Đánh giá thức thần karasu tengu

Karasu Tengu đến trước 1 mục tiêu và dùng đao tấn công, gây sát thương bằng 80% công, có 30% cơ hội liên kết với 1 đồng đội hỗ trợ tấn công.

Cấp Công năng 2 Sát thương thuật pháp tăng 5% 3 Sát thương thuật pháp tăng 5% 4 Sát thương thuật pháp tăng 5% 5 Sát thương thuật pháp tăng 5%

Vũ Thanh [羽清/羽清]

Loại: Bị động Quỷ hỏa: 0

Lượt hồi: 0

Karasu Tengu có 50% cơ hội xóa bỏ 1 hiệu ứng xấu cho đồng đội khi bắt đầu lượt.

Cấp Công năng 2 Cơ hội tăng đến 70%. 3 Cơ hội tăng đến 90%. 4 Xóa bỏ thêm 1 hiệu ứng

Quần Nha Loạn Vũ [群鸦乱舞/群烏の乱舞]

Loại: Đặc biệt Quỷ hỏa: 3

Lượt hồi: 0

Karasu Tengu dùng yêu lực triệu hồi quạ đen tấn công tất cả kẻ địch, gây sát thương bằng 119% công. Với mỗi kẻ địch bị tiêu diệt, sát thương tăng 20%. Tối đa tăng đến 100%.

Trong game Âm Dương Sư Onmyoji có rất nhiều nhiệm vụ chúng ta cần thực hiện để lấy những phần thưởng để đạt thành tựu cho nick mình như Ủy Thác, nhiệm vụ ngày, nhiệm vụ truy âm dương sư. Nhiệm vụ Truy Nã Yêu Quái, là nhiệm vụ tuần hoàn trong Âm Dương Sư sẽ reset vào 5h sáng và 6h chiều hàng này. Người chơi sẽ được yêu cầu tiêu diệt một số lượng yêu quái nào đó một mình hoặc kết hợp cùng bạn bè, tổ đội. Qua bài viết này Game Việt sẽ liệt kê tất cả Vị trí thức thần làm nhiệm vụ truy nã yêu quái.

  • Hướng dẫn chơi Âm Dương Sư Onmyoji cho newbie
  • Hướng dẫn nạp hồn ngọc game Âm Dương Sư Onmyoji
  • Hợp thành thẻ kết giới trong game Âm Dương Sư Onmyoji
  • Danh sách thức thần Âm Dương Sư Onmyoji
  • Xây Dựng Đội Hình PVP Âm Dương Sư Onmyoji Mạnh Nhất

Nhiệm vụ truy nã yêu quái Âm Dương Sư Onmyoji

Điều kiện tham gia: Hoàn thành tất cả các nhiệm vụ tân thủ khi mới bắt đầu trò chơi để đạt tới giới hạn level 13. Tại màn hình giao diện chính nhận nhiệm vụ truy nã yêu quái tại chú cáo trắng Kohaku đứng dưới gốc cây đào.

Hướng dẫn làm truy âm dương sư nhanh nhất

  1. Cách 1: Đây là cách làm nhiệm vụ truy âm dương sư nhanh nhất. Dùng nick clone [Người bạn trong tưởng tượng của chúng ta] hoặc mời bạn bè tỉ thí. Kêu người ta mang theo thức thần yêu cầu trong đội hình cho mình giết. Cách này vừa nhanh, vừa không tốn sushi, tiết kiệm thời gian mà lại còn giúp tình bằng hữu thêm gắn kết, yêu thương.
  2. Cách 2: Sử dụng vé để khiêu chiến thức thần trong các map. Mất 1 vé và chỉ cần đánh 1 lượt là xong. Vì nhiệm vụ yêu cầu cao nhất là bắt đánh 13 con. Trong khi khiêu chiến 1 lần chúng ta đánh bại 15 con. Lưu ý: nên để dành vé farm: Liêm Dứu, Đào Lùn, Binh Dũng, Thảo, Tọa, Sửu Nữ, Sư Chột… nếu bạn chưa max skill. Và mỗi tuần sẽ mua được 10 vé trong Shop đó nha.
  3. Cách 3: Nếu gặp những yêu quái thường được người chơi sử dụng trong đội hình thì chúng ta nên đi phá kết giới. Đây cũng làm một cách làm nhiệm vụ truy nã âm dương sư l đeợi cả đôi đường.
  4. Cách 4: Đánh trong phong ấn yêu khí.
  5. Cách 5: Vào những ngày cuối tuần [Thứ 6,7, chủ nhật], nên đi Cổng Ma Giới trong Hội lúc 19h:00 tối rồi hãy làm Truy. Vì chúng ta sẽ đánh rất nhiều loại yêu quái ở nhiệm vụ này.
  6. Cách 6: Chạy ra map đánh 1 mình hoặc rủ bạn bè đi chung cho vui.

