Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM tuyển sinh 2022

ThS Phùng Quán tư vấn cho học sinh trong Chương trình tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp 2021 - Ảnh: TRẦN HUỲNH

Chiều nay 6-12, Trường ĐH Khoa học tự nhiên [ĐH Quốc gia TP.HCM] đã công bố phương án tuyển sinh ĐH chính quy năm 2022.

Thạc sĩ Phùng Quán, trưởng phòng thông tin - truyền thông nhà trường, cho hay: "Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường hơn 3.600 sinh viên với 6 phương thức tuyển sinh. Các phương thức xét tuyển đều yêu cầu thí sinh phải đáp ứng điều kiện chung là tốt nghiệp THPT".

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH chính quy năm 2021 theo quy định của Bộ GD-ĐT [chiếm chỉ tiêu xét tuyển tối đa 4%] và ưu tiên xét tuyển tuyển thẳng dành cho học sinh giỏi nhất trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM [1% - 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành].

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định dành cho học sinh giỏi các trường chuyên và các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM [10% - 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [15% - 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành].

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức [40%- 70% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành].

Phương thức 5: Thí sinh có quốc tịch Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam hay trường tại nước ngoài với chương trình đào tạo được công nhận tại nước sở tại, thí sinh có quốc tịch người nước ngoài học THPT tại nước ngoài hay tại Việt Nam [tối đa 3% tổng chỉ tiêu xét tuyển].

Phương thức 6: thí sinh người Việt Nam học THPT theo chương trình 12 năm của Bộ GD-ĐT [5%-10% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành].

Thí sinh đạt kết quả học tập xếp loại khá trở lên [đối với các chương trình đào tạo liên kết Việt-Pháp] trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 có chứng chỉ tiếng Pháp DELF mức B2 / TCF B2 hoặc thí sinh đạt kết quả học tập xếp loại giỏi trở lên [đối với chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến] trong 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên

Cũng theo ThS Phùng Quán, năm 2022, nhà trường dự kiến sẽ xây dựng và mở một số ngành mới, chương trình đào tạo mới đáp ứng nhu cầu xã hội như: công nghệ điện tử và tin học [ngành thử nghiệm], kỹ thuật máy tính và ngành quản lý tài nguyên và môi trường. Ngoài ra, trường còn đào tạo 1 chương trình liên kết đào tạo do nước ngoài cấp bằng.

"Cũng trong năm học tới, trường bắt đầu thực hiện về đề án đổi mới cơ chế hoạt động theo hướng tự chủ ĐH. Nhà trường chú trọng đến việc đảm bảo quyền lợi công bằng cho các nhóm đối tượng người học, trong đó đặc biệt chú trọng đến nhóm người học có đủ năng lực nhưng gặp khó khăn về điều kiện kinh tế.

Ngoài ra, sự hài hòa giữa các nhóm ngành đào tạo của trường cũng được cân nhắc thực hiện để vừa đảm bảo phù hợp với nhu cầu việc làm của xã hội, vừa phát triển các ngành học đặc thù được đào tạo theo nhiệm vụ chính trị, phục vụ chiến lược phát triển bền vững của đất nước", ông Quán cho hay.

ĐH Bách khoa TP.HCM tuyển sinh kết hợp thêm 'hoạt động xã hội'

TRẦN HUỲNH

  • Tên trường: Đại học Khoa học tự nhiên TP. Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: VNUHCM – University of Science [HCMUS]
  • Mã trường: QST
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đào tạo từ xa
  • Lĩnh vực: Công nghệ
  • Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, TP HCM
  • Điện thoại: [+84] 286 2884 499
  • Email:
  • Website: //www.hcmus.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/us.vnuhcm

[Thông tin tuyển sinh dựa theo thông tin tuyển sinh chính thức của HCMUS cập nhật ngày 9/3/2021]

