De kiểm tra thực hành tin 6 học kì 2
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này. Show
Đề thi Tin học lớp 6 cuối học kì 2
Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học năm 2022 trọn bộ 3 sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều. Đề thi có đáp án chi tiết sẽ giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Tin học lớp 6 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng thầy cô tham khảo tải về chi tiết đề thi học kì 2 lớp 6 này. Trọn bộ đề thi và đáp án của các sách mới môn Tin học:
1. Đề thi tin học lớp 6 cuối kì 2 sách KNTTA. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm). Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Con người, đồ vật, khung cảnh,... B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Bút, giấy, mực. Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác. Câu 3: Cho sơ đồ tư duy sau: Tên chủ đề chính là: A. Kiên định hành động. B. Bạn đang ở đâu. C. Thời gian đạt được. D. Kế hoạch cuộc đời. Câu 4: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tập của em. 1. Chọn ra hình ảnh hợp lí. 2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, … 3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture. 4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S. A. 1-3-4-2. B. 1-3-2-4. C. 1-4-3-2. D. 1-4-2-3. Câu 5: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns. Câu 6: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện: A. Chọn kí tự cần thay đổi. B. Nháy vào nút lệnh Font size. C. Chọn size thích hợp. D. Tất cả các thao tác trên. Câu 7: Nút lệnh A. Chọn cỡ chữ. B. Chọn màu chữ. C. Chọn kiểu gạch dưới. D. Chọn Font (phông chữ). Câu 8: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa: A. Bảng. B. Hình ảnh. C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...). D. Cả A, B, C. Câu 9: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. Chỉ sử dụng chuột. C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím. Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 11: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"? A. Replace. B. Find Next. C. Replace All. D. Cancel. Câu 12: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn. D. Chọn màu đỏ cho chữ. Câu 13: Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác? A. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit. B. Lệnh Find trong bảng chọn Edit. C. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit. D. Lệnh Search trong bản chọn File. Câu 14: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ? A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp. C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. D. Tất cả đều sai. TRẢ LỜI: Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp là: - Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp. - Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. Đáp án: A. B. TỰ LUẬN (3,0 đ) Câu 1 (1,0đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:
Câu 2(1,0 đ): Có mấy loại cấu trúc rẽ nhánh? Kể tên và vẽ sơ đồ khối của các loại cấu trúc đó. Câu 3(1,0 đ):Hãy cho biết sơ đồ khối sau thực hiện thuật toán gì? Cho biết đầu vào và đầu ra của thuật toán? Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học sách KNTT A.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5đ)
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
2. Đề thi Tin học lớp 6 cuối kì 2 sách Cánh DiềuA. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện: A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find B. Nhấn tổ hợp CTRL + F C. Tất cả 2 đáp án đều đúng D. Tất cả 2 đáp án đều sai Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự: a. Nháy chuột vào thẻ Home. b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter. c. Trong nhóm lệnh Editing \ Find. Trật tự sắp xếp: A. a – b – c B. a – c – b C. c – a – b D. b – a – c Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. Câu 4: Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau: A. Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table - Insert - Rows Above hoặc Rows Below. B. Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table - Insert - Cells - Insert Entire Row. C. Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab. D. Tất cả các thao tác trên đều đúng. Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào? A. Format/Font B. Home /Paragraph C. Page Layout/Page Setup D. Format/Paragraph Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI? A. Time New Roman B. VNI-Times C. VNI-Top D. Cả B và C đều đúng Câu 7: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy: 1. Tạo sơ đồ tư duy mới 2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ 3. Tạo chủ đề chính 4. Tạo chủ đề nhánh 5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn A. 1-3-4-5-2. B. 1-2-3-4-5. C. 5-1-2-3-4. D. 5-4-3-2-1. Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Có thể dùng sơ đồ tư duy để ghi chép những ý chính của một bài học. B. Trong sơ đồ tư duy chỉ có hai loại chủ đề: chủ đề trung tâm và chủ đề chính xung quanh chủ đề trung tâm. C. Các nhanh nối cho biết mỗi chủ đề được triển khai thành những chi tiết nào. D. Có thể dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong một cuộc họp. Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề. B. Phải tạo ra hết các chủ đề con chủ đề rồi mới có thể triển khai chi tiết được cho một chủ đề con. C. Không thể di chuyển được vị trí sơ đồ tư duy đang vẽ trên màn hình. D. Muốn xóa được chủ đề phải lần lượt xóa tất cả các chủ đề con của nó trước. Câu 10: Để tạo một chủ đề mới, ta thực hiện? A. File→ New B. File→ Open C. File→ Save D. Edit→ New Câu 11: Nếu coi gia đình là chủ đề mẹ thì chủ đề con là: A. Bố B. Mẹ C. Anh D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 12: Input là gì? A. Thông tin vào. B. Thông tin ra. C. Thuật toán. D. Chương trình. Câu 13: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào? A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ. B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ. C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ. D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ. Câu 14: Với mỗi phát biể sau đây, hãy cho biết phát biểu đó là sai: A. Chỉ có một thuật toán để giải một bài toán. B. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán. C. Đầu vào của bài toán cũng là đầu vào của thuật toán. D. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra của thuật toán. E. Đáp án A, D đều sai. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Nêu cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước? Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần? Kết quả của đoạn chương trình sau? i := 5; Dem:=0; Tong:=0; While i>=1 do Begin i := i - 1; Dem:=Dem+1; Tong:=Tong+1; End; Write (‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong); Câu 3: (1,0 điểm) Cho sơ đồ khối mô tả thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dạng liệt kê. Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học Cánh Diều A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5đ)
B. Tự luận: (3,0 điểm)
Trọn bộ lời giải môn Tin học các sách mới:
3. Đề thi Tin học lớp 6 cuối kì 2 sách cũĐề thi môn Tin học lớp 6 học kỳ 2 có đáp án bao gồm 4 đề thi giúp các em nắm được cấu trúc đề thi, ôn luyện giải chuẩn bị cho các bài thi học kì 2 lớp 6. Mời các em tham khảo chi tiết đề kiểm tra tin học 6 học kì 2. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 Số 1A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Câu 1. (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dung lệnh nào sau đây? Câu 2: Để lưu văn bản trên máy tính, ta sử dụng lệnh nào? A. New B. Open C. Pase D. Save Câu 3: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải? A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home Câu 4: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có? A. Máy tính và phần mềm soạn thảo. B. Máy in. C. Loa. D. Viết, thước, tập… Câu 5: Hãy cho biết cách gõ dấu câu nào sau đây là đúng? A. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. B. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. Câu 6: Để khôi phúc thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện? A. Nháy lệnh B. Nháy lệnh C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; D. Không khôi phục được. B. Phần tự luận : (7 điểm). Câu 1. (3.0 điểm): Trong phần mềm gõ văn bản chữ việt,chữ cái tiếng việt trong kiểu gõ Telex được thực hiện như thế nào: Câu 2. (2 điểm): Thế nào là định dạng văn bản ? định dạng văn bản nhằm mục đích gì? Câu 3. (1 điểm): Chỉ ra tác dụng của các lệnh sau: Save, Copy, Cut, Paste Câu 4. (1 điểm): Phân biệt điểm giống và khác nhau giữa phím Delete và phím Backspace Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 Số 2I. Lý thuyết: (5đ) (45 phút) Câu 1: (1 điểm) Em hãy điền nội dung còn thiếu (…) cho phù hợp nếu kiểu gõ chữ việt dùng phần mềm UniKey và kiểu gõ Telex
Câu 2: (1 điểm) Em hãy nêu các bước lưu văn bản? Câu 3: (1 điểm) Em hiểu như thế nào là định dạng đoạn văn bản? Câu 4: (1 điểm) Em hãy nêu tác dụng của hai phím Delete va Backspace? Câu 5: (1 điểm) Để định dạng bằng hộp thoại Paragraph em thực hiện như thế nào? II. Thực hành: (5đ) (45 phút) Câu 1: (2,5 điểm) Soạn thảo và định dạng hai đoạn văn theo mẫu sau:
*Yêu cầu: - Tiêu đề căn giữa, kiểu chữ đậm, màu xanh (lục) lá cây. - Khổ thơ 1 tô màu chữ xanh lục (lá cây) nhạt, căn giữa. - Chèn ảnh bố trí bên phải bài thơ. - Khổ thơ 2 để kiểu chữ nghiêng, màu xanh lam (da trời), căn thẳng lề trái. - Tạo khoảng cách giữa khổ thơ 1 và 2 là 18pt. Câu 2: (2,5 điểm) Tạo bảng, nhập dữ liệu và định dạng dữ liệu như sau:
*Yêu cầu: - Hàng tiêu đề: kiểu chữ đậm, căn giữa. - Cột Toán, Ngữ văn, Tin học: căn giữa. - Nền màu hàng tiêu đề màu đen, chữ màu trắng. - Nền màu văn bản màu vàng, chữ màu đỏ. Đáp án đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học Số 2
II. Thực hành: (5 điểm) (45’)
* Chú ý: Bài làm đúng đến phần nào cho điểm đến phần đó. 4. Đề thi học kì 2 lớp 6 các môn Sách mới khác
Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 6 các môn Toán, Văn, Sử, Địa, Khoa học tự nhiên, Tin học, Tiếng Anh và các dạng bài ôn tập môn Ngữ Văn 6, và môn Toán 6. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường THCS trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 6 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện. |