Dựa vào “Gợi Ý” để tìm chính xác tên quái và vị trí cần đánh để làm nhiệm vụ truy nã âm dương sư. Nên sử dụng chức năng Search – Tìm kiếm của trình duyệt cho nhanh.

Quỷ Sứ Bạch Gợi ý: Minh Giới – Trắng – Đoạt Mệnh. Đáp án: Quỷ Sứ Bạch – Shiro Mujou. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 16[1], Rắn tầng 4[1], PB bí mật Kappa tầng 6[3], PB bí mật Ame Onna tầng 9[2].

Tam Vĩ Hồ Gợi ý: Cây Anh Đào – Màu Đỏ. Đáp án: Tam Vĩ Hồ – Sanbi no Kitsune. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 6[1], map 18[2], Rắn tầng 1[1].

Đào Hoa Yêu Gợi ý: Hoa Vũ. Đáp án: Đào Hoa Yêu – Momo no Sei. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 8[1], Rắn tầng 3[1], khiêu chiến map 8[14].

Độc Nhãn Tiểu Tăng Gợi ý: Mắt, Phật Thạch – Mắt, Sư Thầy – Kim Cang Kinh. Đáp án: Độc Nhãn Tiểu Tăng – Hitotsume Kozou. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 11[5], Rắn tầng 1, 5[1].

Tọa Phu Đồng Tử Gợi ý: Quỷ Hỏa – Sừng. Đáp án: Tọa Phu Đồng Tử – Zashiki Warashi. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 2[1], Boss map 7[2], Rắn tầng 3[2], Rắn tầng 6[1], PB bí mật Ame Onna tầng 1[3], Nên đi phá kết giới.

Quỷ Sứ Hắc Gợi ý: Lưỡi Hái – Đoản Đao – Minh Giới. Đáp án: Quỷ Sứ Hắc – Kuro Mujou. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 16[1], Rắn tầng 4[1], Phong ấn yêu khí[3], PB bí mật Kappa tầng 6[3].

Khiêu Khiêu Ca Ca Gợi ý: Nến – Quan Tài. Đáp án: Khiêu Khiêu Ca Ca – Kyonshi Ani. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 10[1], Boss thám hiểm map 12[2], Rắn tầng 5[1], Phong ấn yêu khí [3].

Yêu Hồ Gợi ý: Thư Sinh – Mặt Nạ. Đáp án: Yêu Hồ – Youko. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 7[1], Rắn tầng 2[1], PB nghiệp nguyên hỏa[1], PB bí mật Kappa 9,10[1].

Cốt Nữ Gợi ý: Đầu Lâu – Oán Hận. Đáp án: Cốt Nữ – Hone Onna. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 10[2], Boss map 11[1], Boss map 13[1], Boss chương 17[1], Rắn tầng 5[1], Rắn tầng 6[2], Phong ấn yêu khí[3], PB bí mật Momiji tầng 5[1], PB bí mật Ame Onna tầng 4[4].

Hà Đồng Gợi ý: Hồ Nước – Lá Sen. Đáp án: Hà Đồng – Kappa. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 7[2], Rắn tầng 2[1], PB bí mật Kappa từ 1-10[1], PB bí mật Ame Onna tầng 8[5].

