Học viện Hàng không Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức và xét kết quả tốt nghiệp THPT 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nôi dung dưới đây.
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Năm 2022
CNKT công trình xây dựngMã ngành: 7510102Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ KT điện tử - viễn thôngMã ngành: 7510302Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóaMã ngành: 7510303Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 24 |
Kinh tế vận tảiMã ngành: 7480104Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 27 |
Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7320201Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 27 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 25 |
Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 25 |
Quản trị nhân lựcMã ngành: 7340404Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 25 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2022
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 2021
Năm 2021 của Học viện Hàng không Việt Nam xét tuyển theo 2 phương thức: Xét học bạ và điểm thi đánh giá năng lực.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Tên Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh.Chuyên ngành: | 7340101 | A01, D01, D78, D96 | 23,4 |
QTKD cảng hàng không | |||
QTKD vận tải hàng không | |||
QTKD tổng hợp | |||
QT du lịch | |||
QT nhân lực | |||
QT Logistics | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 24,6 | |
Quản lý hoạt động bay | 7840102 | 26,3 | |
CNKT điện tử viễn thông | 7510302 | A00, A01, D07, D90 | 18 |
CNKT điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 18 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 21,6 | |
Kỹ thuật hàng không | 7520120 | 25 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Và Đánh Giá Năng Lực Năm 2021
Tên Ngành | Học bạ | ĐGNL |
Công nghệ thông tin | 24 | 700 |
Ngôn ngữ Anh | 26 | 800 |
Quản trị kinh doanh | 26 | 18,8 |
CNKT điều khiển và tự động hóa | 800 | |
Quản lý hoạt động bay | 21 | 700 |
CNKT điện tử viễn thông | 21 | 700 |
Các Loại Giấy tờ thủ tục nhập học:
-Giấy khai sinh [bản sao/photo công chứng bản chính].
-CMND/CCCD [photo công chứng].
- Bản chính Giấy báo trúng tuyển [nhận khi làm thủ tục nhập học. Không gửi về cho thí sinh].
-Bộ hồ sơ học sinh-sinh viên [theo mẫu của Bộ GD&ĐT] có xác nhận của Địa phương nơi thường trú.
-Học bạ THPT đã cập nhật đầy đủ điểm cả 03 năm THPT [bản sao/photo công chứng].
-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [bản sao/photo công chứng] đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 hoặc Bằng tốt nghiệp THPT [bản sao/photo công chứng] đối với thí sinh tốt nghiệp từ 2020 trở về trước.
-Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực [đối với thí sinh xét theo phương thức ĐGNL].
-Bản chính Giấy chứng nhận điểm thi trung học phổ thông Quốc gia [dùng để xác nhận nhập học];
-Phiếu đăng ký xét tuyển đại học nếu chưa có dấu xác nhận [của Hiệu trưởng/Thủ trưởng đơn vị hoặc Trưởng Công an xã/phường].
-Đối với Nam trong độ tuổi nghĩa vụ quân sự [18 – 27 tuổi] phải nộp những giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự; Giấy giới thiệu di chuyển nghĩa vụ quân sự hoặc Xác nhận đăng ký vắng mặt [có thể bổ sung sau].
-Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có].
Thời gian nhập học năm 2021:
-Xác nhận nhập học: Thí sinh chỉ phải nộp Bản chính Giấy chứng nhận điểm thi trung học phổ thông Quốc gia trước 17h ngày 06/08/2021 [có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện]. Sau thời hạn trên, nếu thí sinh không nộp, trường sẽ huỷ bỏ kết quả xét trúng tuyển của thí sinh.
-Thủ tục nhập học: Thời gian [dự kiến]: từ 26/08/2021 đến 30/08/2021; Địa điểm: Học viện Hàng không Việt Nam, Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Q.Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028.38.424.762 - Hotline: 0911959505.
+Ngày chính thức học [dự kiến]: 06/09/2021.
