De kiểm tra thực hành tin 6 học kì 2

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Đề thi Tin học lớp 6 cuối học kì 2

  • 1. Đề thi tin học lớp 6 cuối kì 2 sách KNTT
  • 2. Đề thi Tin học lớp 6 cuối kì 2 sách Cánh Diều
  • 3. Đề thi Tin học lớp 6 cuối kì 2 sách cũ
    • Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học
    • Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 Số 1
    • Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 Số 2
  • 4. Đề thi học kì 2 lớp 6 các môn Sách mới khác

Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học năm 2022 trọn bộ 3 sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều. Đề thi có đáp án chi tiết sẽ giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Tin học lớp 6 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng thầy cô tham khảo tải về chi tiết đề thi học kì 2 lớp 6 này.

Trọn bộ đề thi và đáp án của các sách mới môn Tin học:

  • Đề thi Tin học lớp 6 học kì 2 Cánh Diều năm 2022
  • Đề thi Tin học lớp 6 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2022

1. Đề thi tin học lớp 6 cuối kì 2 sách KNTT

A. TRẮC NGHIỆM [7,0 điểm]

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 [mỗi câu đúng 0,5 điểm].

Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

B. Phần mềm máy tính.

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...

D. Bút, giấy, mực.

Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.

Câu 3: Cho sơ đồ tư duy sau:

Tên chủ đề chính là:

A. Kiên định hành động.

B. Bạn đang ở đâu.

C. Thời gian đạt được.

D. Kế hoạch cuộc đời.

Câu 4: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tập của em.

1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.

2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, …

3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.

4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.

A. 1-3-4-2.

B. 1-3-2-4.

C. 1-4-3-2.

D. 1-4-2-3.

Câu 5: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation.

B. Size.

C. Margins.

D. Columns.

Câu 6: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.

B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.

D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 7: Nút lệnh

trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn cỡ chữ.

B. Chọn màu chữ.

C. Chọn kiểu gạch dưới.

D. Chọn Font [phông chữ].

Câu 8: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Bảng.

B. Hình ảnh.

C. Kí tự [chữ, số, kí hiệu,...].

D. Cả A, B, C.

Câu 9: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:

A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.

B. Chỉ sử dụng chuột.

C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.

D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.

Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.

B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 11: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"?

A. Replace.

B. Find Next.

C. Replace All.

D. Cancel.

Câu 12: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?

A. Căn giữa đoạn văn bản.

B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.

C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn.

D. Chọn màu đỏ cho chữ.

Câu 13: Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?

A. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit.

B. Lệnh Find trong bảng chọn Edit.

C. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit.

D. Lệnh Search trong bản chọn File.

Câu 14: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ?

A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.

Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.

C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học.

Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

D. Tất cả đều sai.

TRẢ LỜI: Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp là:

- Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp.

- Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

Đáp án: A.

B. TỰ LUẬN [3,0 đ]

Câu 1 [1,0đ]: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:

Phát biểu

Đúng[Đ]/Sai [S]

a] Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản

b] Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác

c] Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”

d] Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View

Câu 2[1,0 đ]: Có mấy loại cấu trúc rẽ nhánh? Kể tên và vẽ sơ đồ khối của các loại cấu trúc đó.

Câu 3[1,0 đ]:Hãy cho biết sơ đồ khối sau thực hiện thuật toán gì? Cho biết đầu vào và đầu ra của thuật toán?

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học sách KNTT

A.TRẮC NGHIỆM [7,0 điểm]

[Mỗi câu đúng được 0,5đ]

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

B

D

B

A

D

D

D

D

C

C

D

A

A

B. TỰ LUẬN [3,0 điểm]

Câu

Đáp án

Điểm

1

[1,0đ]

Các đáp án đúng là:

- Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản.

- Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác.

- Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”Chọn từ còn thiếu ở chỗ còn trống.

Đáp án:a-Đ; b-Đ; c- Đ; d-S

[Mỗi ý đúng 0,25đ]

1,0

2

[1,0đ]

+ Có 2 loại cấu trúc rẽ nhánh: rẽ nhánh dạng thiếu và rẽ nhánh dạng đủ.

+ Sơ đồ khối

Rẽ nhánh dạng thiếu

Rẽ nhánh dạng đủ

0,5

0,25

0,25

3

[1,0đ]

- Sơ đồ thực hiện phép tìm ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT của hai số a,b.

+ Đầu vào: hai số tự nhiên a, b

+ Đầu ra: ƯCLN của hai số a, b.

0,5

0,25

0,25

2. Đề thi Tin học lớp 6 cuối kì 2 sách Cánh Diều

A. TRẮC NGHIỆM: [7,0 điểm]

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 [mỗi câu đúng 0,5 điểm]

Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện:

A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find

B. Nhấn tổ hợp CTRL + F

C. Tất cả 2 đáp án đều đúng

D. Tất cả 2 đáp án đều sai

Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:

a. Nháy chuột vào thẻ Home.

b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.

c. Trong nhóm lệnh Editing \ Find.