Vu Cổ Sư Gợi ý: Độc – Trùng – Trùng Độc. Đáp án: Vu Cổ Sư – Kodokushi. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 6[1], Rắn tầng 6[1], PB bí mật Ame Onna từ 7-10[1], PB bí mật Kamaitachi tầng 3[3].

Hồ Điệp Tinh Gợi ý: Trống Tay – Khả Ái. Đáp án: Hồ Điệp Tinh – Kochou no Sei. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 6[2], Boss thám hiểm map 8[2], Rắn tầng 3, 8[1], PB nghiệp nguyên hỏa[1], PB bí mật Ame Onna tầng 7[1], PB bí mật Kappa tầng 5[2].

Khôi Lỗi Sư Gợi ý: Hình Nhân – Thao Túng. Đáp án: Khôi Lỗi Sư – Kairaishi. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 10[4], Rắn tầng 5[1].

Hấp Huyết Cơ Gợi ý: Dơi Máu. Đáp án: Hấp Huyết Cơ – Kyuuketsuhime. Nơi xuất hiện: Rắn tầng 2[1], PB bí mật Momiji tầng 7[2], Kappa tầng 8[2], Ame Onna tầng 10[5].

Đại Thiên Cẩu Gợi ý: Lông Vũ – Sáo – Quạt. Đáp án: Đại Thiên Cẩu – Ootengu. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 15[1], map 18[2], Rắn tầng 4[1], Rắn tầng 10[2], Phá kết giới.

Tiêu Đồ Gợi ý: Quạt – Nước – Vỏ Sò – Đuôi. Đáp án: Tiêu Đồ – Shouzu. Nơi xuất hiện: Rắn tầng 3, 8, 9, 10[1], PB nghiệp nguyên hỏa[1], Phong ấn yêu khí [3], Phá kết giới, PB bí mật Momiji tầng 6,7,8[1], tầng 9,10[2], PB Kappa tầng 8,10[2], PB Ame Onna tầng 8[1].

Lý Ngư Tinh Gợi ý: Hồ Nước – Bong Bóng – Đuôi. Đáp án: Lý Ngư Tinh – Koi no Sei. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 7[7], Rắn tầng 2,3,9[1], PB bí mật Kappa tầng 8,9[2], tầng 10[1].

Sơn Đồng Gợi ý: Thạch Chùy – Quái Lực. Đáp án: Sơn Đồng – Yamawaro. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 8[1], map 16[6], Rắn tầng 1[1], PB bí mật Momiji tầng 3[2], PB Kappa tầng 2[3].

Liêm Dứu Gợi ý: Chùy – Đinh Ba – Rìu. Đáp án: Liêm Dứu – Kamaitachi. Nơi xuất hiện: Rắn tầng 5[1], Phá kết giới, Khiêu chiến map 18[14].

Hải Phường Chủ Gợi ý: Biển – Râu – Trượng. Đáp án: Hải Phường Chủ – Umibouzu. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 12[1], Rắn tầng 3[1], Phong ấn yêu khí[3], PB bí mật Kappa tầng 8[3].

Thực Mộng Mô Gợi ý: Chuông – Ác Mộng. Đáp án: Thực Mộng Mô – Yumekui. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 14[6], Rắn tầng 4[2], Rắn tầng 9[1], PB bí mật Kappa tầng 7[1].

Đồng Nam Gợi ý: Cánh – Vũ Y – Hiến Tế Đáp án: Đồng Nam – Oguna. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 12[2], Rắn tầng 4[1], PB bí mật Kappa tầng 1[3], PB Ame Onna tầng 10[1].

Đồng Nữ Gợi ý: Cánh – Vũ Y – Bé Gái Nhỏ. Đáp án: Đồng Nữ – Doujo. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 3[6], Boss map 11[1], map 12[5], Rắn tầng 2[2], Rắn tầng 4[1].

Khuyển Thần Gợi ý: Gâu Gâu – Thủ Hộ. Đáp án: Khuyển Thần – Inugami. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 10[2], Rắn tầng 4[1], PB bí mật Momiji tầng 8,9,10[1].

Nha Thiên Cẩu Gợi ý: Naginata – Cánh – Mặt Nạ. Đáp án: Nha Thiên Cẩu – Karasu Tengu. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 3[2], map 9[4], map 12[6], map 17[3], Boss map 18[3], Rắn tầng 6[1].

