Em trai của mẹ tiếng anh gọi là gì
Ngày đăng: 31/03/2023 / Ngày cập nhật: 31/03/2023 - Lượt xem: 127 Show
Học Từ vựng tiếng Anh về gia đình là một trong những chủ đề cơ bản nhất khi học tiếng Anh. Đơn giản, dễ nhớ nhưng cần thiết dù bạn đang ở cấp độ cơ bản hay luyện thi IELTS. Cũng như những Topic khác, tôi sẽ cố gắng liệt kê càng nhiều vocabularies tiếng Anh có liên quan đến chủ đề về gia đình truyền thống càng tốt, nhưng chắc chắn không phải toàn bộ. Vì vậy, bạn nên nghiên cứu thêm mẫu câu để đảm bảo sử dụng chính xác trong các ngữ cảnh khác nhau. \>>> Xem thêm: Top 9 Máy Phiên Dịch tốt nhất 2022 Danh sách tiếng Anh về gia đình đầy đủ1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình ruột thịtNgười Nam trong gia đình Người Nữ trong gia đình Father (Cha) Mother (Mẹ) Son sʌn (Con trai) Daughter (Con gái) Brother (Em/ anh trai) Sister (Chị/ em gái) Husband (Chồng) Wife (Vợ) Khi một cặp đôi lớn lên đám cưới, người đàn ông được gọi là Husband, còn người nữ được gọi là Wife (Vợ).
Bạn có thể gọi chung tất cả các con là child hoặc children hoặc offspring. Ví dụ: I have two children (Tôi có 2 con rồi)
Các từ vựng tiếng Anh nếu có các thành viên sinh đôi trong gia đình: Give birth Twins (Sinh một đôi song sinh), twin brothers (Anh em song sinh), twin sister (Chị em sinh đôi). Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng từ sibling ˈsɪblɪŋ anh chị em ruột trong gia đình, nhưng thường chỉ được áp dụng trong văn viết, ít thấy trong ngữ pháp văn nói. Từ vựng về thành viên trong gia đình 2. Từ vựng tiếng Anh về phả hệ trong gia đìnhForefathers: Tổ tiên (Ông Cố) Great - grandfather Great - grandmother (Bà Cố) Grandfather (Ông nội/ Ông Ngoại) Grandmother (Bà nội/ Bà Ngoại) Father (Cha) Mother (Mẹ) (Con trai) Son Daughter (Con gái) Grandson (Cháu trai) (Cháu gái) Granddaughter Great grandson (Cháu cố là con trai) Great granddaughter (Cháu cố là con gái) Học khoảng 100 từ vựng tiếng Anh về gia đình cho bé, bạn cần lưu ý tiếng Anh không phân biệt nội ngoại.
Nếu muốn rõ ràng hơn, hãy thử dùng father's mom (mẹ của bố bạn thì gọi là bà nội) hoặc mother's mom (mẹ mẹ mẹ bạn gọi là bà ngoại).
Tuy nhiên, trong ngữ cảnh cụ thể, bạn chỉ cần dùng từ đơn giản. Nếu đang nói về mẹ bạn, chỉ cần dùng “her mother”, mọi người sẽ hiểu đó là bà ngoại. Nếu muốn gọi chung ông bà trong gia đình, bạn sẽ dùng grandparents.
Từ vựng về chủ đề phả hệ bằng tiếng Anh 3. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mối quan hệ họ hàng của gia đìnhTương tự như cách nói về ông bà, từ vựng tiếng Anh về cô, chú, cậu, mợ, dượng…. Không được phân biệt cụ thể, một từ có thể đại diện nhiều vai vế.
4. Từ vựng tiếng Anh về thành viên trong gia đình nhà chồng/ nhà vợKhi bạn cưới chồng/ cưới vợ, bạn cần biết một số từ vựng tiếng Anh về nhà chồng/ nhà vợ.
