Giải bài 4 luyện tập viết hợp đồng

Ghi lại những nội dung thoả thuận về trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền lợi của hai bên tham gia giao dịch nhằm đảm bảo thực hiện đúng thoả thuận đã cam kết.

2. Văn bản có tính pháp lí

Văn bản hợp đồng là kiểu văn bản có tính chất pháp lí.

3. Hợp đồng

- Phần mở đầu:

   + Quốc hiệu và tiêu ngữ

   + Tên hợp đồng

   + Thời gian, địa điểm

   + Họ tên, chức vụ, địa chỉ của các bên kí hợp đồng.

- Phần nội dung:

Ghi lại nội dung của hợp đồng theo từng điều khoản đã được thống nhất giữa các bên.

- Phần kết thúc: Ghi chức vụ, chữ kí, họ tên của đại diện các bên tham gia kí kết trong hợp đồng và xác nhận dâu của cơ quan [nếu có].

4. Yêu cầu về hành văn và số liệu của hợp đồng

Lời văn của hợp đồng phải ngắn gọn, sáng rõ, chặt chẽ; số liệu phải đảm bảo chân thực, chính xác, thống nhất.

II. Luyện tập

1. Chọn cách diễn đạt nào trong hai cách sau? Tại sao?

a. Chọn cách diễn đạt [1] vì cách [1] rõ ràng về ngày tháng còn cách [2] khiến cho người đọc không xác định chính xác ngày tháng.

b. Chọn cách diễn đạt [2] vì cách [2] chỉ ra chính xác loại tiền mà bên B cần thanh toán, không hề đa nghĩa như cách [1]

c. Chọn cách diễn đạt [2] vì cách [1] nói không rõ ràng bằng cách [2]

d. Chọn cách diễn đạt [2] vì cách [1] nói không rõ ràng bằng cách [2]

2. Lập hợp đồng thuê xe đạp

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------

HỢP ĐỒNG THUÊ XE ĐẠP

Hôm nay, thứ… ngày… tháng… năm …

Tại…

Chúng tôi gồm:

- Bên A: Nguyễn Văn A, tại số nhà X, phố...phường... thành phố Huế.

- Bên B: Lê Văn C, ở tại khách sạn Y, mang giấy chứng minh nhân dân số :... do Công an thành phố ...cấp ngày...tháng...năm...

Ngữ văn 9 Tập 2 – Soạn giải bài tập ngữ văn lớp 9 Tập 2 Bài 31 – SGK ngữ văn lớp 9 – Tập 2 Soạn bài – Luyện tập viết hợp đồng Giải câu 4 – Luyện tập [Trang 158 SGK ngữ văn 9 tập 2]

Giải câu hỏi 4 – Luyện tập [Trang 158 SGK ngữ văn 9 tập 2] – Phần soạn bài Luyện tập viết hợp đồng trang 159 SGK ngữ văn lớp 9 tập 2.

Đề bài:

Bài 4. Hãy viết một trong các hợp đồng sau: sử dụng điện thoại, sử dụng nước sạch, sử dụng điện sinh hoạt.

Trả lời:

Dựa vào hướng dẫn về các mục của văn bản hợp đồng, em tự soạn một trong các hợp đồng: sử dụng điện thoại, sử dụng nước sạch, sử dụng điện sinh hoạt.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
 ------

  

Ngày:.........tháng.......năm.......

 

Chúng tôi, một bên là: Nguyễn Văn A
Chức vụ: Chủ cơ sở sản xuất đồ chơi trẻ em BIBO
Quốc tịch: Việt Nam
CMND số:..........................................................................................
Đại diện cho:.......................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:.........................................
Và một bên là: Nguyễn Văn B
CMND số:..........................................................................................
Nơi cư trú:...........................................................................................
Nghề nghiệp:.......................................................................................
Cùng thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng theo những điều khoản sau đây:
Điều 1: Ông Nguyễn Văn B làm cho Cơ sở sản xuất đồ chơi trẻ em BIBO theo loại hợp đồng lao động với thời hạn xác định từ ngày 15 tháng 09 năm 2018 đến ngày 14 tháng 09 năm 2019 tại số................... , Hà Nội.
Điều 2: Giờ làm việc thông thường là 8 giờ/ ngày. Thiết bị và công cụ làm việc sẽ được cấp phát theo nhu cầu công việc.
Điều kiện an toàn và vệ sinh lao động tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3: Nghĩa vụ, quyền hạn và các quyền lợi của người lao động.
3.1. Nghĩa vụ:
- Trong công việc, chịu sự điều hành trực tiếp của chủ Cơ sở sản xuất đồ chơi trẻ em BIBO.
- Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động: Chấp hành nghiêm túc kỷ luật lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động và nội quy của đơn vị.
3.2. Quyền: Người lao động có quyền đề xuất, khiếu nại với một cơ quan thứ ba để thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của Pháp luật hiện hành.
3.3. Tiền lương và quyền lợi:
- Mức lương cơ bản của người lao động là:5.000.000đồng / tháng và được trả  lần vào ngày 15 của mỗi tháng.
- Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng lương [nghỉ phép, lễ, việc riêng] không được quá 20 ngày.
- Người lao động được hưởng các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi việc hoặc bồi thường theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 4: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ và quyền hạn sau:
4.1. Nghĩa vụ:
Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam kết trong hợp đồng lao động để người lao động đạt hiệu quả. Bảo đảm việc làm cho người lao động theo hợp đồng đã ký. Thanh toán đầy đủ và dứt điểm các chế độ và quyền lợi của người lao động.
4.2. Quyền hạn:
Có quyền chuyển tạm thời người lao động, ngừng việc, thay đổi, tạm thời chấm dứt hợp đồng lao động và áp dụng các biện pháp kỷ luật theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 5: Điều khoản chung:
Bản hợp đồng này có hiệu lực từ ngày kí kết.
Điều 6:
Hợp đồng này làm thành 02 bản.
Một bản do người sử dụng lao động giữ.
Một bản do người lao động giữ.
Làm tại trụ sở Cơ sở sản xuất đồ chơi trẻ em BIBO