Sửu Thì Chi Nữ Gợi ý: Người Rơm – Trù Ếm. Đáp án: Sửu Thì Chi Nữ – Ushi no Kakumairi. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 10[2], Rắn tầng 5,7[1], PB bí mật Kappa tầng 4[2].

Vũ Nữ Gợi ý: Khóc – Mưa – Dù. Đáp án: Vũ Nữ – Ame Onna. Nơi xuất hiện: Boss map 4 thám hiểm[1], Rắn tầng 6[1], PB bí mật Momiji tầng 6[2], Ame Onna tầng 1-10[1], Kappa tầng 7,9[1].

Diêm Ma Gợi ý: Mây – Minh Giới. Đáp án: Diêm Ma – Enma. Nơi xuất hiện: Rắn tầng 6[1], PB bí mật Kappa tầng 9[1].

Huỳnh Thảo Gợi ý: Bồ Công Anh – Cắn. Đáp án: Huỳnh Thảo – Hotarugusa. Nơi xuất hiện: Rắn tầng 2, 9, 10[1], PB nghiệp nguyên hỏa[4], PB bí mật Ame Onna tầng 10[3].

Binh Dũng Gợi ý: Binh Giáp – Hóa Đá. Đáp án: Binh Dũng – Heiyou. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 3[2], Boss map 10[1], Rắn tầng 2[1], PB nghiệp nguyên hỏa[1], PB bí mật Ame Onna tầng 7[4].

Thiên Tà Quỷ Thanh Gợi ý: Con Diều. Đáp án: Thiên Tà Quỷ Thanh – Amanojaku Ao. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 2[1], Boss map 5[2], map 6[2], map 8[3], map 10[4], Boss map 11[2], Rắn tầng 1[1].

Thanh Oa Từ Khí Gợi ý: Xúc Xắc – Hũ – Gian Lận. Đáp án: Thanh Oa Từ Khí – Jikigaeru. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 4[1], Rắn tầng 3[1], PB bí mật Kappa tầng 9[3], PB bí mật Ame Onna tầng 10[5].

Đồ Bích Gợi ý: Tường Đá. Đáp án: Đồ Bích – Norikabe. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 3-8, 11,12, Thám hiểm map 14[6], Rắn tầng 1[1].

Mạnh Bà Gợi ý: Bát – Cầm – Nha Nha. Đáp án: Mạnh Bà – Mou Baa. Nơi xuất hiện: Boss thám hiểm map 9 [2], Rắn tầng 5[2], Rắn tầng 6[1], PB bí mật Kappa tầng 5[1].

Thiên Tà Quỷ Xích Gợi ý: Quỷ Đỏ. Đáp án: Thiên Tà Quỷ Xích – Amanojaku Aka Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 4[5], map 5[8], map 6[4], Boss map 7[2], map 11[4], map 13[12], map 14[12], map 15[6], Rắn tầng 1[2], PB bí mật Kappa tầng 6[1], PB bí mật Kamaitachi tầng 2[3].

Thiết Thử Gợi ý: Tài Phú – May Mắn. Đáp án: Thiết Thử – Tesso. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 9[6], Phong ấn yêu khí quái xu[16], PB bí mật Momiji tầng 5[2], PB bí mật Ame Onna tầng 1-3[1].

Hắc Báo Gợi ý: Hắc Báo. Đáp án: Hắc Báo. Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 5 ải thường[1], PB bí mật Kappa tầng 4[3].

Nhiệm vụ truy nã quái thường

Xích Thiệt Tên đầy đủ: Akajita Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 3[2], map 10[1], map 15[8], map 16[4], PB bó mật Momiji tầng 6-7[1], PB bí mật tầng 3[1], PB bí mật Ame Onna 4-6[1], PB bí mật Ootengu tầng 5-6[1], PB bí mật Kamaitachi tầng 1[3].

