Công ty bảo hiểm tiếng Anh là gì
Những năm gần đây, ngành bảo biểm đang phát triển rất sôi động nhờ ý thức tự bảo vệ bản thân của người dân. Khi đời sống vật chất ngày càng đẩy đủ, họ phải suy nghĩ, tính toán và dần dần sẽ hình thành ý thức và thói quen về việc dành ra một phần thu nhập để trả phí bảo hiểm với mục đích có một tương lai an toàn hơn. Thuật ngữinsurance (Bảo hiểm) đã không còn mấy xa lạ với hầu hết những người đã và đang tham gia dịch vụ này. Bên cạnh đó cũng còn khá nhiều thuật ngữ khác mà không nhiều người biết đến sẽ được chúng tôi đề cập đến trong bài viết này Show
Bảo hiểm Tiếng Anh là gì?Insurance: Bảo hiểm Insurance contract: Hợp đồng Bảo hiểm Bảo hiểm là một hoạt động qua đó một cá nhân có quyền được hưởng trợ cấp bảo hiểm nhờ vào một khoản đóng góp cho mình hoặc cho người thứ 3 trong trường hợp xảy ra rủi ro. Khoản trợ cấp này do một tổ chức trả, tổ chức này có trách nhiệm đối với toàn bộ các rủi ro và đền bù các thiệt hại theo các phương pháp của thống kê. Bảo hiểm bắt buộc là loại bảo hiểm do pháp luật quy định về điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu mà tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểmcó nghĩa vụ thực hiện. Bảo hiểm tự nguyện là loại hình bảo hiểm mà người tham gia được quyền lựa chọn công ty bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm, mức phí và quyền lợi bảo hiểm. Bảo hiểm bắt buộc bao gồm: Bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới, bảo hiểm TNDS của người vận chuyển hàng không đối với hành khách; Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với hoạt động tư vấn pháp luật; Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; Bảo hiểm cháy, nổ; Bảo hiểm y tế bắt buộc; Bảo hiểm xã hội bắt buộc, còn lại là các sản phẩm bảo hiểm tự nguyện. Tên các loại bảo hiểm bằng tiếng AnhUnemployment insurance: Bảo hiểm thất nghiệp Social insurance: Bảo hiểm xã hội Health insurance: Bảo hiểm y tế Accident insurance: Bảo hiểm tai nạn Life insurance: Bảo hiểm nhân thọ Car/motor insurance: Bảo hiểm ô tô xe máy Land transit insurance: Bảo hiểm đường bộ Marin insurance: Bảo hiểm hàng hải Bảo hiểm sinh kỳ:Pure Endowment Insurance Bảo hiểm tử kỳ: Term Life Insurance Bảo hiểm hỗn hợp: Life Insurance Bảo hiểm trọn đời: Whole Life Insurance Bảo hiểm hưu trí: Pension Insurance Bảo hiểm liên kết đầu tư: Investment Link Insurance Bảo hiểm trả tiền định kỳ: Annuity Insurance Xem thêm dịch thuật tại Đăk Lăk Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểmA đến B
C đến D
E đến H
I đến L
M đến O
Định nghĩa một số Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểmAccident frequency tần số tai nạnSố lần tai nạn xảy ra, được sử dụng để dự đoán tổn thất và dựa vào đó để tính phí bảo hiểm phù hợp. Accident insurance bảo hiểm tai nạnBảo hiểm thương tổn thân thể hoặc chết vì lực tác động bất ngờ (không phải vì những nguyên nhân tự nhiên). Ví dụ như: một người được bảo hiểm bị thương nặng trong một vụ tai nạn. Nếu sau đó nạn nhân bị chết, bảo hiểm tai nạn có thể trợ cấp về thu nhập và/hoặc chi trả số tiền bảo hiểm. Accident severity mức độ nghiêm trọng của tai nạnTính trên mức độ thiệt hại do tai nạn gây ra, dùng để dự đoán số tiền phải bồi thường, trên cơ sở đó tính phí bảo hiểm phù hợp. Act of god thiên taiNhững thảm họa thiên nhiên nằm ngoài tầm kiểm soát hay chi phối của con người, ví dụ những thiên tai như động đất, bão và lũ lụt. Agent đại lýĐại diện cho ít nhất hai công ty bảo hiểm trên mặt lý thuyết là phục vụ khách hàng bằng cách tìm kiếm thị trường có mức giá tốt nhất trong phạm vi bảo hiểm rộng nhất. Hoa hồng của đại lý là một tỷ lệ phần trăm của mỗi khoản phí bảo hiểm đã thu được và bao gồm một khoản phí theo dõi đơn bảo hiểm của người được bảo hiểm Xem thêmdịch thuật công văn sang tiếng Anh: những thuật ngữ thường dùng Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợĐể sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Công ty CP dịch thuật Miền TrungMIDTrans Hotline: 0947.688.883 0963.918.438 Email: Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương
|