Đánh giá cổng thông tin trường đại học phú yên

Hội thao là hoạt động nhằm tạo sân chơi lành mạnh, giúp cho đoàn viên, sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng, Học viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên có cơ hội giao lưu, trao đổi, học hỏi lẫn nhau; qua đó góp phần đẩy mạnh phong trào rèn luyện thể dục, thể thao trong đoàn viên, sinh viên.

Hội thao thu hút gần 150 vận động viên là đoàn viên, sinh viên đến từ 04 đội thuộc Hội Sinh viên các trường: Đại học Phú Yên, Đại học Xây dựng Miền Trung, Cao đẳng Công thương Miền Trung, Học Viện Ngân Hàng - Phân Viện Phú Yên. Các đội trải qua 03 môn thi gồm: bóng đá nam [05 người]; kéo co nam - nữ; bóng chuyền nam - nữ.

Kết quả, 03 giải nhất toàn đoàn thuộc về Hội Sinh viên trường: Đại học Phú Yên, Cao đẳng Công thương Miền Trung, Học Viện Ngân Hàng - Phân Viện Phú Yên; giải ba toàn đoàn thuộc về Hội Sinh viên Trường Đại học Xây dựng Miền Trung. Ngoài ra, Ban Tổ chức còn trao cúp vô địch môn bóng đá nam cho Hội Sinh viên Trường Đại học Phú Yên; trao cúp vô địch môn bóng chuyền nam - nữ cho Hội Sinh viên Trường Đại học Xây dựng Miền Trung; trao giải nhất môn kéo co nam - nữ cho Hội sinh viên Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung…

Dịp này, đồng chí Trần Minh Trí - Phó Bí thư Tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Sinh viên tỉnh phát động đến toàn thể Đoàn - Hội Sinh viên khối đại hoc, cao đẳng, học viện và các đoàn viên, sinh viên trên địa bàn tỉnh về Triển khai Cuộc vận động “Mỗi sinh viên tập luyện một môn thể thao”. Các sinh viên có thể tập luyện bất kỳ một môn thể thao nào tuỳ theo sở thích và duy trì việc tập luyện hằng ngày, sau mỗi giờ học tập online trên lớp và những lúc rảnh. Ngoài ra, các sinh viên có thể cùng Call video cho Gia đình, người thân, anh chị, bạn bè và các bạn sinh viên cùng lớp để cùng lan toả cuộc vận động để từ đó nâng cao sức khoẻ bản thân và sức khoẻ cộng đồng.

Đ​​​​​​​ồng chí Trần Minh Trí - Phó Bí thư Tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Sinh viên tỉnh còn phát động triển khai Cuộc vận động “10.000 bước chân vì sức khỏe mỗi ngày”. Theo đó, các hội viên, sinh viên hưởng ứng bằng cách đi bộ, hoạt động mỗi ngày 10.000 bước chân và sử dụng ứng dụng [apps] trên điện thoại thông minh, đồng hồ thông minh để đếm số bước chân hoặc quãng đường đi bộ, chạy bộ.

Tấn Bình

Trường Đại học Phú Yên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết trong bài viết sau.

Nội dung bài viết

  • GIỚI THIỆU CHUNG
  • THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
    • 1/ Các ngành tuyển sinh
    • 2/ Tổ hợp xét tuyển
    • 3/ Phương thức xét tuyển
    • 4/ Đăng ký và xét tuyển
    • 4/ Thi năng khiếu
  • HỌC PHÍ
  • ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Phú Yên
  • Tên tiếng Anh: Phu Yen University [PYU]
  • Mã trường: DPY
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 18 Trần Phú, Phường 7, Tuy Hòa, Phú Yên
  • Điện thoại: 02573843119 – 0963 72 50 60
  • Email:
  • Website: //pyu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/DHPY.PYU
  • Đăng ký xét trực tuyến tại: //tuyensinh.pyu.edu.vn/thisinh/dangkytuyensinh

[Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học chinh quy năm 2022 của trường Đại học Phú Yên cập nhật ngày 18/2/2022]