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 2020
Điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả tốt nghiệp THPT 2020:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 23,1 |
Công nghệ kỹ thuật ĐT, TT | A00, A01, D90 | 18,8 |
Kỹ thuật hàng không | 24,2 | |
Quản lý hoạt động bay | A00, A01, D01, D90 | 26,2 |
Điểm trúng tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh:
TÊN NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
Quản trị kinh doanh | 620 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 635 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 2019
Học viện hàng không Việt Nam tuyển sinh trên toàn quốc với 565 chỉ tiêu. trong đó ngành chiếm chỉ tiêu cao nhất là ngành Quản trị kinh doanh với 400 chỉ tiêu. Học viện hàng không việt nam tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT Quốc Gia.
Thí sinh có kết quả thi THPT quốc gia từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bậc đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
. Theo đó điểm chuẩn năm 2019 dao động từ 18 đến 21,85 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Quản lí hoạt động bay với 21,85 điểm còn ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với 18 điểm. Cụ thể điểm chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00,A01, D01, D90 | 18 |
Quản lý hoạt động bay | A00, A01, D01, D90 | 21.85 |
Kỹ thuật hàng không | A00, A01, D90 | 19.8 |
Học phí học kỳ I năm học 2021-2022:
-Từ 5 triệu đến 7 triệu.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Hàng Không Việt Nam Mới Nhất.
PL.
Học viện Hàng không Việt Nam đã công bố thông tin tuyển sinh các trình độ đào tạo dự kiến cho năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Aviation Academy [VAA]
- Mã trường: HHK
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – VLVH – Sơ cấp – Sau đại học
- Lĩnh vực: Hàng không
- Địa chỉ: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở đào tạo: F100 – 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở đào tạo: 243 Nguyễn Tất Thành, TP Cam Ranh [Sân bay Cam Ranh]
- Điện thoại: 0911 959 505 – [028] 38422199
- Email:
- Website: //vaa.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/657790384432291/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
[Dựa theo Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Học viện Hàng không Việt Nam cập nhật ngày 13/4/2022]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã xét tuyển, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
2, Tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D78 [Văn, Anh, KHXH]
- Khối D90 [Toán, Anh, KHTN]
- Khối D96 [Toán, Anh, KHXH]
3, Phương thức tuyển sinh
Học viện Hàng không Việt Nam xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Học viện Hàng không Việt Nam
- Xét học bạ THPT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Học viện Hàng không Việt Nam
Chỉ tiêu dự kiến: 25%
Các đối tượng ưu tiên xét tuyển theo quy định của Học viện:
Đối tượng 1: Học sinh có hạnh kiểm Tốt, học lực từ Khá trở lên cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 [nếu tốt nghiệp THPT năm 2022] hoặc cả 3 năm THPT [nếu tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước] và đạt 1 trong các giải thưởng/danh hiệu sau:
- Đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG quốc gia
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trung ương
- Đạt huy chương vàng, bạc, đồng trong cuộc thi Olympic truyền thống 30 tháng 4 khu vực phía Nam.
Môn học đạt giải thưởng, có danh hiệu | Ngành được ưu tiên xét tuyển |
Toán, Lý, Hóa, Anh, Văn, Sử, Địa | Quản trị kinh doanh |
Quản trị nhân lực | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
Kinh tế vận tải | |
Toán, Anh, Văn, Sử, Địa | Ngôn ngữ Anh |
Toán, Lý, Hóa, Anh, Tin hoặc giải nhất, nhì, ba các cuộc thi học thuật, khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trung ương trở lên | Công nghệ thông tin |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Đối tượng 2: Thí sinh có hạnh kiểm Tốt, học lực giỏi cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 [nếu tốt nghiệp năm 2022] hoặc cả 3 năm THPT [nếu tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước] được ưu tiên xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành có xét học bạ.
