Inclination là gì

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI


/,inkli'neiʃn/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    (như) inclining

  • sự nghiêng, sự cúi

    an inclination of the head

    sự cúi đầu (chào...)

  • dốc; độ nghiêng

    the inclination of a road

    độ dốc của mái nhà

    Từ gần giống

    disinclination


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • inclination trong Tiếng Việt phép tịnh tiến là: khuynh hướng, độ nghiêng, nghiêng (tổng các phép tịnh tiến 12). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với inclination chứa ít nhất 209 câu. Trong số các hình khác: For example, one might be more inclined to spend while the other is more inclined to save. ↔ Chẳng hạn, một người có khuynh hướng xài tiền thoáng, còn người kia thì tiết kiệm. .

    inclination

    noun

    • A physical tilt or bend

    • khuynh hướng

      noun

      en A likelihood of behaving in a particular way or going in a particular direction.

      For example, one might be more inclined to spend while the other is more inclined to save.

      Chẳng hạn, một người có khuynh hướng xài tiền thoáng, còn người kia thì tiết kiệm.

    • độ nghiêng

      We have to fly at a special incline in order to make the measurements.

      Chúng tôi phải bay với độ nghiêng đặc biệt để thực hiện các phép đo.

    • nghiêng

      adjective

      We have to fly at a special incline in order to make the measurements.

      Chúng tôi phải bay với độ nghiêng đặc biệt để thực hiện các phép đo.

    Bản dịch ít thường xuyên hơn

    dốc · inclining · góc nghiêng · sự cúi · sự nghiêng · thiên hướng · xu hướng · sự cúi đầu · ý định

    Inclination

    Không có bản dịch

    Cụm từ tương tự

    Gốc từ

    Christians, breathing clean spiritual air on the elevated mountain of Jehovah’s pure worship, resist this inclination.

    Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.

    Cain’s descendant Lamech turned out to be as violently inclined as his ungodly forebear.

    Con cháu Ca-in là Lê-méc trở nên hung bạo cũng như tổ tiên không tin kính của mình.

    People in general are not as religiously inclined as in previous decades.

    Người ta nói chung không hướng về tôn giáo như những thập niên trước.

    An inclining test when the ship was fitting out showed that she, and by extension all the Hunts, was dangerously unstable owing to a design error.

    Một thử nghiệm nghiêng khi con tàu đang được trang bị cho thấy nó, cũng như toàn những chiếc lớp Hunt, bị mất ổn định nguy hiểm do một lỗi thiết kế.

    Then follow the Bible’s counsel: “Incline your ear and hear the words of the wise ones.”

    Thế thì hãy theo lời khuyên của Kinh Thánh: “Hãy lắng tai nghe lời kẻ khôn-ngoan”.

    Remember that spiritually inclined Moses ‘chose to be ill-treated with the people of God rather than to have the temporary enjoyment of sin.’

    Hãy nhớ rằng Môi-se, người có khuynh hướng thiêng liêng, đã “lựa chọn chịu đau khổ với dân Thiên Chúa hơn là hưởng vui thú tạm bợ tội-lỗi”.

    By the time of the 1952 Hershey–Chase experiment, geneticists were more inclined to consider DNA as the genetic material, and Alfred Hershey was an influential member of the phage group.

    Cho đến thời điểm công bố thí nghiệm Hershey–Chase năm 1952, các nhà di truyền học đã nghả nhiều hơn về việc coi DNA là vật liệu di truyền, và Alfred Hershey khi ấy là một thành viên có ảnh hưởng trong “nhóm phage”.

    11 Most people, though, are inclined to worry about the future, especially when things are going wrong.

    11 Dù vậy, phần đông người ta có khuynh hướng lo lắng cho tương lai, nhất là khi tình thế trở nên xấu.

    Am I inclined to focus primarily on aspects of God’s service that seem to bring recognition and praise?

    Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?

    Are we genuinely making it a practice to listen to Jehovah and to obey him from our heart, despite any contrary inclinations of the flesh?

    Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không?

    But I am inclined to think neither.