        Người lao động                                                                              Người sử dụng lao động                                                   

     [Họ tên và chữ kí]                                                                                   [Họ tên và chữ kí]                                                   


Câu 4 – Luyện tập trang 158 SGK ngữ văn 9 tập 2:

Hãy viết một trong các hợp đồng sau: sử dụng điện thoại, sử dụng nước sạch, sử dụng điện sinh hoạt.

  

Dựa vào hướng dẫn về các mục của văn bản hợp đồng, em tự soạn một trong các hợp đồng: sử dụng điện thoại, sử dụng nước sạch, sử dụng điện sinh hoạt.Viết hợp đồng sử dụng điện sinh hoạt:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 

…., Ngày…. tháng….. năm …..

 

HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN PHỤC VỤ MỤC ĐÍCH SINH HOẠT

 

Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ nhu cầu mua điện của Bên mua điện,

Đại diện là ông [bà]:…………………………  Chức vụ:..................................

Theo văn bản ủy quyền số: ……………….ngày……… tháng…………. năm Do ông [bà] ………………………………………….. chức vụ ..................... ký.

Địa chỉ:..................................................................................................................

Số điện thoại: ………………..Số Fax:……………….. Email:  ..........................

Tài khoản số: ……………………………..Tại Ngân hàng: .................................

Mã số thuế: …………………….Số điện thoại chăm sóc khách hàng:................. Bên mua điện [Bên B]: Đại diện là ông [bà] .......................................................

Địa chỉ: ..................................................................................................................

Số CMT/ hộ chiếu: ……………được cấp ngày ... tháng ... năm …… tại............. 

Số điện thoại: ……………………………….Email .............................................

Số điện thoại nhận tin nhắn: ..................................................................................

Theo giấy ủy quyền ngày ……tháng ...... năm ………của: ..................................

Số hộ dùng chung: …………..[danh sách đính kèm].

Tài khoản số:………………………. Tại Ngân hàng: ..........................................

Hai bên thỏa thuận ký Hợp đồng mua bán điện với những nội dung sau:

Điều 1. Các nội dung cụ thể

1. Hai bên thống nhất áp dụng CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG kèm theo Hợp đồng này.

2. Địa chỉ sử dụng điện: .........................................................................................

3 Vị trí xác định chất lượng điện năng: ...............................................................

4. Vị trí lắp đặt công tơ điện: ...........................................................................

5. Hình thức và thời hạn thanh toán tiền điện:

□ Nộp tiền vào tài khoản của Bên A                                             □ Tiền mặt

Tại .........................................................................................................................

b] Thời hạn thanh toán: …… ngày kể từ ngày Bên A thông báo thanh toán lần đầu.

c] Hình thức thông báo thanh toán [văn bản, fax, điện thoại, thư điện tử, tin nhắn sms...]…

Điều 2. Những thỏa thuận khác

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Điều 3. Điều khoản thi hành

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ... tháng ... năm ... [hoặc từ ngày ký hợp đồng] đến ngày ... tháng ... năm ... [hoặc đến ngày Hợp đồng được sửa đổi, bổ sung hoặc chấm dứt]. '

Trong thời gian thực hiện, một trong hai bên có yêu cầu chấm dứt Hợp đồng, sửa đổi hoặc bổ sung nội dung đã ký trong Hợp đồng phải thông báo cho bên kia trước 15 ngày để cùng nhau giải quyết.

Chủ Đề