Đại Học Kinh Tế Quốc Dân là trường đại học đào tạo các khối ngành kinh tế, quản lý của nước ta, Đại học Kinh tến Quốc Dân là một trong những trường đại học hàng đầu của Việt Nam. Trường là trung tâm nghiên cứu linh tế, tư vấn chính sách vĩ mô cho nhà nước. Review Đại học Kinh tế Quốc dân
Tên tiếng Anh: National Economics University
Thành lập: 25/01/1956
Trụ sở chính: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân:
Trường: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Các chương trình định hướng ứng dụng | POHE | A01, D01, D07, D09 | 36.75 | tiếng Anh hệ số 2 |
2 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | EP01 | A01, D01, D07, D09 | 36.45 | tiếng Anh hệ số 2 |
3 | Quản trị khách sạn | EP11 | A01, D01, D09, D10 | 36.6 | tiếng Anh hệ số 2 |
4 | Kế toán | EP04 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Điểm thi TN THPT |
5 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro | EP02 | A00, A01, D01, D07 | 26.95 | Điểm thi TN THPT |
6 | Khoa học dữ liệu | EP03 | A00, A01, D01, D07 | 26.95 | Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh Điểm thi TN THPT |
7 | Đầu tư tài chính | EP10 | A01, D01, D07, D10 | 37.1 | tiếng Anh hệ số 2 |
8 | Quản trị chất lượng và Đổi mới | EP08 | A01, D01, D07, D10 | 27.1 | Điểm thi TN THPT |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | Điểm thi TN THPT |
10 | Quản trị điều hành thông minh | EP07 | A01, D01, D07, D10 | 27.1 | Điểm thi TN THPT |
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | Điểm thi TN THPT |
12 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D01, D07 | 26.9 | Điểm thi TN THPT |
13 | Quản lý công và Chính sách | EPMP | A00, A01, D01, D07 | 26.85 | Điểm thi TN THPT |
14 | Kinh tế | 7850102 | A00, B00, A01, D01 | 27.55 | Điểm thi TN THPT |
15 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | |
16 | Quản trị kinh doanh | EBBA | A00, A01, D01, D07 | 27.05 | Điểm thi TN THPT |
17 | Công nghệ tài chính | EP09 | A00, B00, A01, D07 | 27.1 | Điểm thi TN THPT |
18 | Phân tích kinh doanh | EP06 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | Điểm thi TN THPT |
19 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 18.1 | Điểm thi TN THPT |
20 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 27.35 | Điểm thi TN THPT |
21 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 27.9 | Điểm thi TN THPT |
22 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 27.7 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kinh tế | 7620115 | A00, B00, A01, D01 | 26.95 | Kinh tế nông nghiệp; Điểm thi TN THPT |
24 | Kinh doanh số | EP05 | A00, A01, D01, D07 | 27.15 | Điểm thi TN THPT |
25 | Kinh tế | 7310105 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | ngành Kinh tế phát triển Điểm thi TN THPT |
26 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | Điểm thi TN THPT |
27 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 27.75 | Điểm thi TN THPT |
28 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, D01, D07 | 27.05 | Điểm thi TN THPT |
29 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 28.25 | Điểm thi TN THPT |
30 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, D01, C04, C03 | 28.1 | Điểm thi TN THPT |
31 | Kỹ thuật xây dựng | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
32 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | Điểm thi TN THPT |
33 | Khoa học quản lý | 7340401 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | Điểm thi TN THPT |
34 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 28.05 | Kinh tế quốc tế Điểm thi TN THPT |
35 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, B00, A01, D01 | 27.7 | Điểm thi TN THPT |
36 | Quản lý dự án | 7340409 | A00, B00, A01, D01 | 27.5 | Điểm thi TN THPT |
37 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | Điểm thi TN THPT |
38 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 27.1 | Luật kinh tế; Điểm thi TN THPT |
39 | Quản lý công | 7340403 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
40 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 37.3 | Điểm TN THPT |
41 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D07 | 27.4 | Điểm thi TN THPT |
42 | Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
43 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
44 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 28.15 | Điểm thi TN THPT |
45 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
46 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, D07 | 27.1 | Điểm thi TN THPT |
47 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, B00, A01, D01 | 26.95 | Điểm TN THPT |
48 | Kiểm toán | EP12 | A00, A01, D01, D07 | 27.55 | [kết hợp chứng chỉ quốc tế] |
49 | Kinh tế | EP13 | A00, A01, D07, D00 | 26.95 | Kinh tế học tài chính |
50 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EP14 | A00, A01, D01, D07 | 37.55 | kết hợp chứng chỉ quốc tế tiếng Anh hệ số 2 |
51 | KINH DOANH NÔNG NGHIỆP | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 27 | Điểm thi TN THPT |
52 | Kinh tế nông nghiệp | 7620114 | A00, B00, A01, D01 | 26.9 | Điểm thi TN THPT |
53 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, B00, A01, D01 | 26.9 | |
54 | Ngân hàng | CT1 | A00, A01, D01, D07 | 27.6 | Điểm thi TN THPT |
55 | Tài chính doanh nghiệp | CT3 | A00, A01, D01, D07 | 27.9 | Điểm thi TN THPT |
56 | Tài chính công | CT2 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | Điểm thi TN THPT |
Tin tức
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân trong 3 năm gần đây luôn dao động ở mức cao. Cụ thể, trong năm 2021, điểm chuẩn cao nhất là 28,3 điểm.
