Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2021 - 2022, mời các bạn đón xem:
- Nếu Sinh viên sư phạm cam kết theo Nghị định 116: Sinh viên được miễn học phí. Bên cạnh đó, sinh viên sẽ được nhận 3.630.000 VNĐ/tháng.
- Nếu Sinh viên không nhận gói hỗ trợ theo Nghị định 116: Sinh viên phải nộp học phí 320.000 VNĐ/ 1 tín chỉ. Trung bình mỗi kỳ sinh viên học từ 16 tín chỉ.
Hệ Cử nhân của trường bao gồm: Hệ thống thông tin & Tâm lý học giáo dục
Sinh viên các ngành này cũng sẽ nộp học phí theo Quy định của trường [~320.000 VNĐ/1 tín chỉ]. Và trung bình mỗi sinh viên học từ 16 tín chỉ/kỳ.
Học phí Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
– Bảo hiểm y tế: 704.025 vnđ/15 tháng/sinh viên
– Tiền khám sức khỏe: 50.000 vnđ/sinh viên
– Học phí:
+ Thí sinh thuộc các ngành đào tạo giáo viên sẽ được miễn hoàn toàn học phí.
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên bằng tiếng Anh, Trường thu 50% mức học phí tín chỉ đối với những học phần giảng dạy bằng tiếng Anh. Học kỳ I năm học 2021 – 2022 Trường tạm thu học phí là 1.000.000 đồng.
+ Thí sinh học các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên như: Tâm lý học giáo dục, Hệ thống thông tin, Vật lý đào tạo theo chương trình tiên tiến, Trường tạm thu học phí học kỳ I năm học 2021 – 2022 là 3.000.000 đồng.
Những thông tin chi tiết về Học phí đại học sư phạm – Đại học Huế năm học 2020-2021 dưới đây sẽ giúp các em nắm được mức học phí các ngành đào tạo của nhà trường, qua đó chủ động về tài chính cũng như lên kế hoạch học tập hợp lí năm học này.
Học phí đại học sư phạm – Đại học Huế
Học phí Đại học Sư phạm- Đại học Huế năm học 2020-2021
Đối với các ngành đào tạo sư phạm, sinh viên sẽ được miễn hoàn toàn học phí, đối với những ngành đào tạo ngoài sư phạm, học phí được quy định như sau:
———***———-
Cùng với học phí, khi quan tâm đến chương trình tuyển sinh và chất lượng đào tạo của Trường Đại học sư phạm- Đại học Huế, các em không nên bỏ qua bài Điểm chuẩn đại học sư phạm- Đại học Huế năm 2020.
Related Articles
Học phí đại học sư phạm - Đại học Huế
Học phí Đại học Sư phạm- Đại học Huế năm học 2020-2021
Đối với các ngành đào tạo sư phạm, sinh viên sẽ được miễn hoàn toàn học phí, đối với những ngành đào tạo ngoài sư phạm, học phí được quy định như sau:
---------***----------
Cùng với học phí, khi quan tâm đến chương trình tuyển sinh và chất lượng đào tạo của Trường Đại học sư phạm- Đại học Huế, các em không nên bỏ qua bài Điểm chuẩn đại học sư phạm- Đại học Huế năm 2020.
Những thông tin chi tiết về Học phí đại học sư phạm - Đại học Huế năm học 2020-2021 dưới đây sẽ giúp các em nắm được mức học phí các ngành đào tạo của nhà trường, qua đó chủ động về tài chính cũng như lên kế hoạch học tập hợp lí năm học này.
