Kiểm tra 15 phút phương trình đường thẳng

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT PHÚ TÂN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: HÌNH HỌC 10 Mã đề thi 281 Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. (Học sinh chọn phương án trả lời chính xác nhất điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ĐỀ: Câu 1: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5) A. 3x - y + 10 = 0 B. 3x + y - 8 = 0 C. 3x - y + 6 = 0 D. -x + 3y + 6 = 0 Câu 2: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng D: 4x - 3y - 26 = 0 và d: 3x + 4y - 7 = 0. A. (5 ; 2) B. (2 ; -6) C. (5 ; -2) D. Không giao điểm. Câu 3: Cho tam giác với các đỉnh là , , , và lần lượt là trung điểm của và . Phương trình tham số của đường trung bình là: A. B. C. D. Câu 4: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-3 ; 2) và B(1 ; 4) A. (4 ; 2) B. (2 ; -1) C. (-1 ; 2) D. (1 ; 2). Câu 5: Cho tam giác với các đỉnh là , , , là trọng tâm của tam giác . Phương trình tham số của đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 6: Khoảng cách từ điểm M(5 ; -1) đến đường thẳng r : là : A. 2 B. . C. D. Câu 7: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(-1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x - y + 4 = 0. A. x +2y - 3 = 0 B. x + 2y = 0 C. -x +2y - 5 = 0 D. x -2y + 5 = 0 Câu 8: Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng r1 : và r2 : A. 00 B. 450. C. 600 D. 900 Câu 9: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. Vô số B. 0 C. 2 D. 1 Câu 10: Cho rABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. -3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y -11 = 0

Câu 1. D     

\(\sqrt 3 x - y + 4 = 0 \Leftrightarrow y = \sqrt 3 x + 4\) .

Vậy hệ số góc của đường thẳng là \(\sqrt 3 \)

Câu 2. B

Do đường thẳng có véc tơ chỉ phương là \(\overrightarrow u  = \left( {1; - 1} \right)\) nên có thể chọn véc tơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n  = \left( {1;1} \right)\).

Phương trình tổng quát của đường thẳng là

\(1\left( {x - 2} \right) + 1\left( {y + 1} \right) = 0\)

\(\Leftrightarrow x + y - 1 = 0\).

Câu 3. B

Đường thẳng \(\left( d \right):4x + 5y - 8 = 0\)  qua điểm \(I\left( {2;0} \right)\)  và có véc tơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {5; - 4} \right)\) . Suy ra đường thẳng có phương trình tham số là \(\left\{ \matrix{  x = 2 + 5t \hfill \cr  y =  - 4t \hfill \cr}  \right.\).

Câu 4. C

Ta có \(\overrightarrow {AC}  = \left( { - 5; - 1} \right)\). Đường thẳng cần tìm có véc tơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( {1; - 5} \right)\) nên có phương trình tổng quát là

\(1\left( {x - 0} \right) - 5\left( {y - 3} \right) = 0 \)

\(\Leftrightarrow x - 5y + 15 = 0\).

Câu 5. C

Gọi \(\Delta \) là đường thẳng qua A và vuông góc với d.

Phương trình tham số của \(\Delta \) là \(\left\{ \matrix{  x = 6 + 2t \hfill \cr  y = 5 + t \hfill \cr}  \right.\)

Thay phương trình của \(\Delta \) vào phương trình của d

\(2\left( {6 + 2t} \right) + \left( {5 + t} \right) - 2 = 0 \Leftrightarrow t =  - 3.\)

Suy ra \({t_{A'}} = 2t =  - 6\). Vậy \(A' = \left( { - 6; - 1} \right)\).

Câu 6. A

Ta có \(\overrightarrow {BC}  = \left( { - 5; - 15} \right)\). Phương trình đường thẳng BC là

\(15\left( {x - 2} \right) - 5\left( {y - 7} \right) = 0\)

\(\Leftrightarrow 3x - y + 1 = 0\).

Phương trình đường cao vẽ từ A là

\(5\left( {x - 4} \right) + 15\left( {y - 3} \right) = 0\)

\(\Leftrightarrow x + 3y - 13 = 0\).

