De thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2
Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 kết nối kiến thức và đời sống năm học 2021-2022. Đề thi gồm có đáp án và bảng ma trận để các em ôn tập và làm bài. Vận dụng kiến thức để đạt kết quả tốt nhất trong HK2. Các môn học được thiết kế theo chương trình kỹ thuật lớp 6, sách kỹ năng thông tin, năng lực học sinh phổ thông. Mời các bạn cùng tham khảo với phanmemportable để có kết quả tốt nhất trong các bài kiểm tra sau này. Show
Dưới đây là đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021 – 2022, mời các bạn cùng tham khảo ! Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022Ma trận đề thi học kì 2 công nghệ lớp 6 kết nối tri thức và cuộc sống
Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức
Kiểm tra (4 điểm): Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và viết vào bảng. Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị điện thường dùng? A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất. B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là. C. Nồi cơm điện, ấm đun nước siêu tốc, bếp từ. D. Máy phát điện, đèn pin, điều khiển từ xa. Câu 2: Về nguyên lý hoạt động của nồi cơm điện: Khi cơm hết nước, điều khiển nguội ở đâu và nồi chuyển sang chế độ hâm? nồi. B. Máy sinh nhiệt. C. Thân nồi. D. Thức ăn. Câu 3: Chuẩn bị gì để nấu cơm thập cẩm bằng nồi cơm điện? A. Hãy vo gạo B. Điều chỉnh lượng nước tốt C. Lau khô bên ngoài lọ D. Ba câu trả lời trên Câu 4: Vai trò của thông số kỹ thuật đồ dùng điện là gì? A. Hãy giúp chúng tôi chọn dụng cụ điện phù hợp. B. Hỗ trợ sử dụng các tính năng thích hợp. CA và B đều đúng. DA và B đều sai. Câu hỏi 5: Sử dụng bếp hồng ngoại gồm mấy bước? Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thứcA.1 B.2 C.3 D.4 Câu 6: Chức năng điều khiển: A. Bật chế độ nấu ăn B. Tắt chế độ nấu ăn C. Chọn một chế độ nấu D. Ba câu trả lời trên Câu 7: Bếp điện hồng ngoại ghi 220V / 2000W. Ý nghĩa của dữ liệu 2000W là gì? A. Cường độ dòng điện. B. Công suất danh nghĩa. C. Hiệu điện thế danh định. D. Khu bếp. Câu 8: Công dụng của ấm như sau. A. Đun sôi nước nóng B. Tạo ra ánh sáng C. Làm mát D. Chế biến thực phẩm B. Phần thử nghiệm (6 điểm): Phần 9 (2 điểm): Em hãy nêu các biện pháp (thi công) đặc biệt để tiết kiệm điện cho gia đình em. Câu 10 (2 điểm): a) Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang? b) Đèn huỳnh quang ghi 220V / 36W Em hãy giải thích ý nghĩa của các con số này? Phần 11 (2 điểm): Giới thiệu những lưu ý và cách lựa chọn khi sử dụng nồi cơm điện. Đáp án Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thứcMột..Nhiều lựa chọn: (4 điểm). (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 9. (2 điểm): Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình:
Câu 10 (2 điểm). Đáp án Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức* Đèn huỳnh quang có hai bộ phận chính:
* Hãy giải thích ý nghĩa của các thông số ghi trên đèn huỳnh quang.
Câu 11 (2 điểm) a) Khi chọn nồi cơm điện, bạn cần chú ý đến các thông số kỹ thuật.