Học phí Trường Đại học Tài chính Kế toán Quảng Ngãi Học phí Đại học Khoa học - Đại học Huế năm học 2020-2021 Học phí đại học Luật Huế Đơn xin nghỉ học, mẫu giấy xin phép nghỉ học cho học sinh, sinh viên Những đơn xin nghỉ học hài hước Điểm chuẩn Cao đẳng Sư phạm Trung ương năm 2022
Thứ hai, 25/07/2022 | 2:58 PM
Đại học Huế công bố Danh mục ngành đào tạo đại học và mức học phí cho từng ngành của các trường đại học thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị . Phụ huynh và thí sinh quan tâm có thể tra cứu ở bảng bên dưới:
Stt | Tên trường/ Mã ngành | Tên ngành | Học phí / 01 năm |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT | |||
1 | 7380101 | Luật | 9,800,000 |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | 9,800,000 |
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT | |||
3 | 7140206 | Giáo dục thể chất | không thu học phí |
4 | 7140208 | GD quốc phòng - An ninh | chưa xác định |
KHOA DU LỊCH | |||
5 | 7310101 | Kinh tế | 9,800,000 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 9,800,000 |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 11,700,000 |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 11,700,000 |
9 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 11,700,000 |
10 | 7810101 | Du lịch | 11,700,000 |
11 | 7810102 | Du lịch điện tử [đào tạo thí điểm] | 11,700,000 |
12 | 7810104 | Quản trị Du lịch và khách sạn [thí điểm] | 11,700,000 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | |||
13 | 7140231 | SP Tiếng Anh | không thu học phí |
14 | 7140233 | SP Tiếng Pháp | không thu học phí |
15 | 7140234 | SP Tiếng Trung Quốc | không thu học phí |
16 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 9,800,000 |
17 | 7310630 | Việt Nam học | 9,800,000 |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 9,800,000 |
19 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 9,800,000 |
20 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 9,800,000 |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 9,800,000 |
22 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 9,800,000 |
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 9,800,000 |
24 | 7310601 | Quốc tế học | 9,800,000 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | |||
25 | 7310101 | Kinh tế | 9,800,000 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 9,800,000 |
27 | 7340115 | Marketing | 9,800,000 |
28 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 9,800,000 |
29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 9,800,000 |
30 | 7340301 | Kế toán | 9,800,000 |
31 | 7340302 | Kiểm toán | 9,800,000 |
32 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 9,800,000 |
33 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 9,800,000 |
34 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 9,800,000 |
35 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 9,800,000 |
36 | 7310102 | Kinh tế chính trị | Không thu học phí |
37 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 9,800,000 |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | 9,800,000 |
39 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 9,800,000 |
40 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | 9,800,000 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | |||
41 | 7620103 | Khoa học đất | 11,700,000 |
42 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 11,700,000 |
43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 11,700,000 |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 11,700,000 |
45 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 11,700,000 |
46 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 11,700,000 |
47 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 11,700,000 |
48 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 11,700,000 |
49 | 7620102 | Khuyến nông | 9,800,000 |
50 | 7620105 | Chăn nuôi | 9,800,000 |
51 | 7620109 | Nông học | 9,800,000 |
52 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 9,800,000 |
53 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 9,800,000 |
54 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 11,700,000 |
55 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 9,800,000 |
56 | 7620201 | Lâm học | 9,800,000 |
57 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 9,800,000 |
58 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | 9,800,000 |
59 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 9,800,000 |
60 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 9,800,000 |
61 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 9,800,000 |
62 | 7640101 | Thú y | 9,800,000 |
63 | 7850103 | Quản lí đất đai | 11,700,000 |
64 | 7340116 | Bất động sản | 11,700,000 |
65 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 11,700,000 |
66 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 11,700,000 |
67 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao [thí điểm] | 9,800,000 |
