Trường ĐH Khoa học tự nhiên và Trường ĐH Công nghệ thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức ưu tiên xét tuyển và xét điểm thi đánh giá năng lực.
Hai trường thành viên của ĐHQG TP.HCM là Trường ĐH Khoa học tự nhiên, Trường ĐH Công nghệ thông tin vừa công bố điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức ưu tiên xét tuyển và xét điểm thi đánh giá năng lực.
Thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] phải tự đặt thứ tự nguyện vọng 1 trên hệ thống của Bộ GD-ĐT để xác nhận kết quả trúng tuyển vào trường.
Trường ĐH Khoa học tự nhiên có điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng và thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM như sau:
Theo đó, ngành khoa học máy tính [chương trình tiên tiến] có điểm chuẩn cao nhất với 1.001 điểm. Đây là lần đầu tiên trong các năm qua, trường có ngành xét tuyển đạt ngưỡng điểm chuẩn trên 1.000.
Có 9 ngành giảm điểm chuẩn so với năm 2021, 3 ngành không thay đổi, 14 ngành tăng. Điểm tăng cao nhất thuộc về nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin [tăng 80 điểm, tương đương 11%], còn lại đều tăng nhẹ từ 10 – 30 điểm.
Trường ĐH Công nghệ thông tin có điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực như sau:
Điểm chuẩn cụ thể như sau
Môn | Toán học | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 20 | 18,5 | 16,5 | 15,5 | 15,5 |
Theo đó, năm nay điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Toán của Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên cao nhất với 20 điểm. Năm ngoái, điểm chuẩn vào khối chuyên này là 17,5.
Xếp sau đó là chuyên Tin với 18,5 điểm, tăng 1 điểm so với năm ngoái.
Lớp chuyên Vật lý có điểm chuẩn là 16,5; lớp chuyên Hóa học có điểm chuẩn là 15,5; lớp chuyên Sinh có điểm chuẩn là 15,5.
Năm ngoái, các lớp chuyên Vật lý và Hóa học cùng có mức điểm chuẩn là 16; lớp chuyên Sinh có điểm chuẩn là 15 điểm.
Năm 2022, Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên tuyển 540 chỉ tiêu vào lớp 10 các lớp chuyên Toán, Tin, Lý, Hoá, Sinh và Chất lượng cao [mỗi hệ 90 học sinh].
Những thí sinh được đưa vào danh sách xét tuyển phải dự thi đầy đủ 3 bài thi, không vi phạm quy chế thi. Điểm thi của từng môn: môn Ngữ văn, môn Toán [vòng 1] và môn chuyên phải đạt từ 4 trở lên. Điểm môn Ngữ văn là điều kiện, không dùng để tính điểm trúng tuyển vào các lớp chuyên.
Điểm trúng tuyển vào các lớp chuyên là tổng điểm thi môn Toán [vòng 1] nhân hệ số 1 và điểm thi môn chuyên nhân hệ số 2.
Nhà trường cũng không cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh.
Ngoài ra, đối với những thí sinh dự tuyển vào lớp chất lượng cao phải đáp ứng điều kiện đã tham dự kỳ thi tuyển sinh vào các lớp chuyên năm 2022 của trường và có điểm thi của từng môn: Ngữ văn, Toán [vòng 1] đạt từ 4 trở lên; có hồ sơ đăng ký xét tuyển vào lớp 10 chất lượng cao.
Thúy Nga
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội điểm chuẩn 2022 - VNU-HUS điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội [VNU-HUS]
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật nhanh chóng chính xác nhất tại bài viết này. Các bạn hãy chú ý thường xuyên truy cập để nắm bắt những thông tin mới nhất.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 25.5 |
QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 26.35 |
QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin [Chất lượng cao] | A00; A01; D07; D08 | 26.6 |
QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 26.55 |
QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.25 |
QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 24.25 |
QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 23.5 |
QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 26.05 |
QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 25.4 |
QHT41 | Hoá học [CTĐT tiên tiến] | A00; B00; D07 | 23.5 |
QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 23.6 |
QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 25.25 |
QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 24.2 |
QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 24.4 |
QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.2 |
QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.4 |
QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 24.2 |
QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 25 |
QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21.25 |
QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18.5 |
QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25.45 |
QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 18 |
QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.6 |
QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 |
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực 2021- Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ Chức:
TÊN NGÀNH | Mã Xét Tuyển | ĐIỂM CHUẨN |
Toán học | QHT01 | 90,0 |
Toán tin | QHT02 | 100,0 |
Máy tính và khoa học thông tin** | QHT40 | 100,0 |
Khoa học dữ liệu* | QHT93 | 100,0 |
Vật lý học | QHT03 | 90,0 |
Khoa học vật liệu | QHT02 | 90,0 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | QHT05 | 90,0 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* | QHT94 | 100,0 |
Hóa học | QHT06 | 90,0 |
Hóa học *** | QHT41 | 85,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | QHT42 | 85,0 |
Hóa dược** | QHT43 | 85,0 |
Sinh học | QHT08 | 85,0 |
Công nghệ sinh học** | QHT44 | 85,0 |
Địa lý tự nhiên | QHT10 | 80,0 |
Khoa học thông tin địa không gian* | QHT91 | 80,0 |
Quản lý đất đai | QHT12 | 80,0 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | QHT95 | 80,0 |
Khoa học môi trường | QHT13 | 80,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | QHT46 | 80,0 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* | QHT96 | 85,0 |
Khí tượng và khí hậu học | QHT16 | 80,0 |
Hải dương học | QHT17 | 80,0 |
Tài nguyên và môi trường nước* | QHT92 | 80,0 |
Địa chất học | QHT18 | 80,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | QHT20 | 80,0 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | QHT97 | 80,0 |
Chú ý:
-Những ngành có dấu [*] [**] [***] là chương trình chất lượng cao và tiên tiến.