1, Các ngành tuyển sinh

  • Ngành Sinh học
  • Mã ngành: 7420101
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08
  • Ngành Sinh học [Chất lượng cao]
  • Mã nhóm ngành: 7420101_CLC
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08
  • Ngành Công nghệ sinh học [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7420201_CLC
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90
  • Ngành Vật lý học
  • Mã ngành: 7440102
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90
  • Ngành Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Hóa học [Chất lượng cao]
  • Mã nhóm ngành: 7440112_CLC
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Hóa học [Chương trình CLC liên kết Việt – Pháp]
  • Mã ngành: 7440112_CLC
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D24
  • Ngành Kỹ thuật địa chất
  • Mã ngành: 7520501
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Hải dương học
  • Mã ngành: 7440228
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Khoa học môi trường [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7440301_CLC
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Nhóm ngành Toán học, Toán Tin, Toán ứng dụng
  • Mã xét tuyển: 7460101_NN
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
  • Mã xét tuyển: 7480201_NN
  • Chỉ tiêu: 400
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin [Chất lượng cao]
  • Mã nhóm ngành: 7480201_CLC
  • Chỉ tiêu: 440
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
  • Ngành Khoa học máy tính [Chương trình tiên tiến]
  • Mã ngành: 7480101_TT
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin [Liên kết Việt – Pháp]
  • Mã nhóm ngành: 7480201_VP
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D29
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học [Chất lượng cao]
  • Mã nhóm ngành: 7510401_CLC
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7520207_CLC
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Ngành Kỹ thuật hạt nhân
  • Mã ngành: 7520402
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90
  • Ngành Vật lý y khoa
  • Mã ngành: 7520403
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90
  • Ngành Công nghệ thông tin [liên kết quốc tế]
  • Đại học Kỹ thuật Auckland cấp bằng
  • Mã ngành: 7480201_LK
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGTPHCM năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối B08 [Toán, Anh, Sinh]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối D24 [Toán, Hóa học, Tiếng Pháp]
  • Khối D90 [Toán, KHTN, Anh]

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Chỉ tiêu: Tối đa 4%

Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT xem chi tiết tại đây

    Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021

Chỉ tiêu: Từ 10 – 20% theo ngành/nhóm ngành.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Chỉ tiêu: Từ 15 – 55% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

Điểm sàn theo quy định của trường ĐH KHTN – ĐHQGHCM.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐGQG TPHCM tổ chức năm 2021

Chỉ tiêu: Từ 30 – 60% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Khoa học tự nhiên.

    Phương thức 5: Áp dụng với người nước ngoài

Chỉ tiêu: Tối đa 1% theo ngành/nhóm ngành

Đối tượng xét tuyển:

  • Thí sinh người Việt Nam học tại trường nước ngoài tại Việt Nam
  • Thí sinh người nước ngoài học tại trường THPT ở nước ngoài

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM

Cập nhật thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2021 và các năm gần đây để các bạn học sinh tiện theo dõi và so sánh, tra cứu.

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Sinh học 16 18 19.0
Công nghệ sinh học 22.12 25 25.5
Vật lý học 16.05 17 18.0
Hóa học 21.8 25 25.65
Hóa học [Chương trình liên kết Việt – Pháp] 19.25 22 22.0
Khoa học vật liệu 16.05 17 19.0
Địa chất học 16.05 17 17.0
Hải dương học 16.15 17 18.0
Khoa học môi trường 16 17 17.5
Toán học 16.1 20 24.35
Toán tin 24.35
Toán ứng dụng 24.35
Khoa học dữ liệu 26.85
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.05 17 18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 20 23 25.35
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 25 27.2 27.4
Công nghệ thông tin [Chương trình liên kết Việt – Pháp] 21 24.7 25.25
Kỹ thuật hạt nhân 17 17 19.0
Vật lý y khoa 22 24.5
Công nghệ vật liệu 18 22.0
Kỹ thuật địa chất 17 17.0
Chương trình chất lượng cao
Sinh học 18 19.0
Công nghệ Sinh học 20.4 23.75 25.0
Hóa học 22 24.5
Công nghệ thông tin 23.2 25.75 26.9
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19.45 22.75 24.6
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.1 18 23.0
Khoa học máy tính [CTTT] 24.6 26.65 28.0
Khoa học môi trường 17 17.5
Sinh học [Đào tạo tại Bến Tre] 16
Khoa học Môi trường [Đào tạo tại Bến Tre] 16 16

  • TAGS
  • đại học quốc gia tphcm

Video liên quan

Chủ Đề