Điểm chuẩn thương mại điện tử Đại học Thủy Lợi

Chiều nay 15/9, trường Đại học Thủy lợi đã công bố điểm chuẩn các ngành học của trường. Theo đó, điểm chuẩn của trường năm 2022 dao động từ 17 - 26,6 điểm.

Trường Đại học Thủy lợi đã công bố điểm chuẩn năm 2022

Bộ GD-ĐT cho biết, theo số liệu thống kê của năm 2022, số thí sinh đăng ký xét tuyển đại học trên là 642.270. Năm 2021 số này là 794.739 thí sinh.

Số thí sinh đăng ký xét tuyển năm 2022 giảm so với năm 2021 khoảng 20% và chỉ giảm 3,4% so với năm 2020.

Cũng theo Bộ GD-ĐT, điểm khác biệt căn bản trong việc đăng ký xét tuyển năm 2022 là thí sinh đăng ký nguyện vọng sau khi đã biết kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Số liệu năm 2022 thể hiện con số thực chất, thực lực của thí sinh có khả năng cạnh tranh xét tuyển vào đại học, mong muốn vào học đại học sau khi đã có đầy đủ thông tin về kết quả thi tốt nghiệp THPT [kể cả điểm sau phúc khảo].

Theo kế hoạch của Bộ GD-ĐT, từ 14h00 ngày 15/9 - 17h00 ngày 17.9, các trường Đại học trên cả nước sẽ bắt đầu công bố điểm chuẩn.

Dưới đây là chi biết điểm chuẩn của trường Đại học Thủy lợi năm 2022 do nhà trường vừa công bố:

Theo điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2022 công bố, ngành CNTT có điểm chuẩn là 26,6 điểm [tăng 1,35 điểm so với năm ngoái] kèm tiêu chí phụ 1 là điểm Toán >=8,2; thứ tự nguyện vọng = 8.6 TTNV =< 1 Hệ thống thông tin 25.55 Toán >= 7.8 TTNV =< 5 Kỹ thuật phần mềm 25.8 Toán >= 8.8 TTNV =< 2 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 25.2 Toán >= 8.6 TTNV =< 4 An ninh mạng 25.25 Toán >=  8.0 TTNV =< 2 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí 24.0 Toán >=  8.0 TTNV =< 4 Kỹ thuật ô tô 24.55 Toán >=  8.0 TTNV =< 3 Kỹ thuật cơ điện tử 24.6 Toán >=  8.6 TTNV =< 3 Kỹ thuật điện 24.4 Toán >=  8.4 TTNV =< 1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.0 Toán >=  8.0 TTNV =< 6 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.85 Toán >=  8.6 TTNV =< 2 Kỹ thuật robot và Điều khiển thông minh 22.65 Toán >=  7.4 TTNV =< 3 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.05 Toán >=  6.2 TTNV =< 1 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp [Kỹ thuật xây dựng] 20.75 Toán >=  7.0 TTNV =< 6 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 21.75 Toán >=  7.0 TTNV =< 2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17.35 Toán >=  6.2 TTNV =< 8 Quản lý xây dựng 22.05 Toán >=  7.8 TTNV =< 1 Kỹ thuật tài nguyên nước 17.35 Toán >=  6.0 TTNV =< 2 Kỹ thuật cấp thoát nước 17.0 Toán >=  5.0 TTNV =< 3 Xây dựng và Quản lý hạ tầng đô thị 18.0 Toán >=  5.2 TTNV =< 5 Tài nguyên nước và môi trường [Thủy văn học] 17.4 Toán >=  5.4 TTNV =< 1 Công nghệ sinh học 18.20 Toán >=  6.2 TTNV =< 1 Kỹ thuật môi trường 18.4 Toán >=  5.8 TTNV =< 7 Kỹ thuật hóa học 17.65 Toán >=  7.4 TTNV =< 2 Kinh tế 25.7 Toán >=  8.2 TTNV =< 2 Quản trị kinh doanh 25.0 Toán >=  8.2 TTNV =< 3 Kế toán 24.95 Toán >=  8.2 TTNV =< 1 Kinh tế xây dựng 23.05 Toán >=  7.6 TTNV =< 8 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.6 Toán >=  8.4 TTNV =< 6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.15 Toán >=  8.0 TTNV =< 2 Thương mại điện tử 25.4 Toán >=  7.8 TTNV =< 2 Ngôn ngữ Anh 25.7 Toán >=  9.0 TTNV =< 8 Tài chính – Ngân hàng 24.8 Toán >=  7.8 TTNV =< 2 Kiểm toán 24.9 Toán >=  8.4 TTNV =< 4 Kinh tế số 25.15 Toán >=  8.4 TTNV =< 3 Luật 26.25 Toán >=  7.4 hoặc Văn >= 7.75 TTNV =< 1 Kỹ thuật xây dựng [Chương trình đào tạo tiên tiến bằng tiếng Anh] 20.85 Toán >=  5.8 TTNV =< 7

Điểm chuẩn 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
Điểm Toán TTNV
TRỤ SỞ TẠI HÀ NỘI
Công nghệ thông tin 25.25 >=9.0 ==7.4 ==8.6 ==8.8 ==7.8 ==8.0 ==7.8 ==8.2 ==8.6 ==7.6 ==6.4
Kinh tế 24.6 >=8.6 ==7.8 ==8.4 ==7.2 ==8.4 ==7.8 ==7.8 =

Chủ Đề