Đề kiểm tra 1 tiết toán 8 hình học

Đề kiểm tra 45 phút [ 1 tiết] - Đề số 1 - Chương 1 - Hình học 8

Giải Đề kiểm tra 45 phút [ 1 tiết] - Đề số 1 - Chương 1 - Hình học 8

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút [ 1 tiết] - Đề số 2 - Chương 1 - Hình học 8

Giải Đề kiểm tra 45 phút [ 1 tiết] - Đề số 2 - Chương 1 - Hình học 8

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút [ 1 tiết] - Đề số 3 - Chương 1 - Hình học 8

Giải Đề kiểm tra 45 phút [ 1 tiết] - Đề số 3 - Chương 1 - Hình học 8

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút [ 1 tiết] - Đề số 4 - Chương 1 - Hình học 8

Giải Đề kiểm tra 45 phút [ 1 tiết] - Đề số 4 - Chương 1 - Hình học 8

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút [ 1 tiết] - Đề số 5 - Chương 1 - Hình học 8

Giải Đề kiểm tra 45 phút [ 1 tiết] - Đề số 5 - Chương 1 - Hình học 8

Xem lời giải

Đề kiểm tra 45 phút [ 1 tiết] - Đề số 6 - Chương 1 - Hình học 8

Giải Đề kiểm tra 45 phút [ 1 tiết] - Đề số 6 - Chương 1 - Hình học 8

Xem lời giải

Câu 5: Cho ΔMNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi K, I lần lượt là chân đường cao kẻ từ H đến MN và MP. Gọi L là trung điểm của HP. Số đo góc ∠KIL là:

A.$ 30^o $ B. $45^o $ C. $60^o $ D. $90^o$

Câu 6: Chọn kết quả đúng:

Cho hình bình hành ABCD biết ∠A = $110^o$ . Số đo góc ∠C là:

  1. $110^o$ B. $70^o $ C.$ 65^o $ D. $55^o$

Phần tự luận [7 điểm]

Bài 1: [3 điểm] Cho tam giác ABC [AB < AC < BC], đường cao AH. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và AC. Gọi I là giao điểm của DF và AE.

  1. Chứng minh tứ giác EFDH là hình thang cân.
  1. Chứng I là trung điểm của DF.

Bài 2: [4 điểm] Cho tm giác ABC vuông tại A [ AB < AC]. Gọi I là trung điểm của BC. Qua I vẽ IM ⊥ AB tại M, và IN ⊥ AC tại N.

Đề số 1 I.Trắc nghiệm: [4 điểm] Câu 1: Tổng các góc của một tứ giác bằng:

  1. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Câu 2: Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo 700, góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
  2. 700 B. 1400 C. 1100 D. 1800 Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền BC = 24cm. Trung tuyến AM [M BC] bằng giá trị nào sau đây :
  3. 6cm B. 12cm C. 24cm D. 48cm. Câu 4: Hình thoi có hai đường chéo bằng 12cm và 16cm. Cạnh hình thoi là giá trị nào trong các giá trị sau:
  4. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm. Câu 5: Độ dài đáy lớn của một hình thang bằng 16 cm, đáy nhỏ 14 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
  5. 14 cm, B. 15 cm C. 16 cm D. 20 cm

    Câu 6: Hình bình hành có một góc vuông là:

    1. hình chữ nhật B. hình thang C. hình vuông D. hình thoi Câu 7: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ?
  6. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tam giác Câu 8: Hình chữ nhật có độ dài các cạnh là 3 cm và 4 cm thì độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó là:
  7. 5cm B.10cm C. 7cm D. 14cm