Trật tự sắp xếp:

A. a – b – c

B. a – c – b

C. c – a – b

D. b – a – c

Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...

B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.

C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.

D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.

Câu 4: Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau:

A. Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table - Insert - Rows Above hoặc Rows Below.

B. Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table - Insert - Cells - Insert Entire Row.

C. Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab.

D. Tất cả các thao tác trên đều đúng.

Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?

A. Format/Font

B. Home /Paragraph

C. Page Layout/Page Setup

D. Format/Paragraph

Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?

A. Time New Roman

B. VNI-Times

C. VNI-Top

D. Cả B và C đều đúng

Câu 7: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy:

1. Tạo sơ đồ tư duy mới

2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ

3. Tạo chủ đề chính

4. Tạo chủ đề nhánh

5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn

A. 1-3-4-5-2.

B. 1-2-3-4-5.

C. 5-1-2-3-4.

D. 5-4-3-2-1.

Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?

A. Có thể dùng sơ đồ tư duy để ghi chép những ý chính của một bài học.

B. Trong sơ đồ tư duy chỉ có hai loại chủ đề: chủ đề trung tâm và chủ đề chính xung quanh chủ đề trung tâm.

C. Các nhanh nối cho biết mỗi chủ đề được triển khai thành những chi tiết nào.

D. Có thể dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong một cuộc họp.

Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.

B. Phải tạo ra hết các chủ đề con chủ đề rồi mới có thể triển khai chi tiết được cho một chủ đề con.

C. Không thể di chuyển được vị trí sơ đồ tư duy đang vẽ trên màn hình.

D. Muốn xóa được chủ đề phải lần lượt xóa tất cả các chủ đề con của nó trước.

Câu 10: Để tạo một chủ đề mới, ta thực hiện?

A. File New

B. File→ Open

C. File→ Save

D. Edit→ New

Câu 11: Nếu coi gia đình là chủ đề mẹ thì chủ đề con là:

A. Bố

B. Mẹ

C. Anh

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 12: Input là gì?

A. Thông tin vào.

B. Thông tin ra.

C. Thuật toán.

D. Chương trình.

Câu 13: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?

A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.

B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.

C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.

D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.

Câu 14: Với mỗi phát biể sau đây, hãy cho biết phát biểu đó là sai:

A. Chỉ có một thuật toán để giải một bài toán.

B. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán.

C. Đầu vào của bài toán cũng là đầu vào của thuật toán.

D. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra của thuật toán.

E. Đáp án A, D đều sai.

B. TỰ LUẬN: [3,0 điểm]

Câu 1: [1,0 điểm] Nêu cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?

Câu 2: [1,0 điểm] Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần? Kết quả của đoạn chương trình sau?

i := 5;

Dem:=0;

Tong:=0;

While i>=1 do

Begin

i := i - 1;

Dem:=Dem+1;

Tong:=Tong+1;

End;

Write [‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong];

Câu 3: [1,0 điểm] Cho sơ đồ khối mô tả thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dạng liệt kê.

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học Cánh Diều

A. TRẮC NGHIỆM: [7,0 điểm]

[Mỗi câu đúng được 0,5đ]

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

B

C

D

C

A

A

B

A

A

D

A

C

E

B. Tự luận: [3,0 điểm]

Câu

Đáp án

Điểm

1

[1,0đ]

Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:

while do ; trong đó:

+ Điều kiện: thường là 1 phép so sánh

+ Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.

0,5

0,25

0,25

2

[1,0đ]

- Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện 5 lần vì i = 5 mỗi lần kiểm tra i>=1 thì giảm i đi 1 đơn vị qua câu lệnh i := i - 1; Thông qua biến Dem ta biết số lần lặp là 5. Vậy câu lệnh được thực hiện 5 lần.

- Kết quả của đoạn chương trình là: Dem: 5; Tong: 15

0,5

0,5

3

[1,0đ]

Thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy dưới dạng liệt kê là:

Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2..., aN

Bước 2. i = 0, k= 0,

Bước 3. Nếu ai > 0 thì k = k+1;

Bước 4. i = i + 1

Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc;

Bước 6. Quay lại bước 3.

0,125

0,125

0,125

0,125

0,25

0,25

Trọn bộ lời giải môn Tin học các sách mới:

  • Tin học 6 Kết nối tri thức
  • Tin học 6 Chân trời sáng tạo
  • Tin học 6 Cánh Diều

3. Đề thi Tin học lớp 6 cuối kì 2 sách cũ

Đề thi môn Tin học lớp 6 học kỳ 2 có đáp án bao gồm 4 đề thi giúp các em nắm được cấu trúc đề thi, ôn luyện giải chuẩn bị cho các bài thi học kì 2 lớp 6. Mời các em tham khảo chi tiết đề kiểm tra tin học 6 học kì 2.