-Thí sinh trúng tuyển chương trình chất lượng cao và tiên tiến phải đạt điều kiện: Điểm thi môn tiếng Anh kỳ thi THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên [theo thang điểm 10] hoặc có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi theo quy chế xét tuyển.
-Thí sinh phải có điểm trung bình môn tiếng Anh mỗi học kỳ trong 6 học kỳ [lớp 10, lớp 11 và lớp 12] đạt tối thiểu 7,0 trở lên hoặc một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT
DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1 | |
TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN | |
Toán học | A00 | 19 |
Toán tin | A00 | 19 |
Máy tính và khoa học thông tin | A00 | 21 |
Máy tính và khoa học thông tin** | A00 | 19 |
Khoa học dữ liệu | A00 | 19 |
Vật lý học | A00 | 19 |
Khoa học vật liệu | A00 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00 | 17 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | A00 | 19 |
Hóa học | A00 | 19 |
Hóa học [CTĐT tiên tiến] | A00 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | A00 | 17 |
Hóa dược | A00 | 21 |
Sinh học | A00 | 19 |
Công nghệ sinh học | A00 | 21 |
Công nghệ sinh học** | A00 | 19 |
Địa lý tự nhiên | A00 | 17 |
Khoa học thông tin địa không gian | A00 | 17 |
Quản lý đất đai | A00 | 19 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00 | 17 |
Khoa học môi trường | A00 | 17 |
Khoa học môi trường [CTĐT tiên tiến] | A00 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00 | 17 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00 | 19 |
Khí tượng và khí hậu học | A00 | 17 |
Hải dương học | A00 | 17 |
Tài nguyên và môi trường nước | A00 | 17 |
Địa chất học | A00 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 17 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00 | 17 |
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 2 | |
TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN | |
Toán học | A01 | 19 |
Toán tin | A01 | 19 |
Máy tính và khoa học thông tin | A01 | 21 |
Máy tính và khoa học thông tin** | A01 | 19 |
Khoa học dữ liệu | A01 | 19 |
Vật lý học | A01 | 19 |
Khoa học vật liệu | A01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A01 | 17 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | A01 | 19 |
Hóa học | B00 | 19 |
Hóa học [CTĐT tiên tiến] | B00 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | B00 | 17 |
Hóa dược | A02 | 21 |
Sinh học | A02 | 19 |
Công nghệ sinh học | A02 | 21 |
Công nghệ sinh học** | A02 | 19 |
Địa lý tự nhiên | A01 | 17 |
Khoa học thông tin địa không gian | A01 | 17 |
Quản lý đất đai | A01 | 19 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A01 | 17 |
Khoa học môi trường | A01 | 17 |
Khoa học môi trường [CTĐT tiên tiến] | A01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A01 | 17 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | A01 | 19 |
Khí tượng và khí hậu học | A01 | 17 |
Hải dương học | A01 | 17 |
Tài nguyên và môi trường nước | A01 | 17 |
Địa chất học | A01 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A01 | 17 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A01 | 17 |
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 3 | |
TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN | |
Toán học | D08 | 19 |
Toán tin | D08 | 19 |
Máy tính và khoa học thông tin | D08 | 21 |
Máy tính và khoa học thông tin** | D08 | 19 |
Khoa học dữ liệu | D08 | 19 |
Vật lý học | C01 | 19 |
Khoa học vật liệu | C01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | C01 | 17 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | C01 | 19 |
Hóa học | ||
Hóa học [CTĐT tiên tiến] | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | ||
Hóa dược | ||
Sinh học | D08 | 19 |
Công nghệ sinh học | D08 | 21 |
Công nghệ sinh học** | D08 | 19 |
Địa lý tự nhiên | D10 | 17 |
Khoa học thông tin địa không gian | D10 | 17 |
Quản lý đất đai | D10 | 19 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | D10 | 17 |
Khoa học môi trường | D07 | 17 |
Khoa học môi trường [CTĐT tiên tiến] | D07 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D07 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | D07 | 17 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | D07 | 19 |
Khí tượng và khí hậu học | D07 | 17 |
Hải dương học | D07 | 17 |
Tài nguyên và môi trường nước | D07 | 17 |
Địa chất học | D07 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D07 | 17 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | D07 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2019
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Toán học | A00, A01, D07, D08 | 20 |
Toán tin | A00, A01, D07, D08 | 22 |
Máy tính và khoa học thông tin* | A00, A01, D07, D08 | 23.5 |
Máy tính và khoa học thông tin** | A00, A01, D07, D08 | 20.75 |
Vật lý học | A00, A01, B00, C01 | 18 |
Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, C01 | 16.25 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00,A01, B00, C01 | 16.25 |
Hoá học | A00, B00, D07 | 20.5 |
Hoá học** | A00, B00, D07 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 21.75 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** | A00, B00, D07 | 16 |
Hoá dược** | A00, B00, D07 | 20.25 |
Sinh học | A00, A02, B00, D08 | 20 |
Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 22.75 |
Công nghệ sinh học** | A00, A02, B00, D08 | 18.75 |
Địa lý tự nhiên | A00, A01, B00, D10 | 16 |
Khoa học thông tin địa không gian* | A00, A01, B00, D10 | 16 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D10 | 16 |
Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Khoa học môi trường** | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Khoa học đất | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Tài nguyên và môi trường nước* | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Kỹ thuật địa chất | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội thông tin điểm chuẩn hàng năm sẽ được cập nhật liên tục tại bài viết này. Các thí sinh nếu đã trúng tuyển hãy nhanh chóng gửi hồ sơ về trường để hoàn tất thủ tục nhập học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Mới Nhất.
PL.