    II. Tự luận: [6 điểm] Bài 1: [2 điểm] Cho tam giác nhọn ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC.

    1. Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
    2. Cho biết BC = 8cm. Tính MN? Bài 2: [4 điểm] Cho tam giác ABC vuông tại A, AM là đường trung tuyến ứng với cạnh BC [MBC]. Biết AB = 6 cm, AC = 8 cm .
    3. Tính BC, AM ?
    4. Từ M, kẻ MDAB, MEAC. Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
    5. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình vuông? Đề số 2 I/. Trắc nghiệm: [3đ] Khoanh tròn câu đúng 1/. Cho hình thang ABCD có AB, CD là hai đáy; I và K là trung điểm AD và BC; IK được gọi là gì của hình thang ABCD? A]. IK là đường trung bình B]. IK là đường trung tuyến C]. IK là đường trung trực D]. IK là đường cao. 2/. Hình vuông có mấy trục đối xứng A]. 1 trục B]. 3 trục C]. 4 trục D]. 2 trục 3/. Cho hình chữ nhật ABCD, có AC = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng BD là: A]. 7cm B]. 5cm C]. 3cm D]. 25cm 4/. Cho hình thoi ABCD. Nếu AC = BD thì tứ giác ABCD là hình gì? A]. Hình chữ nhật B]. Hình bình hành C]. Hình vuông D]. Cả đáp án A và C. 5/. Cho hình thang ABCD, có AB và CD là hai đáy. Nếu AB = 3cm, CD = 7cm. Đường trung bình của hình thang ABCD có độ dài là: A]. 2cm B]. 10cm C]. 4cm D]. 5cm 6/. Cho hình bình hành ABCD, có góc A = 900. Tứ giác ABCD là hình gì A]. Hình vuông B]. Hình thoi C]. Hình thang cân D]. Hình chữ nhật II/. Tự luận: [7đ] 7/. Cho h×nh thang ABCD [ AB // CD], E lµ trung ®iÓm cña AD, F lµ trung ®iÓm cña AC. §­êng th¼ng EF c¾t BD t¹i P, c¾t BC t¹i Q.
    6. Chøng minh r»ng PB = PD, QB = QC.
    7. Cho AB = 6 cm, EF = 5 cm. TÝnh ®é dµi CD, EQ. 8/. Cho tam giác ABC [  = 900 ], AM là trung tuyến. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. a]. Tính độ dài cạnh BC và AM. b]. Từ M kẻ MD vuông góc với AB. Tứ giác ADMC là hình gì? Vì sao? c]. Trên tia đối của tia DM, lấy điểm E sao cho DM = DE. Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi. d]. Tứ giác AEMC là hình gì? Vì sao? e]. Gọi F là điểm đối xứng với M qua AC. Chứng tỏ rằng F đối xứng với E qua điểm A. Đề số 3
    8. TRẮC NGHIỆM: [ 2đ] Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng 1/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi 2/ Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là: A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi 3/ Một hình thang có 2 đáy dài 6cm và 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm 4/ Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là: A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình chữ nhật 5/ Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A . 1050 ; 450 B . 1050 ; 650 C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650 6/ Cho tứ giác ABCD, có Số đo là:
  8. , B. 1500, C. , D. 7/ Góc kề 1cạnh bên hình thang có số đo 750, góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
  9. 850 B. 950 C. 1050 D. 1150

    8/ Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là: A 7cm, B. 8cm, C. 9cm, D. 10 cm II/TỰ LUẬN [8đ] Bài 1: [ 2,5 đ] Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC, Từ M kẻ các đường ME song song với AC [ E AB ]; MF song song với AB [ F AC ] . Chứng minh Tứ giác BCEF là hình thang cân Bµi 2. [ 5,5đ]Cho tam gi¸c ABC gãc A b»ng 90o. Gäi E, G, F lµ trung ®iÓm cña AB, BC, AC. Tõ E kÎ ®­êng song song víi BF, ®­êng th¼ng nµy c¾t GF t¹i I.

    1. Tø gi¸c AEGF lµ h×nh g× ?
    2. Chøng minh tø giac BEIF lµ h×nh b×nh hµnh
    3. Chøng minh tø gi¸c AGCI lµ h×nh thoi
    4. T×m ®iÒu kiÖn ®Ó tø gi¸c AGCI lµ h×nh vu«ng Đề số 4
    5. TRAÉC NGHIEÄM:[4,0 ñieåm] Choïn ñaùp aùn ñuùng baèng caùch boâi ñen phöông aùn trong phieáu traû lôøi döôùi ñaây. Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ñaùp aùn A A A A A A A A B B B B B B B B C C C C C C C C D D D D D D D D Caâu 1: Töù giaùc ABCD coù khi ñoù ta coù:
    6. . B. . C. D. . Caâu 2: Trong hình thang caân ABCD [AB//CD; AB

Chủ Đề