Đạo Mộ Tiểu Quỷ Tên đầy đủ: Hakaarashi no Rei Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 2[5], map 12[2], map 23[5], PB bí mật Kappa tầng 1-2[1], PB bí mật Ame Onna tầng 1-3[3], PB bí mật Youtouchi tầng 1[3], PB bí mật Ubume tầng 4-6[3], PB bí mật Kamaitachi tầng 3[3].

Đăng Lung Quỷ Tên đầy đủ: Chouchin Obake – Đèn lồng Vị trí xuất hiện: Thám hiểm map 1[2], map 2[4], map 3[4], Boss map 5[1], map 6[2], map 7[1], map 9[5], Boss map 13[1], Bosss map 17[1], PB bí mật Kappa tầng 3[2], PB bí mật Ubume tầng 5-10[1], PB bí mật Kamaitachi tầng 5[2].

Đề Đăng Tiểu Tăng Tên đầy đủ: Chouchin Kozou – Cầm đèn Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 1[4], map 3[4], map 7[3], Boss map 8[2], map 9[2], map 12[2], map 15[3], PB bí mật Kappa tầng 1-2[3], PB bí mật Kamaitachi tầng 1[3], Phong ấn yêu khí: Gaki[3], Futakuchi[4], Kuro Mujou[3], Umibouzu[4].

Cửu Mệnh Miêu Tên đầy đủ: Kyuinochi Neko – Mèo Nơi xuất hiện: Thám hiểm boss map 1[3], map 15[9], map 18[12], PB bí mật Ame Onna tầng 1-3[3], PB bí mật Youtouchi tầng 8-9[1], tầng 10[2], PB bí mật Ubume tầng 9[2], PB bí mật Kamaitachi tầng 4[2].

Anh Hoa Yêu Tên đầy đủ: Sakura no Sei – Đào Dài Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 8[3], PB bí mật Kappa tầng 5,10[1], PB bí mật tầng Youtouchi tầng 6[1], PB bí mật Ubume tầng 6[1], PB bí mật Kamaitachi tầng 9[1].

Tửu Thôn Đồng Tử Tên đầy đủ: Shuten Douji Nơi xuất hiện: Thám hiểm boss map 10[2], Rắn tầng 7,10[1], PB bí mật Momiji tầng 6-10[1], PB bí mật Ubume tầng 8[2], PB bí mật Ootengu tầng 9[1].

Hoang Xuyên Chi Chủ Tên đầy đủ: Lãnh Chúa Arakawa – Daddy Nơi xuất hiện: Thám hiểm boss map 17[1], Rắn tầng 7[2], PB bí mật Kappa tầng 8[2].

Ma Chó Tên đầy đủ: Cà chua Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 1[2], map 7[6].

Ly Miêu Tên đầy đủ: Bakedanuki Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 10[5], map 17[3], Rắn tầng 9[1], PB bí mật Momiji tầng 7[1], PB bí mật Youtouchi tầng 1-3[4], tầng 4-10[3], PB bí mật Ootengu tầng 2[3], PB bí mật Kamaitachi tầng 8[2].

Ngạ Quỷ Tên đầy đủ: Gaki Nơi xuất hiện: Thám hiểm boss map 9[3], map 11[4], map 13[3], map 16[3], Rắn tầng 8[1], Phong ấn yêu khí Gaki[3], PB bí mật Momiji tầng 1-3[4], tầng 4-10[3].

Thực Phát Quỷ Tên đầy đủ: Kamikui Nơi xuất hiện: Thám hiểm boss map 5[1], boss map 10[2], map 21[3], Rắn tầng 7[1], PB bí mật Kappa tầng 3[3].

Võ Sĩ Chi Linh Tên đầy đủ: Hồn Samurai Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 11[2], boss map 12[2], PB bí mật Kappa tầng 3[3], PB bí mật Ame Onna tầng 3[3], PB bí mật Ootengu tầng 10[1].

Khiêu Khiêu Muội Muội Tên đầy đủ: Kyonshi Imouto Nơi xuất hiện: Thám hiểm map boss 12[2], boss map 15[1], PB bí mật Momiji tầng 2[1], PB bí mật Kappa tầng 9[1], PB Bí mật Ubume tầng 4-6[1], PB bí mật Kamaitachi tầng 6[1].

