Giám sát nhà thầu xây dựng tiếng anh là gì

Giám sát xây dựng là vị trí chịu trách nhiệm giám sát quá trình thi công tại công trường, đảm bảo chất lượng - khối lượng tuân theo thiết kế được duyệt - tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành cũng như các vấn đề về tiến độ xây dựng, an toàn lao động và vệ sinh môi trường.

1.

Giám sát xây dựng là giám sát, kiểm tra liên tục và điều phối công việc một cách kịp thời, chuyên nghiệp, đúng năng lực.

Construction supervision means continuous oversight, inspection, and coordination of the work in a timely, professional, competent manner.

2.

Dịch vụ giám sát xây dựng không được bao gồm trong nhiệm vụ này.

Construction supervision services are not included as part of this assignment.

Cùng phân biệt author supervision và construction supervision nha!

- Giám sát tác giả [author supervision] là công việc kiểm tra, giải thích hoặc xử lý những vướng mắc, thay đổi, phát sinh nhằm bảo đảm việc triển khai lắp đặt, cài đặt, hiệu chỉnh vật tư, thiết bị công nghệ thông tin, phần mềm thương mại hoặc xây dựng, phát triển, nâng cấp, mở rộng phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu theo đúng thiết kế chi tiết và bảo đảm quyền tác giả đối với thiết kế chi tiết theo quy định.

- Giám sát thi công [construction supervision] là hoạt động theo dõi quá trình thi công tại công trường, đảm bảo chất lượng, khối lượng tuân theo thiết kế được duyệt, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành cũng như các vấn đề về tiến độ xây dựng, an toàn lao động và vệ sinh môi trường.

People on site: Người ở công trường

Heavy equipment /’hevi i’kwipmənt/: Thiết bị thi công

Plants and equipment /plɑ:nts/,/i’kwipmənt/: Xưởng và thiết bị

Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư

Contracting officer: Viên chức quản lý hợp đồng

Owner’s representative /’əʊnəs ,repri’zentətiv/: đại diện chủ đầu tư

Contracting officer’s representative: Đại diện viên chức quản lý hợp đồng

Consultant /kən’sʌltənt/: Tư vấn

Superintending Officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/: Nhân viên giám sát

Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú

Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát

Site manager /sait ‘mæniʤə/: Trưởng công trình

Officer in charge of safe and hygiene: Viên chức phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường.

Quality engineer /’kwɔliti ,enʤi’niə/: Kỹ sư đảm bảo chất lượng

Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường

Chief of construction group: đội trưởng

Foreman /’fɔ:mən/: Cai, tổ trưởng

Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu

Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/ : Kỹ sư xây dựng

Civil engineer /’sivl ,enʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng dân dụng

Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện

Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước

Sanitary engineer /’sænitəri ,enʤi’niə/: Kỹ sư cấp nước

Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí

Chemical engineer /’kemikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư hóa

Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất

Surveyor /sə:’veiə/: Trắc đạt viên, khảo sát viên

Quantity surveyor /’kwɔntiti sə:’veiə/: Dự toán viên

Draftsman = Draughtsman [US] /ˈdrɑːftsmən/: Hoạ viên /người phát thảo

Craftsman /’krɑ:ftsmən/: Nghệ nhân

Storekeeper /’stɔ:,ki:pə/: Thủ kho

Guard /gɑ:d/= watchman: Bảo vệ

Worker /’wə:kə/: Công nhân

Mate /meit/: Thợ phụ

Apprentice /ə’prentis/: Người học việc

Laborer: Lao động phổ thông

Skilled workman: Thợ lành nghề

Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/ : Thợ hồ

Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ hồ [ thợ trát ]

Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa

Joiner /’ʤɔinə/: Thợ mộc bàn ghế, trang trí nội thất

Electrician /ilek’triʃn/: Thợ điện

Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước

Steel-fixer: Thợ sắt [ cốt thép ]

Welder /weld/: Thợ hàn

Scaffolder /’skæfəld/: Thợ giàn giáo

Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu

Main contractor: Nhà thầu chính

Sub-contractor: Nhà thầu phụ

Nhà thầu xây dựng tiếng Anh là gì? Nhà thầu xây dựng trong tiếng Anh được gọi là “construction contractor”, có cách đọc phiên âm là /kənˈstrʌkʃən ˈkɒntræktər/.

Nhà thầu xây dựng “construction contractor” là một cá nhân, công ty hoặc tổ chức chịu trách nhiệm thực hiện và quản lý các công việc xây dựng trong một dự án. Nhà thầu xây dựng có nhiệm vụ đảm bảo rằng dự án được thực hiện theo đúng quy định, tiêu chuẩn và kế hoạch đã được thiết lập. Các hoạt động của nhà thầu xây dựng bao gồm lập kế hoạch, tài chính, quản lý lao động, mua sắm vật liệu, thi công, kiểm tra chất lượng và hoàn thành dự án.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “nhà thầu xây dựng” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Nhà thầu xây – Building contractor
  • Chủ thầu xây dựng – Construction principal
  • Nhà thầu công trình – Works contractor
  • Đơn vị thi công – Execution entity
  • Nhà thầu xây lắp – Construction installer
  • Công ty xây dựng – Construction firm
  • Doanh nghiệp xây dựng – Building enterprise
  • Công ty thầu xây – Building contractor company
  • Đơn vị xây dựng – Construction unit
  • Nhà thầu đầu mối – Prime contractor
  • Nhà thầu chính – Main contractor

Các mẫu câu có từ “construction contractor” với nghĩa là “nhà thầu xây dựng” và dịch sang tiếng Việt

  • Managing the entire building project falls under the responsibility of the construction contractor. [Quản lý toàn bộ dự án xây dựng thuộc trách nhiệm của nhà thầu xây dựng.]
  • To ensure timely completion, skilled workers were hired by the construction contractor. [Để đảm bảo hoàn thành đúng hẹn, nhà thầu xây dựng đã thuê công nhân có kỹ năng.]
  • Overseeing all construction activities is a task assigned to the construction contractor. [Giám sát tất cả hoạt động xây dựng là nhiệm vụ được giao cho nhà thầu xây dựng.]
  • The construction contractor ensures adherence to safety regulations. [Nhà thầu xây dựng đảm bảo tuân thủ các quy định về an toàn.]
  • A detailed project plan was submitted for approval by the construction contractor. [Kế hoạch dự án chi tiết đã được nhà thầu xây dựng nộp để duyệt.]
  • Coordination with subcontractors aids the construction contractor in completing tasks. [Phối hợp với các nhà phụ thầu giúp nhà thầu xây dựng hoàn thành các nhiệm vụ.]
  • Budget management and cost control are responsibilities held by the construction contractor. [Quản lý ngân sách và kiểm soát chi phí là trách nhiệm của nhà thầu xây dựng.]
  • To initiate the project, a contract was signed between the client and the construction contractor. [Để khởi đầu dự án, khách hàng đã ký hợp đồng với nhà thầu xây dựng.]
  • Regular progress reports were furnished to the project owner by the construction contractor. [Nhà thầu xây dựng đã cung cấp báo cáo tiến độ đều đặn cho chủ dự án.]
  • The successful project completion owes much to the experience of the construction contractor. [Sự thành công trong việc hoàn thành dự án nợ rất nhiều vào kinh nghiệm của nhà thầu xây dựng.]

Chủ Đề