Tuyển sinh 2022: Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân sẽ tuyển 6.100 sinh viên
Trường vẫn xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo, và xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường, xét tuyển theo kết quả thi…
Bạn đang đọc: Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân trong 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế Quốc dân trong 3 năm gần đây [ Ảnh : Báo Dân Trí ] Theo đề án tuyển sinh trong năm 2022 của trường, sẽ có 7 nhóm đối tượng người tiêu dùng xét tuyển gồm có :
Đối tượng 1 xét tuyển với thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT và ACT. Trong đó SAT từ 1.200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên. Chỉ tiêu dành cho đối tượng này từ 1 – 3% tổng chỉ tiêu.
Xem thêm: Ưu điểm và thử thách trong ngành kế toán
Đối tượng 2 là thí sinh có điểm thi nhìn nhận năng lượng của ĐH Quốc gia TP. Hà Nội và ĐH Quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh, trong đó điểm của ĐH Quốc gia Thành Phố Hà Nội từ 100 điểm trở lên, của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh từ 800 điểm trở lên. Chỉ tiêu dự kiến là 15 – 20 % tổng chỉ tiêu. Đối tượng 3 là thí sinh có điểm thi nhìn nhận tư duy của Trường ĐH Bách khoa TP.HN, đạt từ 20 điểm trở lên [ quy về thang điểm 30 ]. Chỉ tiêu dự kiến là 5 % tổng chỉ tiêu. Đối tượng 4 là thí sinh có chứng từ tiếng Anh quốc tế phối hợp với điểm thi nhìn nhận năng lượng của ĐH Quốc gia. Cụ thể : có chứng từ IELTS 5.5 hoặc TOEFL ITP 500, hoặc TOEFL iBT 46, hoặc TOEIC 4 kỹ năng và kiến thức : L&R 785, S 160, W 150 trở lên ; có điểm thi nhìn nhận năng lượng năm 2022 của ĐH Quốc gia Thành Phố Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên hoặc của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh đạt từ 800 điểm trở lên. Chỉ tiêu dự kiến là 10 – 15 %. Đối tượng 5 là thí sinh có chứng từ tiếng Anh quốc tế tích hợp với 2 môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông. Đối tượng 6 là thí sinh học hệ chuyên của những trường trung học phổ thông chuyên trên toàn nước, trường trung học phổ thông trọng điểm vương quốc phối hợp với điểm 2 môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
Đối tượng 7 là thí sinh tham gia vòng thi tuần “Đường lên đỉnh Olympia” hoặc đạt giải thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hoặc giải khuyến khích quốc gia kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT của tổ hợp đăng ký xét tuyển theo mã ngành/chương trình của trường đạt “ngưỡng ĐBCLĐV” dự kiến từ 20 điểm trở lên. Chỉ tiêu [dự kiến]: 5% tổng chỉ tiêu.
Xem thêm: Điểm chuẩn ngành Kế Toán và Danh sách trường đào tạo Kế Toán
> Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân năm 2020 thấp nhất 24,5 > Quy chế tuyển sinh 2020 của Đại học Kinh Tế Quốc Dân Theo Kênh Tuyển Sinh tổng hợp
Source: //khoinganhkinhte.com
Category: Điểm chuẩn