68 | 7620119 | Kinh doanh và Khởi nghiệp nông thôn [thí điểm] | 9,800,000 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT | |||
69 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | không thu học phí |
70 | 7210103 | Hội hoạ | 11,700,000 |
71 | 7210104 | Đồ họa | 11,700,000 |
72 | 7210105 | Điêu khắc | 11,700,000 |
73 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 11,700,000 |
74 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 11,700,000 |
75 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 11,700,000 |
PHÂN HIỆU QUẢNG TRỊ | |||
76 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 11,700,000 |
77 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 11,700,000 |
78 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 11,700,000 |
79 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 11,700,000 |
80 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 11,700,000 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | |||
81 | T140211 | Vật lí [đào tạo theo chương trình tiên tiến] | 10,000,000 |
82 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | không thu học phí |
83 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | không thu học phí |
84 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | không thu học phí |
85 | 7140208 | GD quốc phòng - An ninh | chưa xác định |
86 | 7140209 | SP Toán học | không thu học phí |
87 | 7140210 | SP Tin học | không thu học phí |
88 | 7140211 | SP Vật lí | không thu học phí |
89 | 7140212 | SP Hoá học | không thu học phí |
90 | 7140213 | SP Sinh học | không thu học phí |
91 | 7140214 | SP Kĩ thuật công nghiệp | không thu học phí |
92 | 7140215 | SP Kĩ thuật nông nghiệp | không thu học phí |
93 | 7140217 | SP Ngữ văn | không thu học phí |
94 | 7140218 | SP Lịch sử | không thu học phí |
95 | 7140219 | SP Địa lí | không thu học phí |
96 | 7310403 | Tâm lí học giáo dục | 9,800,000 |
97 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | không thu học phí |
98 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | không thu học phí |
99 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 11,700,000 |
100 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | không thu học phí |
101 | 7140204 | Giáo dục công dân | không thu học phí |
102 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | không thu học phí |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | |||
103 | 7220104 | Hán - Nôm | 9,800,000 |
104 | 7310608 | Đông phương học | 9,800,000 |
105 | 7229001 | Triết học | Không thu học phí |
106 | 7229010 | Lịch sử | 9,800,000 |
107 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 9,800,000 |
108 | 7229030 | Văn học | 9,800,000 |
109 | 7310301 | Xã hội học | 9,800,000 |
110 | 7320101 | Báo chí | 9,800,000 |
111 | 7420101 | Sinh học | 11,700,000 |
112 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 11,700,000 |
113 | 7440102 | Vật lí học | 11,700,000 |
114 | 7440112 | Hoá học | 11,700,000 |
115 | 7440201 | Địa chất học | 11,700,000 |
116 | 7440217 | Địa lí tự nhiên kỹ thuật | 11,700,000 |
117 | 7440301 | Khoa học môi trường | 11,700,000 |
118 | 7460101 | Toán học | 11,700,000 |
119 | 7460112 | Toán ứng dụng | 11,700,000 |
120 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 11,700,000 |
121 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông | 11,700,000 |
122 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 11,700,000 |
123 | 7580101 | Kiến trúc | 11,700,000 |
124 | 7760101 | Công tác xã hội | 9,800,000 |
125 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 9,800,000 |
126 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 9,800,000 |
127 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 9,800,000 |
128 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 11,700,000 |
129 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 11,700,000 |
130 | 7310108 | Toán kinh tế | 11,700,000 |
131 | 7420202 | Kỹ thuật sinh học | 11,700,000 |
132 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 11,700,000 |
133 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 11,700,000 |
134 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu [thí điểm] | 11,700,000 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC | |||
135 | 7720101 | Y khoa | 14,300,000 |
136 | 7720110 | Y học dự phòng | 14,300,000 |
137 | 7720115 | Y học cổ truyền | 14,300,000 |
138 | 7720701 | Y tế công cộng | 14,300,000 |
139 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 14,300,000 |
140 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 14,300,000 |
141 | 7720201 | Dược học | 14,300,000 |
142 | 7720301 | Điều dưỡng | 14,300,000 |
143 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 14,300,000 |
144 | 7720302 | Hộ sinh | 14,300,000 |
KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ | |||
145 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [thí điểm] | 11,700,000 |
KHOA QUỐC TẾ | |||
146 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | 9,800,000 |