Đối tượng 3:Thí sinh có hạnh kiểm Tốt, học lực giỏi cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 [nếu tốt nghiệp năm 2022] hoặc cả 3 năm THPT [nếu tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước] và có IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Anh [chứng chỉ còn hiệu lực tới thời điểm xét tuyển]
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu dự kiến: 25% tổng chỉ tiêu
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển từng môn theo tổ hợp xét tuyển >= 6.0
Công thức tính điểm xét học bạ:
– Với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
ĐXT = [Điểm cả năm lớp 10 môn 1 + Điểm cả năm lớp 11 môn 1 + HK1 lớp 12 môn 1]/3 + [Điểm cả năm lớp 10 môn 2 + Điểm cả năm lớp 11 môn 2 + HK1 lớp 12 môn 2]/3 + [Điểm cả năm lớp 10 môn 3 + Điểm cả năm lớp 11 môn 3 + HK1 lớp 12 môn 3]/3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
– Với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022:
ĐXT = [Điểm cả năm lớp 10 môn 1 + Điểm cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm cả năm lớp 12 môn 1]/3 + [Điểm cả năm lớp 10 môn 2 + Điểm cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm cả năm lớp 12 môn 2]/3 + [Điểm cả năm lớp 10 môn 3 + Điểm cả năm lớp 11 môn 3 + Điểm cả năm lớp 12 môn 3]/3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Lưu ý:
- Điểm ưu tiên chỉ cộng điểm đối tượng, không cộng điểm ưu tiên khu vực
- Điểm xét tuyển làm tròn đến hai chữ số thập phân
- Môn 1, 2, 3 là 3 môn trong tổ hợp xét tuyển
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 >= 600 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó:
- Điểm thi đánh giá năng lực là điểm thi năm 2022, không sử dụng kết quả thi các năm trước.
- Điểm ưu tiên = Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng
Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Áp dụng với toàn bộ các ngành tuyển sinh.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Hàng không Việt Nam.
- Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả 1.0 điểm trở xuống.
Lưu ý: Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn tiếng Anh và điểm bảo lưu để xét tuyển.
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
Tham khảo thêm tại bài viết: Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển 2022
4, Đăng ký xét tuyển
a] Cách thức đăng ký
- Bước 1: Truy cập vào tuyensinh.vaa.edu.vn, điền đầy đủ thông tin và chuyển khoản lệ phí xét tuyển
- Bước 2: Chụp hình phiếu điểm thi ĐGNL/học bạ và các giấy tờ liên quan theo yêu cầu và upload lên trang đăng ký
- Bước 3: Nhấn nút gửi và nhận email, chờ thông báo tiếp theo
Lưu ý: Hiện chưa nhận đăng ký, thí sinh theo dõi trên website chính thức của nhà trường tại //vaa.edu.vn/ để nắm rõ thông tin.
b] Thông tin chuyển khoản lệ phí xét tuyển
[Thực hiện khi nhà trường cho mở đăng ký xét tuyển]
- Số tài khoản: 118000005446 – Vietinbank chi nhánh 7
- Tên chủ tài khoản: Học viện Hàng không Việt Nam
- Nội dung chuyển khoản: [Họ tên thí sinh]-[CMND]-đóng lệ phí xét tuyển đại học chính quy HVHKVN
Thời gian đăng ký xét tuyển
Đang cập nhật…
HỌC PHÍ
Học phí của Học viện Hàng không Việt Nam trung bình một năm theo các ngành như sau:
- Ngành Quản trị kinh doanh: 13.845.000 đồng/năm học
- CNKT Điện tử – Viễn thông: 14.648.000 đông/năm học
- Kỹ thuật hàng không: 19.800.000 đồng/năm học
- Quản lý hoạt động bay: 21.355.556 đồng/năm học
- Công nghệ thông tin: 15.110.000 đồng/năm học
- CNKT Điều khiển và Tự động hóa: 15.204.000 đồng/năm học
- Ngôn ngữ Anh: 14.290.000 đồng/năm học
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn tại: Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Quản trị kinh doanh | 20.6 | 23.1 | 23.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 | 18.8 | 18.0 |
Kỹ thuật hàng không | 22.35 | 24.2 | 25.0 |
Quản lý hoạt động bay | 24.2 | 26.2 | 26.3 |
Ngôn ngữ Anh | 24.6 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.0 | ||
Công nghệ thông tin | 21.6 |