Chân đường cao kẻ từ A có tọa độ thoả mãn hệ

\(\left\{ \matrix{  3x - y + 1 = 0 \hfill \cr  x + 3y - 13 = 0 \hfill \cr}  \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{  x = 1 \hfill \cr  y = 4 \hfill \cr}  \right.\)

Câu 7. D

Véctơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( {4; - 3} \right)\). Suy ra véctơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {3;4} \right)\).

Phương trình chính tắc \(\dfrac{{x - 5}}{3} = \dfrac{{y + 2}}{4}\)

Câu 8. B

\(d\left( {M,\Delta } \right) = \dfrac{{\left| {3\sin \alpha  + 3\left( {2 - \sin \alpha } \right)} \right|}}{{\sqrt {{{\cos }^2}\alpha  + {{\sin }^2}\alpha } }}\)\(\, = 6\)

Câu 9. D

Nhận xét rằng \(\Delta // \Delta '\). Chọn điểm \(M\left( {0;\dfrac{4}{ 7}} \right) \in d\). Khi đó

\(d\left( {\Delta ,\Delta '} \right) = d\left( {m,d'} \right) = \dfrac{{\left| { - 8 + 11} \right|}}{{\sqrt {100 + 196} }}\)\(\, = \dfrac{3}{{2\sqrt {74} }}\)

Câu 10.C

Ta có

\(\cos \varphi  = \dfrac{{\left| {1 - 6} \right|}}{{\sqrt 5 .\sqrt {10} }} = \left| { - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}} \right| = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)

Suy ra \(\varphi  = 45^\circ \).

Kiểm tra 15 phút phương trình đường thẳng

Khoanh tròn đáp án đúng:

Câu 1(1 điểm). Cho đường thẳng : 2x – 3y + 5 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là:

A. (2; 3) B. (3; 2) C. (2; -3) D. (3; -2)

Câu 2( 1 điểm). Cho đường thẳng : 2x – 1 = 0 . Điểm nằm trên là:

 A. M(0; 1) B. N(1; 1) C. P(4; 4) D. Q(1/2; 1)

Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút môn: Hình học 10 (nâng cao) - Phần đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Họ và tên: Lớp:.. Kiểm tra 15 phút Môn: Hình học 10 (Nâng cao) Điểm Lời phê của thầy cô Khoanh tròn đáp án đúng: Câu 1(1 điểm). Cho đường thẳng r: 2x – 3y + 5 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là: A. (2; 3) B. (3; 2) C. (2; -3) D. (3; -2) Câu 2( 1 điểm). Cho đường thẳng r: 2x – 1 = 0 . Điểm nằm trên r là: A. M(0; 1) B. N(1; 1) C. P(4; 4) D. Q(1/2; 1) Câu 3( 1 điểm) Cho đường thẳng . Vectơ chỉ phương của r là: A.(1; 1) B. (- 1; 1) C. (- 1; 0) D. (0; 1) Câu 4 (1 điểm). Cho đường thẳng . Điểm nằm trên r là: A. M(1; - 1) B. N(5; 0) C. P(5; 1) D.Q(4; 2) Câu 5 (2 điểm). Cho đường thẳng r:x – 2y + 3 = 0 . Đường thẳng nào sau đây là phương trình tham số của r? A. B. C. D. Câu 6( 2 điểm). Cho đường thẳng r: 3x – y + 1 = 0 và M(-1; -1). Đường thẳng qua M và song song với r có phương trình là: A. 3x– y +2 = 0 B.x– 3y – 2 = 0 C.x – 3y + 2 = 0 D.3x – y – 2 = 0 Câu 7 ( 2 điểm). Cho đường thẳng r: 2x - 3y + 5 = 0. Đường thẳng qua M(1; 1) vuông với r có phương trình là: A. 2x–3y + 1 = 0 B.3x + 2y–5 = 0 C.2x-3y-1=0 D. 3x+2y+5 =0 Họ và tên: Lớp:.. Kiểm tra 15 phút Môn: Hình học 10 (Nâng cao) Điểm Lời phê của thầy cô Khoanh tròn đáp án đúng: Câu 1(1 điểm). Cho đường thẳng r: 5x + y – 1 = 0. Hệ số góc của đường thẳng là: A. 5 B. -5 C. 1/5 D. – 1/5 Câu 2( 1 điểm). Cho đường thẳng r: x – y + 1 = 0. Vectơ chỉ phương của đường thẳng là: A. (1; -1) B. (1; 1) C. (- 1; 1) D. (- 1; 0) Câu 3( 1 điểm) Cho đường thẳng d: và đường thẳng d’:12x + 11y + 3 = 0. Khi đó hai đường thẳng d và d’ là: A. Cắt nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cùng hệ số góc Câu 4 (1 điểm). Cho đường thẳng . Điểm nằm trên r là: A. M(;) B. N(- 1; ) C. P(1; - ) D.Q( - ; 1) Câu 5 (2 điểm). Cho đường thẳng . Phương trình đường thẳng này tương đương với phương trình nào sau đây: A. y= 2 + t B. y = x + 2 C. y = 2+t.x D. x = 3 Câu 6( 2 điểm). Cho đường thẳng r: x + y = 0. Đường thẳng qua M(0; - 1) và song song với r có phương trình là: A. B. C. D. Câu 7 ( 2 điểm). Đường thẳng qua hai điểm A(2; 1) và B(4; 0) có phương trình là: A. x+2y=4 B. x+2y+4=0 C. x-2y-4=0 D. –x+y=4

