Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2014 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn BKA [ĐH Bách Khoa Hà Nội] cho kỳ tuyển sinh năm học 2014 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Bách Khoa Hà Nội trong kỳ tuyển sinh năm học này. Cập nhật thông tin điểm chuẩn HUST-BKHN được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.
Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội [viết tắt: ĐHBKHN] năm 2014 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Bách Khoa Hà Nội mới nhất cho năm học 2014. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHBKHN và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn [ĐC] và điểm sàn [ĐS] dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH HUST-BKHN qua các năm.
Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
Mã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hà Nội
# | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Ghi chú | Điểm chuẩn |
1 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A | 21.5 | |
2 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A1 | 21 | |
3 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A | 21.5 | |
4 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A1 | 21 | |
5 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A1 | 21 | |
6 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A | 21.5 | |
7 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A | 21.5 | |
8 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A1 | 21 | |
9 | 7520114 | Kĩ thuật cơ điện tử | A1 | 21 | |
10 | 7520114 | Kĩ thuật cơ điện tử | A | 21.5 | |
11 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A | 21.5 | |
12 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A1 | 21 | |
13 | Hệ đào tạo quốc tế [Viện SIE] | A, A1, D1 | 15 | ||
14 | Hệ đào tạo liên thông | A, A1 | 16 | ||
15 | TA1 | Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ] | D1 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 [Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201] | 26 |
16 | KT1 | Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | A1 | Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115 | 21 |
17 | KT1 | Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | A | Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115 | 21.5 |
18 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A1 | --- | |
19 | CN1 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật [Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô] | A, A1 | D510202, D510203, D510205 | 18 |
20 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 18 | |
21 | 7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A, A1 | 18 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A, A1 | 18 | |
23 | KT2 | Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin | A | Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112 | 23.5 |
24 | KT2 | Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin | A1 | Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112 | 23 |
25 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A | 23.5 | |
26 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A1 | 23 | |
27 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 23.5 | |
28 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A1 | 23 | |
29 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | 23.5 | |
30 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A1 | 23 | |
31 | 7520212 | Kĩ thuật y sinh | A | 23.5 | |
32 | 7520212 | Kĩ thuật y sinh | A1 | 23 | |
33 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A | 23.5 | |
34 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A1 | 23 | |
35 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A | 23.5 | |
36 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A1 | 23 | |
37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A | 23.5 | |
38 | 7480101 | Khoa học máy tính | A1 | 23 | |
39 | 7480103 | Kĩ thuật phần mềm | A | 23.5 | |
40 | 7480103 | Kĩ thuật phần mềm | A1 | 23 | |
41 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A | 23.5 | |
42 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A1 | 23 | |
43 | 7460112 | Toán - Tin ứng dụng | A | 23.5 | |
44 | 7460112 | Toán - Tin ứng dụng | A1 | 23 | |
45 | CN2 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật [Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT] | A, A1 | Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302 | 19 |
46 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 19 | |
47 | 7510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá | A, A1 | 19 | |
48 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 19 | |
49 | KT3 | Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường | A | Bao gồm mã ngành D520301, D440112, D320401, D420202, D520320 | 20.5 |
50 | 7520301 | Kĩ thuật hóa học | A | 20.5 | |
51 | 7440112 | Hoá học | A | 20.5 | |
52 | 7320401 | Xuất bản [Kĩ thuật in và truyền thông] | A | 20.5 | |
53 | 7420202 | Kĩ thuật sinh học | A | 20.5 | |
54 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A | 20.5 | |
55 | CN3 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật [Công nghệ Hóa học-Thực phẩm] | A | Bao gồm các mã ngành D510401, D420201, D540101 | 18 |
56 | 7510401 | Công nghệ kĩ thuật hoá học | A | 18 | |
57 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 18 | |
58 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 18 | |
59 | KT4 | Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT | A, A1 | Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214 | 18 |
60 | 7520309 | Kĩ thuật vật liệu | A, A1 | 18 | |
61 | 7520310 | Kĩ thuật vật liệu kim loại | A, A1 | 18 | |
62 | 7540201 | Kĩ thuật dệt | A, A1 | 18 | |
63 | 7540204 | Công nghệ may | A, A1 | 18 | |
64 | 7540206 | Công nghệ da giày | A, A1 | 18 | |
65 | 7140214 | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | A, A1 | 18 | |
66 | KT5 | Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân | A, A1 | Bao gồm mã ngành D520401, D520402 | 20 |
67 | 7520401 | Vật lí kĩ thuật | A, A1 | 20 | |
68 | 7520402 | Kĩ thuật hạt nhân | A, A1 | 20 | |
69 | KT6 | Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý | A, A1, D1 | Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301 | 18 |
70 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 18 | |
71 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A, A1, D1 | 18 | |
72 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A, A1, D1 | 18 | |
73 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 18 | |
74 | 7340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 18 | |
75 | TA2 | Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE] | D1 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 [Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201] | 26 |
76 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 26 |
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2021 lấy thấp nhất 23,25 điểm. Tuyển sinh 24h cập nhật chi tiết điểm chuẩn của trường ĐH Bách Khoa Hà Nội năm 2021 để các bạn thí sinh tham khảo và đối chiếu.
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã đưa ra dự báo khoảng điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo của BKA năm 2021. Cùng tuyển sinh 24h cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển 2021 của ĐH Bách khoa Hà Nội nhé.
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Bách khoa [ĐHQG TP HCM] đã công bố điểm chuẩn dựa vào điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức năm 2021. Tuyển sinh 24h cập nhật điểm chuẩn QSB mới nhất.
Cập nhật: 22/10/2021 19:22