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Phú Yên tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: M01, M09
  • Ngành Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Ngành Sư phạm Lịch sử [Sử – Địa]
  • Mã ngành: 7140218
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15
  • Ngành Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, A01, D10, D14
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, A01, D10, D14
  • Ngành Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Ngành Giáo dục mầm non [Hệ Cao đẳng]
  • Mã ngành: 6140201
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: M01, M09

2/ Tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Phú Yên năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối A02: Toán, Lý, Sinh
  • Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
  • Khối D10: Toán, Địa, Anh
  • Khối D14: Văn, Sử, Anh
  • Khối D15: Văn, Địa, Anh
  • Khối C00: Văn, Sử, Địa
  • Khối M01: Văn, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – nhạc
  • Khối M09: Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – nhạc

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Phú Yên tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Áp dụng với các ngành đào tạo giáo viên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Với các ngành đào tạo giáo viên hệ đại học: Điểm TB cộng của HK1 hoặc HK2 lớp 12 các môn theo tổ hợp xét tuyển >= 8.0, tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
  • Cao đẳng Giáo dục mầm non: Điểm HK1 hoặc HK2 lớp 12 của môn Toán hoặc Văn >= 6.5, tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5
  • Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm HK1 hoặc HK2 lớp 12 các môn theo tổ hợp xét tuyển >= 16.5

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Phú Yên sau khi có kết quả thi.

    Phương thức 4. Xét tuyển thẳng

Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

4/ Đăng ký và xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển

Phương thức Đợt 1 Đợt bổ sung
Xét kết quả thi THPT Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT Tháng 9, 10, 11/2022
Xét tuyển thẳng /
Xét học bạ 15/3 – 30/5/2022 Tháng 7, 8, 9, 10/2022
Xét điểm thi đánh giá năng lực 15/3 – 15/4/2022 Tháng 6/2022

Hình thức đăng ký xét tuyển

  • Đăng ký trực tuyến tại //tuyensinh.pyu.edu.vn/thisinh/dangkytuyensinh
  • Đăng ký tại các trường THPT có phối hợp tuyển sinh với trường Đại học Phú Yên
  • Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo – Trường Đại học Phú Yên, số 01 Nguyễn Văn Huyên, Phường 9, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

Lưu ý:

  • Xét kết quả thi THPT: Đợt 1 nộp hồ sơ cùng hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT
  • Xét kêt quả thi THPT các năm trước nộp hồ sơ tại Đại học Phú Yên

4/ Thi năng khiếu

Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu tại trường Đại học Phú Yên hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường khác.

Nội dung thi năng khiếu:

  • Môn năng khiếu 1: Kể chuyện, Đọc diễn cảm
  • Môn năng khiếu 2: Hát – Nhạc

Thời gian đăng ký dự thi năng khiếu: Từ ngày 1/5 – 12/7/2022

Ngày thi năng khiếu: Dự kiến ngày 15-16/7/2022

Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu bao gồm:

  • Phiếu đăng ký dự thi năng khiếu [tải xuống]
  • 02 ảnh cỡ 3×4 [chụp trong vòng 3 tháng]
  • Bản sao giấy CMND/CCCD
  • 02 phong bì ghi địa chỉ của thí sinh

Thí sinh đăng ký thi năng khiếu bằng cách đăng ký trực tuyến hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Phú Yên.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2022 dự kiến như sau:

  • Học phí: 11.800.000 đồng/năm học
  • Lộ trình tăng học phí nếu có không quá 12%

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020  2021
Giáo dục Mầm non 18 18.5 19.5
Giáo dục Tiểu học 18 18.5 19.0
Sư phạm Toán học 18 18.5 19.0
Sư phạm Tin học 18 19.0
Sư phạm Tin học [Tin học – Công nghệ] 18.5
Sư phạm Hóa học 18 18.5 19.0
Sư phạm Sinh học 18 18.5 19.0
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 19.0
Sư phạm Lịch sử 18 18.5 19.0
Sư phạm Tiếng Anh 18 18.5 19.0
Ngôn ngữ Anh 14
Văn học 14
Việt Nam học 14
Sinh học 14
Vật lý học 14
Hoá học 14
Công nghệ thông tin 14
Hệ cao đẳng
Giáo dục Mầm non 16 16.5
Giáo dục Thể chất 16
Sư phạm Âm nhạc 16
Sư phạm Mỹ thuật 16

Chủ Đề