Have sleepovers là gì

As a bishop I discovered that too many youth violated the Word of Wisdom or the law of chastity for the first time as part of a sleepover.
Là một giám trợ, tôi nhận ra rằng có quá nhiều giới trẻ đã lần đầu tiên vi phạm Lời Thông Sáng hay Luật Trinh Khiết là một phần của việc ngủ lại nhà bạn.
LDS
At sleepovers I would have panic attacks trying to break it to girls that they didn't want to kiss me without outing myself.
Khi ngủ lại nhà bạn, tôi rất ớn khi phải thuyết phục sao cho tụi con gái đừng hun tôi mà không để lộ bản thân.
QED
Some time ago, Sister Tingey and I, who have 4 children and now 21 grandchildren, had a granddaughter sleepover.
Cách đây một thời gian, Chị Tingey và tôi, giờ đây đã có 4 con và 21 cháu, đã tổ chức một buổi ngủ lại tối ở nhà cho các cháu gái của chúng tôi.
LDS
That's my sleepover.
Bạn em đến ngủ nhờ kìa.
OpenSubtitles2018.v3
It means that I can sell cookies, but I'm not invited to sleepovers.
Có nghĩa là tôi bán bánh nhưng không được ngủ qua đêm.
OpenSubtitles2018.v3
Sophie's at a sleepover.
Sophie đang ngủ.
OpenSubtitles2018.v3
Because my mom won't let me do the sleepover part of a sleepover.
Vì mẹ không cho con đi tiệc ngủ.
OpenSubtitles2018.v3
There's a sleepover with some of the kids from the day care.
Có chỗ ngủ qua đêm với bọn trẻ ở trung tâm chăm sóc ban ngày.
OpenSubtitles2018.v3
Special sleepover?
Qua đêm thật đặc biệt sao?
OpenSubtitles2018.v3
I dropped her off at a sleepover, and she took mine by mistake.
Tớ đưa nó đến tiệc ngủ ở nhà bạn và nó đã lấy nhầm điện thoại của tớ.
OpenSubtitles2018.v3
Sleepover at my house?
Ngủ lại nhà tao nhé?
OpenSubtitles2018.v3
Many Guide units go away on holiday, to camp or on overnight sleepovers.
Nhiều đơn vị Nữ Hướng đạo đi xa trong dịp lễ để cắm trại hoặc trải qua đêm bên ngoài.
WikiMatrix
I am referring to sleepovers, or spending the night at the home of a friend.
Tôi muốn nói đến việc ngủ lại nhà bạn hoặc ở lại chơi đêm nhà của một người bạn.
LDS
We have to have a special sleepover to watch it before we leave, okay?
Chúng ta phải có một đêm thật đặc biệt để ngắm nhìn trước khi rời đi, được chứ?
OpenSubtitles2018.v3
In the book , Chua calls her eldest daughter " garbage " for being disrespectful in front of guests , throws away a homemade birthday card because it was n't up to snuff , bans sleepovers , and refuses to accept anything other than straight A 's from her two daughters .
Trong tác phẩm này , Chua gọi con gái lớn của mình là " rác rưởi , đồ vô dụng " vì tội vô lễ trước mặt khách , bà quăng tấm thiệp sinh nhật tự làm của em đi vì nó không đẹp , cấm em không được ngủ qua đêm ở nhà người lạ , không chấp thuận được điều gì ngoài điểm A của 2 con gái .
EVBNews
One day , when she was nine , she went on her first sleepover .
Một ngày nọ , khi cô bé lên chín , lần đầu tiên cô bé được đi ngủ nhờnhà bạn bè .
EVBNews
Tell Amy you want to spend the weekend having a sleepover and playing video games with your friends.
Hãy nói với Amy là mày muốn dành ngày cuối tuần ngủ tập thế và chơi video games với bạn đi.
OpenSubtitles2018.v3
Long before that I had grown up with the war, but alongside weekend sleepovers and Saturday soccer games and fistfights with racist children of the Confederacy and religio- nationalist demonstrations chanting, " Down with communism and long live Afghanistan, " and burning effigies of Brezhnev before I even knew what it meant.
Rất lâu trước đó tôi đã lớn lên trong chiến tranh, với những ngày cuối tuần chơi thâu đêm và những trận bóng ngày Chủ nhật và trận đánh đầu tiên với lũ trẻ kì thị chủng tộc của quân Liên bang và các cuộc biểu tình về chủ nghĩa quốc gia - tôn giáo hát vang rằng, " Đả đảo chủ nghĩa cộng sản, Afghanistan muôn năm, " và đốt cháy những hình nộm của Brezhnev trước khi tôi hiểu được rằng nó có nghĩa gì.
QED
Have fun at the sleepover.
Đi vui nhé
OpenSubtitles2018.v3

Video liên quan

Chủ Đề