Quản Hồ Tên đầy đủ: Kanko Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 5[3], map 7[3], map 11[4], Rắn tầng 8[1], PB bí mật Momiji tầng 1-3[4], tầng 4-10[3], PB bí mật Ame Onna tầng 9[5], PB bí mật Kappa tầng 7[3], PB bí mật Kamaitachi tầng 2[3].

Sơn Thố Tên đầy đủ: Yamausagi Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 9[7], boss map 13[1], map 16[3], boss map 17[1], Rắn tầng 7[1], PB bí mật Kappa tầng 5[1], đi PvP, phá kết giới.

Vô Thủ Tên đầy đủ: Kubinashi Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 13[3], PB bí mật Momiji tầng 3[2], PB bí mật Kappa tầng 7[3], PB bí mật Ame Onna tầng 2[3], tầng 8[4], PB bí mật Ootengu tầng 1[3].

Giác Tên đầy đủ: Satori Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 10[4], Boss map 11[2], Rắn tầng 10[1], PB bí mật Momiji tầng 1[3], PB bí mật Kappa tầng 4[3], PB bí mật Ame Onna tầng 4-6[3], PB bí mật Ubume tầng 1-3[3], PB bí mật Kamaitachi tầng 3[1].

Tuyết Nữ Tên đầy đủ: Yuki Onna Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 8[2], map 12[4], PB bí mật Momiji tầng 6[1], PB bí mật Ootengu tầng 5,9,10[1].

Ký Sinh Linh Tên đầy đủ: Kiseirei Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 2[5], Boss map 3[3], map 5[2], Boss map 7[1], map 11[3], Boss map 12[1], map 16[9].

Đường Chỉ Tán Yêu Tên đầy đủ: Karakasa Kozou – Ô dù Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 4[10], map 8[2], map 13[3], Phong ấn yêu khí Gaki[1], PB bí mật Ame Onna tầng 4-6[3], PB bí mật tầng 2[3].

Thiên Tà Quỷ Lục Tên đầy đủ: Amanojaku Midori Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 1[4], boss map 2[2], map 5[3], map 6[9], map 8[2], map 13[6], map 15[3], PB bí mật Kappa tầng 6[1], PB bí mật Youtouchi tầng 6-7[1], Phong ấn yêu khí: Shouzu[8], Gaki[6], Hone Onna[6], Kyonshi Ani[4], Umibouzu[1].

Thiên Tà Quỷ Hoàng Tên đầy đủ: Amanojaku Ki Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 3[3], map 5[4], map 8[4], map 12[1], Rắn tầng 1[1], PB bí mật Momiji tầng 4-5[1], PB bí mật Kappa tầng 5-6[1], PB bí mật Ubume tầng 5[1], PB bí mật Ootengu tầng 2[1], Phong ấn yêu khí: Umibouzu[3], Shouzu[2], Kyonshi Ani[1].

Trửu Thần Tên đầy đủ: Hokigami – Chổi Nơi xuất hiện: Thám hiểm map 2[1], map 3[2], map 4[4], map 5[2], map 6[6], map 7[4], map 8[8], map 9[5], map 12[1], map 14[3], PB bí mật Ubume tầng 1-3[3], PB bí mật Ootengu tầng 1[4], tầng 2-10[3], PB bí mật Kamaitachi tầng 4[3], Phong ấn yêu khí: Futakuchi[4], Kuro Mujou[3], Hone Onna[4], Kyonshi Ani[2].

Quỷ Nữ Hồng Diệp Tên đầy đủ: Momiji Nơi xuất hiện: Thám hiểm boss map 11[2], PB bí mật Momiji tầng 1-10[1], PB bí mật Kappa tầng 5[1], PB bí mật Kamaitachi tầng 7[2].

Phán Quan Tên đầy đủ: Hangan Nơi xuất hiện: Thám hiểm boss map 16[1], Rắn tầng 8[1], PB bí mật Kappa tầng 7[1], PB bí mật Ame Onna tầng 9[1], PB bí mật Youtouchi tầng 7[1], PB bí mật Ubume tầng 7[3], tầng 8-10[2], PB bí mật Kamaitachi tầng 8[2].

Chủ Đề