được mặt chưa tốt: Có kinh nghiệm mà không có lí luận, cũng như một mắt sáng, một mắt mờ [HCM]; Có thực hành mới có kinh nghiệm [TrVGiàu].

Thuật ngữ liên quan tới kinh nghiệm

  • Phù Lá Tiếng Việt là gì?
  • rượu mùi Tiếng Việt là gì?
  • ngon ngót Tiếng Việt là gì?
  • thềm Tiếng Việt là gì?
  • thượng quốc Tiếng Việt là gì?
  • Vy Hương Tiếng Việt là gì?
  • phù chú Tiếng Việt là gì?
  • Yên Thượng Tiếng Việt là gì?
  • Cẩm Phủ Tiếng Việt là gì?
  • mặt phấn Tiếng Việt là gì?
  • keo bẩn Tiếng Việt là gì?
  • lễ tiên bình hậu Tiếng Việt là gì?
  • bấm Tiếng Việt là gì?
  • tiệp báo Tiếng Việt là gì?
  • cao kiến Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kinh nghiệm trong Tiếng Việt

kinh nghiệm có nghĩa là: - dt [H. kinh: từng trải; nghiệm: chứng thực] Sự hiểu biết do đã từng trải công việc, đã thấy được kết quả khiến cho có thể phát huy được mặt tốt và khắc phục được mặt chưa tốt: Có kinh nghiệm mà không có lí luận, cũng như một mắt sáng, một mắt mờ [HCM]; Có thực hành mới có kinh nghiệm [TrVGiàu].

Đây là cách dùng kinh nghiệm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kinh nghiệm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề