Ghé qua tiếng anh là gì

đi qua đây

đã ghé qua

sẽ ghé qua

muốn ghé qua

chạy qua đây

bước qua đây

đi qua đây

đã ghé qua

sẽ ghé qua

muốn ghé qua

chạy qua đây

bước qua đây

ghé qua Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ drop in; go vi,a stop off at, go by way of

Cụm Từ Liên Quan :

ghé qua thăm /ghe qua tham/

* thngữ
- to look in

ghế quan tòa /ghe quan toa/

* danh từ
- judgement-seat, tribunal

ghế quay /ghe quay/

+ swivel seat; swivel chair

Dịch Nghĩa ghe qua - ghé qua Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Please have a look inside.

- Drop by

- Stop by

- Come by

- Swing by

- Drop in

- Visit

All these words above are the same meaning.

1. Tôi sẽ ghé qua.

I'll come over.

2. Chỉ ghé qua bệnh viện.

Just get over to the clinic.

3. Mai cháu sẽ ghé qua.

I'll be by tomorrow.

4. Tôi sẽ ghé qua đó.

I'll pay him a visit.

5. Ai sẽ ghé qua hỏi thăm?’.

And who will stop to ask about your welfare?’

6. Đừng quên ghé qua và lấy...

Don't forget to stop by and grab...

7. Chị rất vui vì em ghé qua...

I'm so thrilled you stopped by.

8. Thi thoảng hãy lại ghé qua nhé.

Come by again sometime.

9. Hãy bảo Donald ghé qua thăm hắn đi.

Have Donaldpay him a visit.

10. Bobby, anh ghé qua chỗ bà Peyketewa nhé.

Hey, Bobby, need you to look in on Mrs. Peyketewa.

11. Chúng con vừa mới ghé qua hiệu bánh.

We just came by the baker shop.

12. Có một lần, họ mời tôi ghé qua.

Once, they asked me to come by.

13. Anh xin lỗi ghé qua mà không báo trước.

So sorry to just drop by unannounced.

14. Tôi đã bảo Lily là sẽ ghé qua mà.

I told Lily I'd visit.

15. Tối nay tôi sẽ ghé qua để trả tiền.

I'll come by this evening to pay.

16. Cháu không thể ghé qua đây được nữa đâu.

I can't come by, anymore.

17. Thay vào đó sao không ghé qua quán bên đường?

Why don't we swing by the roadhouse instead?

18. Thỉnh thoảng ảnh có ghé qua uống một ly rượu.

He'd drop in for a drink once in a while.

19. Đang vào kì nghỉ, nên con bé sẽ ghé qua đây.

It's her break, so she's just stopping by.

20. Lần tiếp theo tớ ghé qua, họ mời tớ ăn tối.

The next time I stopped by, they invited me for dinner.

21. Anh ta muốn trong tuần này lúc nào đó ghé qua.

He said he wanted to stop by at some point this week.

22. Không phải cô ghé qua chỉ để xúc phạm tôi chứ?

I don't suppose you just came by to insult me.

23. Nhiều người lạ từ xóm trên ghé qua trên đường đi làm.

A lot of johns from the hill stop by on their way to work.

24. Em có ghé qua Aldi ở bến tàu trên đường về.

I stopped by the Aldi on the way from the train station.

25. Tôi còn phải ghé qua CLB để lấy bộ đồ vía nữa.

I just need to swing by the club and pick up my good suit.

26. Ngài Neff, sao ngài không ghé qua vào tám rưỡi tối mai?

Mr. Neff, why don't you drop by tomorrow evening around 8:30?

27. William, chú rất muốn thỉnh thoảng ghé qua và hỏi thăm cháu.

William, I'd love to come by every once in a while and say hello.

28. Giờ cậu sẽ ghé qua và xem tôi đang làm gì nhé?

Now are you gonna come by and see what I'm working on?

29. Nếu em gặp Oliver, làm ơn nhắn là anh đã ghé qua.

If you see Oliver, please tell him that I came by.

30. Ba nói mọi người rất thích, em nên cùng anh ghé qua.

He said it's really popular, so I should stop by with you.

31. Arsenal sẽ ghé qua sau khi dẹp xong đám loạn tiếp theo.

I'll send Arsenal over once the next fire's put out.

32. Nếu con muốn bố ghé qua để mắt tới con bé, cứ...

Well, if you want me to drop by and keep an eye on her, I...

33. Họ chỉ muốn ghé qua, uống chút bia, làm ít nhất có thể.

They just wanna skate by, drink beer, do as little as possible.

34. Anh có thể ghé qua bất cứ sảnh nào của bệnh viện này.

You know, you can walk down any hall in this hospital.

35. Tôi không đến đây vì công việc, tôi tự dưng muốn ghé qua thôi.

Oh, I'm not here on business, I just thought I'd drop by.

36. Chúng ta sẽ ghé qua Khu vực 441 trên đường đến hệ sao Goren.

We're gonna stop by Sector 441 on our way to the Goren system.

37. Anh đã cử Williams ghé qua rồi, anh sẽ gọi và kiểm tra sau.

I sent Williams over, but I'll check on him.

38. Nè, Wyatt, làm sao hắn ghé qua lấy súng được khi nó vẫn còn ở đây?

How could he come by and pick it up if it's still here?

39. Anh có thể bảo Thám tử Clarkin lúc nào thuận tiện ghé qua cũng được.

I suppose you can tell Detective Clarkin he can stop by whenever it's convenient.

40. Tôi mua tấm đó từ tay bán hàng rong ghé qua thị trấn vào tuần trước.

I bought that off a peddler who was coming through town last week.

41. Cũng đứng quên ghé qua kênh " phòng thí nghiệm không gian " trên Youtube và ấn theo dõi.

Also don't forget to visit the space lab channel on Youtube and subscribe.

42. Bạn nên ghé qua để xem những đứa trẻ của chúng tôi xoay xở như thế nào.

You should just come across to see how well our children do.

43. Hãy cho người đó biết bạn có thể ghé qua dòm chừng con bất cứ khi nào.

Let such an individual know that you are likely to check on your child at any time.

44. Anh phải ghé qua xem cái bộ xích đu đã khiến em rơi nước mắt mới được.

Well, I demand to see this swing set of tears.

45. Anh ấy tổ chức những bữa tiệc đó với mong ước cô ấy ghé qua một lần.

He threw all those parties hoping she'd wander in one night.

46. Nó thực hiện ba chuyến khứ hồi khác đến Anh, và vào tháng 12 đã ghé qua Brest, Pháp.

She made three more round-trip voyages to England and, in December, called at Brest, France.

47. Theo mặc định, các lượt ghé qua cửa hàng được báo cáo trong cột “Tất cả chuyển đổi”.

By default, shop visits are reported under the 'All Conversions' column.

48. Một dịp nọ một người bạn của cha đột ngột ghé qua Entebbe và tìm cách gặp cha.

Once a friend of Dad’s made an unexpected stopover at Entebbe and tried to contact Dad.

49. Sau cuộc triệt thoái Tachen, Wasp ghé qua Nhật Bản trước khi quay về San Diego vào tháng 4.

After the Tachen evacuation, Wasp stopped at Japan before returning to San Diego in April.

50. ShuffleBrain. com, một trang mạng bạn có thể ghé qua. Tôi hợp tác với vợ mình, Amy- Jo Kim.

So, ShuffleBrain. com, website you can go visit, I joined up with my wife, Amy- Jo Kim.

51. Thật ra, mai hãy ghé qua dự bữa tiệc sinh nhật siêu đặc biệt lần thứ 21 của tôi.

In fact, swing by tomorrow for my very special 21st birthday bash.

52. Con tàu đã tiếp đón hàng nghìn lượt khách viếng thăm khi ghé qua nhiều cảng tại Địa Trung Hải.

The ship received thousands of visitors during her calls to many Mediterranean ports.

53. Cảm ơn cô rất nhiều khi đã ghé qua đem theo cả thằng con tuấn tú và cả cảnh sát đến nữa.

Thank you so much for stopping by and bringing your delightful son and the police.

54. Trên đường về nó ghé qua Trân Châu Cảng rồi thả neo tại Alameda một lần nữa vào ngày 3 tháng 3.

She made a stop at Pearl Harbor along the way and then moored at Alameda once more on 3 March.

55. Ghé qua San Diego, cô ấy đã đến được Trân châu Cảng vào ngày 17 tháng 11 trong hai tuần huấn luyện.

Steaming via San Diego, she reached Pearl Harbor on 17 November for two weeks of intensive training.

56. Trong Thế Chiến II, trên đường đến chiến trường Thái Bình Dương, nửa triệu quân lính Hoa Kỳ đã ghé qua Vanuatu.

During World War II, half a million U.S. soldiers passed through Vanuatu en route to Pacific battlefields.

57. Rời Căn cứ Hải quân vịnh Guantanamo vào đầu tháng 4, nó ghé qua các cảng ở bờ Đông lục địa này, băng qua eo biển Magellan rồi ghé qua các cảng ở bờ Tây, và vào đầu tháng 6 đi qua kênh đào Panama hoàn tất chuyến đi vòng quanh lục địa này.

Departing Guantanamo Bay Naval Base in early April, she called at ports on the east coast of that continent, moved through the Strait of Magellan and visited west coast ports, then in early June, transited the Panama Canal to complete her voyage around the continent.

58. Theo mặc định, các lượt ghé qua cửa hàng được báo cáo trong cột "Tất cả chuyển đổi’” chứ không phải cột “Chuyển đổi”.

By default, shop visits are reported under the 'All Conversions' column and not under the 'Conversions' column.

59. Trên đường đi, ghé qua Venice, họ có một cuộc đụng chạm khác với một nhóm giáo phẩm La-tinh theo thuyết tam ngữ.

En route, in Venice, Cyril and Methodius had another encounter with a group of trilinguist Latin clergymen.

60. Tuy nhiên, bạn vẫn nên nhập một giá trị chính xác cho các lượt ghé qua cửa hàng để báo cáo trong Google Ads.

However we recommend that you still input an accurate value for store visits to report in Google Ads.

61. Cô biết đấy, " NHÀ CHÚNG TA "...... được cung ứng bởi nhà máy lương thực...... và cấp cho những người anh em ghé qua để hồi phục.

You know that " Our Home " offers everything from food factories, to services for visiting friends in recovery.

62. Vào ngày 27 tháng 4 năm 1948, chiếc tàu tuần dương lên đường, ghé qua Kwajalein và Trân Châu Cảng trước khi về đến San Diego.

On 27 April 1948, the cruiser got underway and proceeded via Kwajalein and Pearl Harbor to San Diego.

63. Lượt ghé qua cửa hàng chỉ có ở cấp chiến dịch, nhóm quảng cáo và từ khóa, cũng như có thể được phân đoạn theo thiết bị.

Shop visits are available at the campaign, ad group and keyword level and can be segmented by device.

64. Những tàu khách du lịch ghé qua nhiều cảng của các đảo nằm trong Biển Aegean vào mỗi mùa hè mang theo nhiều du khách nghỉ mát.

Cruise liners stop at the numerous ports of the Aegean islands every summer, bringing loads of visiting vacationers.

65. Trên đường đi nó còn ghé qua vịnh Subic và bãi biển Pattaya, Thái Lan, trước khi đi ngang eo biển Hormuz ngày 3 tháng 1 năm 1991.

Along the way she made stops at Subic Bay and Pattaya Beach, Thailand, before transiting the Strait of Hormuz on 3 January 1991.

66. Sau khi ghé qua Trân Châu Cảng từ ngày 1 đến ngày 3 tháng 12, nó tiếp tục đi Long Beach, đến nơi vào ngày 8 tháng 12.

After a pause at Pearl Harbor from 1 to 3 December, she continued on to Long Beach, where she arrived on the 8th.

67. Hãy thực hiện theo các bước bên dưới để tạo báo cáo tập trung vào việc hiển thị dữ liệu chuyển đổi lượt ghé qua cửa hàng của bạn.

Follow the steps below to create a report that focuses on displaying your shop visit conversions.

68. Hãy xemBáo cáo mỗi cửa hàng để biết số lượt ghé qua cửa hàng và các hành động chuyển đổi địa phương khác, được phân loại theo vị trí.

View the Per Store report to see store visits and other local actions conversions, categorized by location.

69. Vào tháng 1 năm 1940, nó ghé qua Newport, Rhode Island để nhận ngư lôi và Yorktown, Virginia để nhận mìn sâu trước khi hướng sang khu vực vịnh Mexico.

In January 1940, she visited Newport, Rhode Island, to take on torpedoes and Yorktown, Virginia, to load depth charges before heading for the Gulf of Mexico.

70. Chiếc tàu tuần dương ghé qua Okinawa vào ngày 4 tháng 10 để nhận lên tàu 529 cựu chiến binh rồi tiếp tục hành trình vào ngày 5 tháng 10.

The cruiser stopped briefly at Okinawa on the 4th to embark 529 veterans and resumed her eastern progress on the 5th.

71. Ngày 6 tháng 11 năm 1956, Bremerton rời Long Beach đi Viễn Đông một lần nữa, lần này ghé qua Melbourne, Australia nhân dịp Thế Vận Hội mùa Hè XVI.

On 6 November 1956 Bremerton left her home port of Long Beach for the Orient once more, but this time going via Melbourne, Australia and the XVI Olympiad.

72. Việc này có thể kéo dài nhiều ngày hay nhiều tuần vì bạn bè và gia đình thường mang thức ăn , gởi thiệp đến hoặc ghé qua thăm viếng .

This may continue for days or weeks following the loss as friends and family bring food , send cards , or stop by to visit .

73. Nó rời vùng biển Hawaii vào ngày 8 tháng 9, ghé qua đảo Emirau và cảng Seeadler rồi quay về San Diego, đến nơi vào ngày 6 tháng 10.

She departed Hawaiian waters on 8 September, made port calls at Emirau Island and Seeadler Harbor, and returned to San Diego, where she arrived on 6 October.

74. Ghé qua các cảng dọc bờ biển phía Nam Hoa Kỳ cùng Cuba, Nicaragua, México và vùng kênh đào Panama, nó đi đến San Diego vào ngày 17 tháng 12.

After port calls along the southern coast of the United States and at ports in Cuba, Nicaragua, Mexico, and the Panama Canal Zone, she reached San Diego on 17 December.

75. Nó lên đường hướng sang Viễn Đông hầu như ngay lập tức, ghé qua Trân Châu Cảng vào ngày 13 tháng 11 và đi đến Yokosuka ngày 26 tháng 11.

She sailed almost at once for the Far East, calling at Pearl Harbor on 13 November and reaching Yokosuka on 26 November.

76. Sau khi ghé qua nhiều cảng tại Địa Trung Hải, nó hoàn tất chuyến đi vòng quanh thế giới khi về đến Fall River, Massachusetts vào ngày 18 tháng 3.

After stopping at various Mediterranean ports she completed her circuit of the globe upon arrival at Fall River, Massachusetts on 18 March 1954.

77. Quay trở lại Nhật Bản, chiếc tàu chiến ghé qua Nagasaki, Wakayama, và Hiro Wan trong khi Lực lượng chiếm đóng Hoa Kỳ củng cố các vị trí trên bờ.

Steaming back to Japan, the warship made stops at Nagasaki, Wakayama, and Hiro Wan as the American Occupation Forces consolidated their positions ashore.

78. Lại ra khơi vào ngày 13 tháng 3, Casablanca ghé qua Trân Châu Cảng trước khi chuyển giao hành khách và máy bay vận chuyển từ vùng bờ Tây đến đảo Guam.

Putting to sea on 13 March, Casablanca called at Pearl Harbor, then delivered passengers and aircraft brought from the West Coast to the island of Guam.

79. Ghé qua Annapolis, Maryland vào ngày 1 tháng 7, nó thực hiện hai chuyến đi huấn luyện học viên mới đi đến vùng biển Caribbe và dọc theo bờ Đông Hoa Kỳ.

Calling at Annapolis, Maryland on 1 July 1945, she conducted two midshipman training cruises, in the Caribbean and along the east coast.

80. Sau khi ghé qua Trân Châu Cảng và Yokosuka, nơi một ăn-ten radar mới được trang bị, nó đi đến Căn cứ Hải quân vịnh Subic vào ngày 12 tháng 6.

After stopping at Pearl Harbor and Yokosuka, where a new radar antenna was installed, the ship arrived at U.S. Naval Base Subic Bay on 12 June.

Video liên quan

Chủ Đề