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học

Mức độ

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

VD thấp

VD cao

TN

TL

1. Soạn thảo văn bản

Biết các công cụ hỗ trợ soạn thảo văn bản.

Hiểu kiểu gõ Telex trong phần mềm gõ văn bản tiếng Việt

So sánh được tác dụng của một số phím trong soạn thảo văn bản

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %

1

1,5đ

15%

1

30%

1

10%

2

5,5đ

55%

2. Định dạng văn bản

Biết một số nút lệnh cơ bản để định dạng văn bản

Hiểu định dang văn bản và mục đích của nó.

Chỉ ra tác dụng của các nút lệnh

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %

1

1,5đ

15%

1

20%

1

10%

2

4,5đ

45%

TSố câu:

TSố điểm:

Tỉ lệ %

2

30%

2

50%

1

10%

1

10%

10

10đ

100%

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 Số 1

A. Phần trắc nghiệm: [3 điểm].

Câu 1. [3 điểm]:

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng:

Câu 1: Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dung lệnh nào sau đây?

Câu 2: Để lưu văn bản trên máy tính, ta sử dụng lệnh nào?

A. New

B. Open

C. Pase

D. Save

Câu 3: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?

A. Nhấn phím Enter

B. Gõ dấu chấm câu

C. Nhấn phím End

D. Nhấn phím Home

Câu 4: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?

A. Máy tính và phần mềm soạn thảo.

B. Máy in.

C. Loa.

D. Viết, thước, tập…

Câu 5: Hãy cho biết cách gõ dấu câu nào sau đây là đúng?

A. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.

B. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.

C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.

D. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.

Câu 6: Để khôi phúc thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện?

A. Nháy lệnh

;

B. Nháy lệnh

;

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;

D. Không khôi phục được.

B. Phần tự luận : [7 điểm].

Câu 1. [3.0 điểm]: Trong phần mềm gõ văn bản chữ việt,chữ cái tiếng việt trong kiểu gõ Telex được thực hiện như thế nào:

Câu 2. [2 điểm]: Thế nào là định dạng văn bản ? định dạng văn bản nhằm mục đích gì?

Câu 3. [1 điểm]: Chỉ ra tác dụng của các lệnh sau: Save, Copy, Cut, Paste

Câu 4. [1 điểm]: Phân biệt điểm giống và khác nhau giữa phím Delete và phím Backspace

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học

Câu

Đáp án

Điểm

A. Trắc nghiệm. [3 điểm]:

Câu 1

D

0.5đ

Câu 2

D

0.5đ

Câu 3

A

0.5đ

Câu 4

D

0.5đ

Câu 5

C

0.5đ

Câu 6

B

0.5đ

B. Tự luận. [7 điểm]:

Câu 1

[3 điểm]

ă → aw

â → aa

đ → dd

ê → ee

ô → oo

ơ → ow

ư → uw

Dấu huyền → f

Dấu sắc → s

Dấu nặng → j

Dấu hỏi → r

Dấu ngã → x

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

Câu 2

[2 điểm]

- Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần văn bản

- Định dạng văn bản nhằm mục đích để có trang văn bản đẹp, dẽ đọc và dễ nhớ.

Câu 3: [1 điểm]

Save: lưu văn bản

Copy: sao chép văn bản

Cut: di chuyển văn bản

Paste: dán văn bản vào vị trí cần sao chép hay di chuyển đến.

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

Câu 4

[1 điểm]

- Giống nhau: cả hai phím Delete Backspace đều để xóa kí tự hoặc đoạn văn bản.

- Khác nhau: Phím Backspace xóa kí tự phía trước con trỏ soạn thảo. Phím Delete xóa kí tự phía sau con trỏ soạn thảo

0.5đ

0.5đ

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 Số 2

I. Lý thuyết: [5đ] [45 phút]

Câu 1: [1 điểm] Em hãy điền nội dung còn thiếu […] cho phù hợp nếu kiểu gõ chữ việt dùng phần mềm UniKey và kiểu gõ Telex

Để có chữ

Kiểu Telex

Để có dấu

Kiểu Telex

ă

Huyền

â

Sắc

đ

Hỏi

ê

Ngã

ô

Nặng

ơ

ư

Câu 2: [1 điểm] Em hãy nêu các bước lưu văn bản?

Câu 3: [1 điểm] Em hiểu như thế nào là định dạng đoạn văn bản?