b) Những lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo 2021 – 2022Dưới đây là đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo với cuộc sống năm học 2021 – 2022, mời các bạn cùng tham khảo ! Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo 2021 – 2022Ma trận Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
A. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của câu và chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nhóm thực phẩm nào giàu chất đạm? A. Đậu nành, trứng, cá B. Lạc, ngô, thịt C. Trứng, gạo, rau D. Bánh bao, sữa, đường Câu 2: Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu chất béo (lipit)? A. Cơm chiên, rau, đậu phộng B. Rau luộc, cơm rang, cơm rang C. Cá chiên, đậu luộc, mè D. Hạt mè, đậu phộng, mỡ động vật Câu 3: Người béo phì nên hạn chế ăn những chất gì? Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách chân trời sáng tạoA. Đường B. Chất bột C. Chất đạm D. Vitamin Câu 4: Nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? A. Dựa trên nhu cầu của thành viên B. Tất cả các ý A, C, D C. Giữ sức khỏe D. Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng Câu 5: Bữa ăn dinh dưỡng là gì? A. Nhiều đạm B. Nhiều vitamin C. Thức ăn đắt tiền D. Đủ chất dinh dưỡng từ 4 nhóm thực phẩm Tự luận: (7 điểm) Câu 6 (2 điểm): Anh (chị) hãy cho biết cách phòng, chống nhiễm khuẩn thực phẩm tại nhà? Câu 7 (2,5 điểm): Khi lựa chọn thực phẩm cho thực đơn hàng ngày cần lưu ý những yếu tố nào? Bạn có thể cho tôi biết tên các loại thực phẩm bạn ăn trong bữa ăn hàng ngày và cho biết ý kiến nếu ăn theo cách đó có hợp lý không? Câu 8 (2,5 điểm): Anh (chị) hãy cho biết khi chế biến món ăn cần chú ý những điều gì? Đáp án Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022 Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án và ma trận để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn Công nghệ lớp 6, bộ sách KNTT và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới. 1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Cấp độTên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình – Biết được thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện, công dụng của bộ phận điều khiển, đồ dùng điện. – Phân biệt được các đồ dùng điện trong gia đình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 15% 1 0,5đ 5% 1 2đ 20% 5 4đ 40% 2. Đèn điện – Kể tên được các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang. – Giải thích ý nghĩa các số liệu. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1/2 1đ 10% 1/2 1đ 10% 1 2đ 20% 2. Nồi cơm điện – Biết được các bước nấu cơm điện. – Hiểu được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 1 2 đ 20% 3 3đ 30% 3. Bếp hồng ngoại – Biết được các bước sử dụng, thông số kĩ thuật bếp hồng ngoại Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10% 2 1đ 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ: 100% 6 30% 1/2 10% 1 5% 1 20% 1 5% 3/2 30% 11 100% 2. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Năm học: 2021 – 2022Môn: Công nghệ 6Thời gian: 45 phút A. Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm. Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình? A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote. Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Nồi nấu.B. Bộ phận sinh nhiệt.C. Thân nồi.D. Nguồn điện. Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện? A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủC. Lau khô mặt ngoài nồi nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì? A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.C. Cả A và B đều đúng.D. Cả A và B đều sai. Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là: A. Bật chế độ nấuB. Tắt chế độ nấuC. Chọn chế độ nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W? A. Cường độ dòng điện.B. Công suất định mức.C. Điện áp định mức.D. Diện tích mặt bếp. Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là: A. Đun sôi nướcB. Tạo ánh sángC. Làm mátD. Chế biến thực phẩm B. Tự luận (6 điểm): Câu 9 (2 điểm): Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. Câu 10 (2 điểm): a) Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang? b) Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó? Câu 11 (2 điểm): Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. 3. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống A.Trắc nghiệm: (4 điểm). ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D C C D B A B. Tự luận: (6 điểm) – Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ điện có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. – Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. – Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện. – Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng. 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 10. (2 điểm). – Ống thủy tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang ) . 0,5 * Giải thích ý nghĩa các thông số ghi trên bóng đèn huỳnh quang – 220V: Điện áp định mức. 0,5 Câu 11. (2 điểm) – Các đại lượng điện định mức (điện áp định mức, công suất định mức). – Dung tích nồi. – Các chức năng của nồi. – Phù hợp với điều kiện thực tế của gia đình. 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện – Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. – Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc trực tiếp với van thoát hơi hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu. – Không dùng các vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. – Không nấu quá lượng gạo quy định so với dung tích của nồi nấu. 0,25 0,25 0,25 0,25 Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Phần Mềm Portable #Đề #thi #học #kì #Công #nghệ #lớp #sách #Kết #nối #tri #thức #với #cuộc #sống #năm #học
|