    Nhưng tôi có khuynh hướng nghĩ rằng không.

    I'm inclined to think it may have declined in some activities or some institutions and it might have grown in others.

    Tôi cho rằng lòng tin có thể đã giảm đi trong một vài hoạt động hay tổ chức nhưng nó có thể lại tăng lên ở một số cơ quan và hoạt động khác.

    Unless they are very careful, they might be inclined to recommend an elder for a part on the circuit assembly or the district convention program because of the fine hospitality or generous gifts received from him.

    Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng.

    He was inclined to science, and wrote an Inventional Geometry.

    Ông thiên về khoa học và viết một cuốn Hình học phát minh.

    The guns could be elevated to a maximum inclination of 45 degrees; turrets one and three could depress to −2 degrees, but due to its superfiring position, the guns on turret two could only depress to 0 degrees.

    Các khẩu pháo có thể nâng lên một góc tối đa 45 độ; chỉ có tháp pháo số 1 và số 3 có thể hạ thấp một góc −2 độ, nhưng do vị trí bắn thượng tầng, các khẩu pháo của tháp pháo số 2 chỉ có thể hạ thấp đến 0 độ.

    Williamson can be considered a more mystically-inclined forerunner of Erich von Däniken; Secret Places of the Lion also displays the clear and explicit influence of Immanuel Velikovsky.

    Williamson có thể được coi là một tiền thân có khuynh hướng huyền bí hơn của Erich von Däniken; cuốn Secret Places of the Lion cũng biểu lộ ảnh hưởng tường tận và rõ rệt của học giả nổi danh người Nga Immanuel Velikovsky.

    If these are not inclined to volunteer unsolicited advice, you may need to draw them out.

    Nếu những người này thường không tự mình cho người khác lời khuyên, có thể bạn phải gợi cho người ấy nói ra.

    If we deal with our imperfect friends in such a loving manner, how much more should we be inclined to trust our heavenly Father, whose ways and thoughts are much higher than ours!

    Nếu chúng ta đối xử với những người bạn bất toàn một cách yêu thương như vậy, chẳng phải chúng ta nên sẵn sàng tin tưởng Cha trên trời sao? Suy cho cùng, đường lối và ý tưởng của ngài cao hơn chúng ta nhiều biết bao!

    Maybe you detected a fear of man, a longing for prominence or luxury, or even an inclination toward stubbornness or independence.

    Có lẽ lòng bạn “chẳng cắt bì” ở một mức độ nào đó.

    14 How, then, does one make that force new so that it will incline one’s mind in the right direction?

    14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng?

    + 8 But they did not listen or incline their ear; instead, each kept stubbornly following his own wicked heart.

    + 8 Nhưng chúng không nghe, không nghiêng tai qua; trái lại, ai nấy cứ ương ngạnh đi theo lòng ác mình.

    And for my part I'm inclined to believe it's all Mr Darcy's.

    Về phần em, em có thể tin tưởng anh Darcy hoàn toàn.

    (Genesis 8:21; Romans 5:12) Because of sinful inclinations, even the apostle Paul had to get tough with himself and not allow his fleshly desires to dominate him. —1 Corinthians 9:27; Romans 7:21-23.

    Vì cớ những khuynh hướng tội lỗi, ngay cả sứ đồ Phao-lô cũng đã phải nghiêm khắc với chính mình và không để cho dục vọng xác thịt chế ngự ông (I Cô-rinh-tô 9:27; Rô-ma 7:21-23).

    But really, ma'am, I think it would be hard upon younger sisters, that they not have their share of society and amusement, simply because their elder sisters have not the means or inclination to marry early.

    Nhưng, thưa bà, thật tình tôi nghĩ rằng quá khắt khe cho các cô em nhỏ, nếu họ không được giao tiếp và vui thú, chỉ vì chị cả chưa có điều kiện hay chưa có ý định lập gia đình sớm

    I was hoping to talk to someone who is religiously inclined.’

    Tôi rất muốn nói chuyện với những người ham thích về nhu cầu tâm linh”.