Củ cà rốt đọc tiếng anh là gì năm 2024

Phép dịch "cà rốt" thành Tiếng Anh

carrot, carrot là các bản dịch hàng đầu của "cà rốt" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Củ cải vàng, bí, cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột. ↔ Parsnips, squash, carrots, peas and sweet potatoes are considered starchy vegetables.

  • A yellow-orange, longish-rounded root vegetable, which is eaten raw or boiled. [..] Củ cải vàng, bí, cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột. Parsnips, squash, carrots, peas and sweet potatoes are considered starchy vegetables.
  • root vegetable, usually orange in color Củ cải vàng, bí, cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột. Parsnips, squash, carrots, peas and sweet potatoes are considered starchy vegetables.

Người nông dân làm theo và đáp, “Cà rốt mềm”.

The farmer did so and said, “The carrots are soft.”

Cà rốt , trứng hay cà phê ?

Carrot , Egg or Coffee ?

... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch:

Just a stupid, carrot-farming dumb bunny,

Cháu đã mang cà rốt đi.

You brought a carrot.

Cô chết rồi, cưng cà rốt!

You're dead, Carrot Face!

Thông thường các loại rau: như khoai tây và / hoặc cà rốt nên được bao gồm.

Usually vegetables such as potatoes and/or carrots also are included.

em có thể lấy cho anh một bức ảnh " đầu cà rốt " chứ?

Can you get me Carrot Top's autograph?

Con có thể ăn cùng với cà rốt.

You can have that and carrots...

Chà, cô nên ở lại nông trại cà rốt chứ nhỉ?

Well, you should have just stayed on the carrot farm, huh?

Làm một vòng nước ép cà-rốt nghe?

A round of carrot juice cocktails?

Tôi cứ tưởng nhà cô chỉ trồng cà rốt thôi chứ.

I thought you guys only grew carrots.

Cà chua, cà rốt, đủ cả.

Tomatoes, carrots, you name it.

Nó ghét cà rốt.

He hates carrots.

Ăn thử cà rốt đi.

Have a carrot.

Này, cà rốt, cô sẽ đánh thức thằng bé mất.

Hey, Carrots, you're going to wake the baby.

Vấn đề phát sinh, tất nhiên, từ chỗ cà rốt.

The problem began, of course, with the carrots.

Anh nghĩ chỗ cà rốt đó đủ chưa?

You think that might be enough carrots?

Anh là củ cà rốt, quả trứng hay lá trà?”.

Are you a carrot, an egg, or a tea leaf?”

Cô đáp , " Cà rốt , trứng và cà phê ạ . " .

" Carrots , eggs , and coffee , " she replied .

Nông dân trồng cà rốt cũng cao quý lắm ấy chứ.

Carrot farming is a noble profession.

Một tá củ cà rốt đây.

A dozen carrots.

Có lẽ Sunny thích ăn cà rốt sống?

Perhaps Sunny would prefer a raw carrot?

Cạo cà-rốt.

Scrape the carrots?

Ồ, nếu chúng ta đi, tôi nên đi hái mấy củ cà-rốt kia.

Oh, if we're going I'd better pick those carrots.

Với lại cô quên cà rốt cho Sven rồi.

And you forgot the carrots for Sven.

Trong số các loại rau củ quả trên thị trường thì cà rốt là một loại củ được bán rất phổ biến. Cà rốt có thể được dùng để nấu canh, luộc, xào hay làm nộm đều rất ngon. Bên cạnh đó, cà rốt được biết đến là một trong những loại rau củ có hàm lượng vitamin A cao rất tốt cho thị lực. Trong bài viết này, chúng ta sẽ không tìm hiểu về giá trị dinh dưỡng của củ cà rốt hay những tác dụng của cà rốt mà sẽ tìm hiểu xem củ cà rốt tiếng anh là gì.

  • Củ gừng tiếng anh là gì
  • Củ sen tiếng anh là gì
  • Rau đay tiếng anh là gì
  • Rau dền tiếng anh là gì
  • Các giống bí đao phổ biến hiện nay

Củ cà rốt tiếng anh là gì

Củ cà rốt tiếng anh là carrot, từ này để chỉ chung cho cả củ cà rốt và cây cà rốt. Nếu bạn muốn tìm kiếm thông tin tiếng anh liên quan đến củ cà rốt thì có thể tìm theo một số từ khóa như carrot nutrition [giá trị dinh dưỡng của củ cà rốt], how to grow carrot [cách trồng cà rốt], effect of carrot [tác dụng của củ cà rốt], how to use carrot [cách sử dụng củ cà rốt], …

Xem thêm: Quả chuối tiếng anh là gì

Lưu ý: trang tin NNO chỉ chuyên về nông nghiệp nên chỉ giải nghĩa về củ cà rốt tiếng anh thôi, cách đọc hay phát âm thì bạn nên xem trong từ điển hoặc các chuyên trang tiếng anh khác.

Củ cà rốt tiếng anh là gì

Xem thêm một số loại rau củ khác trong tiếng anh

  • Rau cải xoong: watercress
  • Củ tỏi: garlic
  • Rau dền: amaranth
  • Đậu cove: green bean
  • Bí đỏ dài [bí đỏ cô tiên]: squash
  • Quả chanh vàng: lemon
  • Củ hành: onion
  • Đậu đũa: yardlong beans
  • Quả chanh xanh: lime
  • Củ khoai lang: sweet potato
  • Rau muống: water spinach, water morning glory, swamp cabbage, bindweed
  • Củ cải: radish
  • Củ khoai tây: potato
  • Cà rốt: carrot
  • Su hào: kohlrabi
  • Quả cà chua: tomato
  • Quả bầu: gourd
  • Quả đậu bắp: okra
  • Củ khoai: Yam
  • Rau ngót: katuk, star gooseberry, sweet leaf
  • Quả mướp đắng: bitter gourd
  • Rau mồng tơi: basella, indian spinach, vine spinach, ceylon spinach, malabar spinach
  • Súp lơ trắng [vàng]: cauliflower
  • Bí xanh: ask gourd, winter melon
  • Dưa chuột: cucumber
  • Cây hành lá: welsh onion
  • Quả lặc lè: snake gourd
  • Rau cải chíp: bok choy
  • Rau xà lách: lettuce
  • Củ đậu: jicama
  • Súp lơ xanh: broccoli
    Củ cà rốt tiếng anh là gì

Như vậy, củ cà rốt tiếng anh viết là carrot. Nếu bạn muốn tìm các thông tin liên quan đến củ cà rốt bằng tiếng anh thì có thể tìm theo từ khóa như carrot, carrot nutrition, how to grow carrot, effect of carrot, how to use carrot, … Tất nhiên, các thông tin liên quan đến củ cà rốt bằng tiếng Việt cũng có rất nhiều, nếu bạn không tìm được thông tin tiếng anh thì có thể tham khảo các thông tin tiếng Việt trên chuyên trang NNO.

Củ cà rốt Tiếng Anh viết như thế nào?

carrot noun [VEGETABLE]

Cà rốt là cái gì?

Cây cà rốt; củ cà rốt.

Dưa hấu tên Tiếng Anh là gì?

Dưới đây là một số từ vựng về trái cây các loại dưa:Watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/: Dưa hấu.

Chủ Đề