Tài liệu đính kèm:

  • Kiểm tra 15 phút phương trình đường thẳng
    kiem tra 15' duong thang.doc

Kiểm tra 15 phút phương trình đường thẳng
ctvloga16

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TOÁN LỚP 10'". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

Họ và tên:…………………………

Lớp KIỂM TRA 15 PHÚT

Hãy chọn ý đúng

Câu 1. Cho đường thẳng d có phương trình: 2x - y + 5 = 0. Một VTPT của d là

A. B. C. D.

Câu 2. Phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm và có VTPT là

A. B. C. D.

Câu 3. Đường thẳng d : có một véc tơ chỉ phương là

A. B. C. D.

Câu 4. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2), B(5;6) là

A. B. C. D.

Câu 5. Đường thẳng đi qua I(−1 ; 2) và vuông góc với d: 2x − y + 4 = 0 có phương trình là

    A. x + 2y = 0        B. x −2y + 5 = 0         C. x +2y − 3 = 0      D. −x +2y − 5 = 0

Câu 6. Cho △ABC có A(2; −1), B(4; 5), C(−3; 2). Phương trình đường cao AH là

    A. 3x + 7y + 1 = 0        B. −3x + 7y + 13 = 0     C.  7x + 3y +13 = 0    D. 7x + 3y −11 = 0

Câu 7. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5) là

    A. 3x − y + 10 = 0       B. 3x + y − 8 = 0    C. 3x − y + 6 = 0        D. −x + 3y + 6 = 0

Câu 8. Đường thẳng  x − 3y + 6 = 0  đi qua điểm nào sau đây ?

A. B. C. D.

Câu 9. Cho hai điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình tổng quát là

    A. 3x + y + 1 = 0          B. x + 3y + 1 = 0         C. 3x − y + 4 = 0          D. x + y − 1 = 0

Câu 10. Góc giữa hai đường thẳng (d): 4x - 3y + 5 = 0, (d’): 3x+4y – 5 = 0, A(2;1) là

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Họ và tên:…………………………

Lớp KIỂM TRA 15 PHÚT

Hãy chọn ý đúng

Câu 1. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M(–2;3) và có VTCP =(3;–4) là

A. B. C. D.

Câu 2. Đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; 0) , B(0 ; −5) có phương trình theo đoạn chắn là

 A. B. C. D.

Câu 3. Đường thẳng đi qua A( 3;1) và có VTCP có phương trình tham số là

 A. B. C. D.