Lưu ý cách dùng từ số nhiều: Two sons-in-law (Hai người con rể), three daughters-in-law (ba người dâu), brothers-in-law (những người anh rể)... Lưu ý về sở hữu: My father-in-law's house (Nhà của bố chồng tôi), my sister-in-law's car (Xe của chị dâu tôi). Từ vựng trong tiếng Anh về các mối quan hệ họ hàng 5. Từ vựng tiếng Anh về gia đình khi tái hônTrong thời buổi văn hóa cởi mở, ai cũng có thể cưới hơn một lần. Dưới đây là những từ vựng dùng để nói về các thành viên trong gia đình khi ai đó tái hôn có chung đặc điểm cuộc sống cần ghi nhớ.
6. Những từ vựng khác có liên quan tình trạng hôn nhân gia đìnhSingle parent (Cha mẹ đơn thân), Single (Độc thân), married (Đã kết hôn), engaged (Đã đính hôn), separated (ly thân), divorced (đã ly hôn) widowed (góa chồng), Single mother (Mẹ đơn thân). Unmarried woman/ man (Phụ nữ chưa chồng, trai chưa vợ), married couple (Cặp vợ chồng) Godfather (Bố đỡ đầu), godmother (Mẹ đỡ đầu), godson (Bé trai đỡ đầu), godchild (con nuôi). Danh sách từ vựng về hôn nhân gia đình 7. Essay cơ bản vận dụng từ vựng chủ đề gia đình
(Tôi có một đại gia đình. Cha tôi 57 tuổi, ông ấy là một kĩ sư nông nghiệp)
(Mẹ tôi 55 tuổi, đang làm y tá bán thời gian)
(Em trai tôi đang là sinh viên đại học, nó sẽ tốt nghiệp vào năm tới)
Tôi cũng có một người chị. Chị đã kết hôn và sống cùng gia đình trong 1 căn hộ chung cư gần nhà và thường đén thăm chúng tôi. Con gái chị tôi, cháu tôi là thiên tài. Nó biết làm thơ và chơi piano.)
(Tôi đã có gia đình. Olga, vợ tôi là một giáo viên. Cô ấy dạy môn toán học)
(Chúng tôi có hai đứa con, một trai một gái. Vitor con trai tôi đã 6 tuổi và con gái Anna thì 3 tuổi)
Chúng đã đi nhà trẻ gần nhà chúng tôi. Vợ tôi đón chúng trên đường về từ trường và dẫn chúng đi dạo ở công công viên)
(Mẹ tôi sẽ trông nom bọn trẻ nếu vợ tôi phải tăng ca và mẹ chồng sẽ chăm sóc chúng vào thứ 7.)
Chúng tôi sống trong một căn nhà lớn với khu vườn tuyệt đẹp. Có đủ phòng cho tất cả chúng tôi, tôi thậm chí có cả một phòng nghiên cứu riêng trên gác mái. Nó nhỏ, nhưng tôi rất thích.
Chúng tôi có nhiều họ hàng. Dì tôi và hai người chú sống ở một thị trấn nhỏ cách nhà chúng tôi khoảng 60 km.
Con họ, cũng là cháu tôi, cũng trạc tuổi tôi và chúng tôi thường xuyên gặp gỡ nhau. Mỗi năm cả gia đình sẽ quây quần bên nhau ngày Giáng Sinh. Chúng tôi chuẩn bị một bữa tối Giáng Sinh siêu đặc biệt, có rất nhiều quà. KẾT LUẬN Như vậy, bài viết đã tổng hợp chia sẻ đến các bạn những từ vựng về gia đình phổ biến cùng những mẫu câu được sử dụng thường xuyên như 1 phương pháp trong giao tiếp hàng ngày cho người mới. Hi vọng đã mang đến cho các bạn vốn kiến thức từ vựng hữu ích giúp bạn giải quyết khó khăn hiệu quả. |