Câu 4: [1 điểm] Em hãy nêu tác dụng của hai phím Delete va Backspace?

Câu 5: [1 điểm] Để định dạng bằng hộp thoại Paragraph em thực hiện như thế nào?

II. Thực hành: [5đ] [45 phút]

Câu 1: [2,5 điểm] Soạn thảo và định dạng hai đoạn văn theo mẫu sau:

Tre xanh

Tre xanh

Xanh tự bao giờ

Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh?

Thân gày guộc, lá mong manh

Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?

Ở đâu tre cũng xanh tươi

Cho dù đất đỏ đa vôi bạc màu?

*Yêu cầu:

- Tiêu đề căn giữa, kiểu chữ đậm, màu xanh [lục] lá cây.

- Khổ thơ 1 tô màu chữ xanh lục [lá cây] nhạt, căn giữa.

- Chèn ảnh bố trí bên phải bài thơ.

- Khổ thơ 2 để kiểu chữ nghiêng, màu xanh lam [da trời], căn thẳng lề trái.

- Tạo khoảng cách giữa khổ thơ 1 và 2 là 18pt.

Câu 2: [2,5 điểm] Tạo bảng, nhập dữ liệu và định dạng dữ liệu như sau:

TT

Họ và tên

Toán

Ngữ văn

Tin học

1

Hoàng Thị Hoa

7

7

5

2

Lý Thị Hoa

9

6

8

3

Lý Văn Vương

8

9

6

4

Nguyễn Thị Xuân

9

8

7

*Yêu cầu: - Hàng tiêu đề: kiểu chữ đậm, căn giữa.

- Cột Toán, Ngữ văn, Tin học: căn giữa.

- Nền màu hàng tiêu đề màu đen, chữ màu trắng.

- Nền màu văn bản màu vàng, chữ màu đỏ.

Đáp án đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học Số 2

Câu

Đáp án – Hướng dẫn chấm

Điểm

1

Để có chữ

Kiểu Telex

Để có dấu

Kiểu Telex

ă

aw

Huyền

f

â

aa

Sắc

s

đ

dd

Hỏi

r

ê

ee

Ngã

x

ô

oo

Nặng

j

ơ

ow

ư

uw

1

2

Chọn bảng chọn File, chọn lệnh Save và thực hiện các bước sau:

1. Chọn thư mục để lưu.

2. Gõ tên tệp văn bản.

3. Nháy nút Save.

1

3

Định dạng đoạn văn bản là bố trí đoạn văn bản trên trang in. Định dạng đoạn văn bao gồm căn lề và đặt khoảng cách giữa các đoạn văn, khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn,…

1

4

Hai phím Delete và Backspace dùng để xóa văn bản.

- Phím Delete: Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.

- Phím Backspace: Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.

1

5

Để định dạng, em đặt con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản cần định dạng và mở hợp thoại Paragraph bằng cách nháy nút ở góc dưới, bên phải nhóm Paragraph. Sau đó thiết đặt các tùy chọn rồi nháy Ok.

1

II. Thực hành: [5 điểm] [45’]

Câu

Đáp án – Hướng dẫn chấm

Điểm

1

HS soạn thảo được hai khổ thơ.

1

HS định dạng được dòng tiêu đề: kiểu chữ đậm, màu chữ, căn giữa. HS chọn màu chữ cho đoạn 1

0,25

HS thêm hình ảnh căn giữa.

0,5

HS chọn được kiểu chữ nghiêng, màu chữ, căn thẳng hai lề cho đoạn 2.

0,25

HS dãn cách được giữa hai khổ thơ.

0,5

2

HS tạo được bảng, nhập đủ số liệu.

1

HS định dạng được hàng tiêu đề: kiểu chữ đậm, căn giữa.

0,5

HS định dạng được cột Toán, Ngữ văn, Vật lí: căn giữa.

0,5

HS Tô được nền màu hàng tiêu đề màu đen, chữ màu trắng.

0,25

HS Tô được nền màu văn bản bảng màu vàng, chữ đỏ.

0,25

* Chú ý: Bài làm đúng đến phần nào cho điểm đến phần đó.

4. Đề thi học kì 2 lớp 6 các môn Sách mới khác

  • Đề thi học kì 2 Toán 6 sách mới năm 2022
  • Đề thi Văn lớp 6 học kì 2 Sách mới năm 2022
  • Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên Sách mới
  • Đề thi Công nghệ 6 học kì 2 Sách mới năm 2022
  • Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 học kì 2 Sách mới

Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 6 các môn Toán, Văn, Sử, Địa, Khoa học tự nhiên, Tin học, Tiếng Anh và các dạng bài ôn tập môn Ngữ Văn 6, và môn Toán 6. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường THCS trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 6 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Video liên quan

Chủ Đề