Theo đó, điểm sàn xét tuyển các ngành đào tạo đại học chính quy của Trường Đại học Sư phạm 2022 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông [phương thức 1] đối với thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 có mức điểm tối thiểu [không nhân hệ số, thang điểm 30] của tất cả các tổ hợp xét tuyển tương ứng vào các ngành đào tạo như sau:
Đối với các ngành đào tạo giáo viên [sư phạm]
Đối với các ngành đào tạo khác [ngoài sư phạm]
Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 và dự thi các môn năng khiếu năm 2022 tại trường [đối với các ngành có xét điểm thi năng khiếu] nếu đạt điểm sàn theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên thì sẽ được đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo phương thức 1 vào các ngành đào tạo đại học chính quy của trường.
Thiên Nhi
Đại học Sư phạm Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn 2022 phương thức xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu năm 2022 với kết quả học bạ THPT, thi đánh giá năng lực do trường tổ chức và xét tuyển thẳng.
Theo đó, điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 vào các ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật theo phương thức 4 - xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu năm 2022 tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội với kết quả học bạ THPT như sau:
STT | Ngành đào tạo | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển [đã cộng điểm ưu tiên, nếu có] |
1 | Giáo dục thể chất | 18.5 |
2 | SP Âm nhạc | 18.5 |
3 | SP Mỹ thuật | 18.5 |
Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo đề án tuyển sinh đại học đã dự thi các môn năng khiếu năm 2022 tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận: Đủ điều kiện trúng tuyển.
Những thí sinh rời điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 trong tiếng cổ vũ của đội tình nguyện. Ảnh: M.N
Thí sinh tra cứu điểm thi năng khiếu và kết quả xét tuyển các ngành năng khiếu theo Phương thức 4 tại địa chỉ: //ts2022.hnue.edu.vn/
Thí sinh thuộc diện: "Đủ điều kiện trúng tuyển" các ngành năng khiếu kể trên nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển" và thỏa mãn các điều kiện về học lực và hạnh kiểm theo Quy định của Phương thức 4.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 theo phương thức 5 - xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 | 7140114C | Quản lí giáo dục | 15.55 |
2 | 7140114D | Quản lí giáo dục | 18.15 |
3 | 7140201A | Giáo dục mầm non | 15.15 |
4 | 7140201C | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | 16.92 |
5 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | 19.90 |
6 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 22.90 |
7 | 7140202C | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 21.50 |
8 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | 19.10 |
9 | 7140204B | Giáo dục công dân | 17.10 |
10 | 7140205B | Giáo dục chính trị | 19.55 |
11 | 7140206A | Giáo dục Thể chất | 25.12 |
12 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 16.50 |
13 | 7140209A | SP Toán học | 23.75 |
14 | 7140209B | SP Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh] | 26.15 |
15 | 7140209C | SP Toán học | 24.00 |
16 | 7140210A | SP Tin học | 15.50 |
17 | 7140210B | SP Tin học | 17.35 |
18 | 7140211A | SP Vật lý | 20.75 |
19 | 7140211C | SP Vật lý [dạy Lý bằng tiếng Anh] | 17.45 |
20 | 7140212A | SP Hoá học | 21.00 |
21 | 7140212B | SP Hoá học [dạy Hoá bằng tiếng Anh] | 21.55 |
22 | 7140213B | SP Sinh học | 20.25 |
23 | 7140213D | SP Sinh học | 17.85 |
24 | 7140217C | SP Ngữ văn | 22.55 |
25 | 7140217D | SP Ngữ văn | 21.50 |
26 | 7140218C | SP Lịch sử | 23.40 |
27 | 7140218D | SP Lịch sử | 17.50 |
28 | 7140219B | SP Địa lý | 20.55 |
29 | 7140219C | SP Địa lý | 21.00 |
30 | 7140221B | Sư phạm Âm nhạc | 17.33 |
31 | 7140222B | Sư phạm Mỹ thuật | 20.02 |
32 | 7140231A | SP Tiếng Anh | 23.20 |
33 | 7140231B | SP Tiếng Anh | 22.90 |
34 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | 16.15 |
35 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.75 |
36 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.80 |
37 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.60 |
38 | 7229030C | Văn học | 17.10 |
39 | 7229030D | Văn học | 15.05 |
40 | 7310401C | Tâm lý học [Tâm lý học trường học] | 19.25 |
41 | 7310401D | Tâm lý học [Tâm lý học trường học] | 15.35 |
42 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | 15.30 |
43 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | 19.95 |
44 | 7310630C | Việt Nam học | 18.00 |
45 | 7420101B | Sinh học | 15.75 |
46 | 7460101A | Toán học | 17.75 |
47 | 7460101D | Toán học | 20.75 |
48 | 7480201A | Công nghệ thông tin | 15.25 |
49 | 7480201B | Công nghệ thông tin | 16.25 |
50 | 7760101C | Công tác xã hội | 20.15 |
51 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 16.05 |
52 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 16.85 |
53 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.60 |
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển theo hương thức 5 tại địa chỉ: //ts2022.hnue.edu.vn/.
Ngoài điểm chuẩn 2 phương thức trên, thí sinh có thể xem thông tin chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 theo phương thức xét tuyển thẳng TẠI ĐÂY.
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Tin nổi bật