Biển số nhà tiếng Anh là gì

Nội dung bài viết:

  1. Biển số xe tiếng Anh là gì Biển số xe trong tiếng Anh là gì
    1. Các loại biển số xe hiện nay
    2. Ví dụ về một biển số xe

Biển số xe tiếng Anh là gì Biển số xe trong tiếng Anh là gì

Biển số xe bao gồm một dãy chữ và số, trong đó có mã của tỉnh thành phố. Quận huyện và số xe được công an cấp để có thể di chuyển trong cả nước. Xe nào không có biển số sẽ bị xử phạt hành chính.

Các loại biển số xe hiện nay

+ Biển số nền trắng có chữ và số màu đen

Là biển số thường được dùng cho đa số cá nhân và doanh nghiệp.

+ Biển số màu xanh dương có chữ và số màu trắng

Là biển số được cấp cho cơ quan hành chính; trực thuộc chính phủ.

+ Biển số màu đỏ có chữ và số màu trắng

Là biển số được cấp cho quân đội.

+ Biển số nền vàng có chữ và số màu đỏ

Là biển số của xe kinh tế khu thương mại đặc biệt; khu kinh tế cửa khẩu quốc tế.

Vậy tùy vào các loại chức năng mà xe có thì mỗi xe sẽ được cấp những biển số có màu sắc tương ứng.Biển số xe được cấp khi mới mua xe hoặc chuyển nhượng xe mới. Có nhiều người muốn có số xe đẹp thì người làm biển số vẫn sẽ cung cấp được cho người tiêu dùng.

Biển số xe tiếng Anh là gì

Ví dụ về một biển số xe

59 là tỉnh thành phố HCM

70 là biển số của Tây Ninh

61 là biển số xe của Bình Dương

93 là biển số xe của Bình Phước..

Z1 là số seri biển số đăng kí

010.04là số thứ tự đăng kí.

Một số số của các tỉnh thành

Cao Bằng: 11 Cần Thơ: 65

Lạng Sơn: 12 Đồng Tháp: 66

Quảng Ninh: 14 An Giang: 67

Hải Phòng 15-16 Kiên Giang: 68

Nhìn vào số của biển số xe mà chúng ta có thể biết được người đang lái xe đến từ đâu.

Vậy biển số xe trong tiếng anh là gì

Nước nào cũng có những quy định về biển số xe khác nhau nhưng ở đâu cũng thông dụng về biển số xe. Vậy nên chúng ta nên biết được từ biến số xe trong tiếng anh là gì là một điều hết sức có ích.Để biết được điều này thì Internet sẽ giúp các bạn rất nhiều trong việc tra cứu. Dưới đây là từ biển số xe mình tìm hiểu được:

Number plate /ˈnʌm.bər pleɪt/ danh từ

License plate /ˈlaɪ.səns pleɪt/ danh từ

Một số từ có liên quan đến xe, biển số xe

Car: ô tô

Driver license: bằng lái

Driver: người lái xe

Bus: xe buýt

Tube: tàu điện ngầm ở London

Underground: tàu điện ngầm

Subway: tàu điện ngầm

High-speed train: tàu cao tốc

Railway train: tàu hỏa

Coach: xe khách

Một số ví dụ với từ biến số xe

+ Your car should have License plate.

Xe của bạn nên có biến số xe.

+ Your Number plate is so beautiful.

Biển số xe của bạn thật đẹp.

Trên đây là một số thông tin về biển số xe, các từ liên quan đến phương tiện giao thông. Cũng như các ví dụ với từ biển số xe. Mình hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn có thể hiểu được và sử dụng một cách hợp lý và hiệu quả.

Video liên quan

Chủ Đề